Đề thi Toán 9 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 48

249 125 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 85 đề thi Toán 9 cuối kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    14.2 K 7.1 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 9 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(249 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 48
I. PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3.0 điểm )
Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Biểu thức
1
5 x
xác định khi :
A. x > 5 B. x
5 C. x < 5 D. x
> - 5
Câu 2 : Giá trị của biểu thức
2
2 5
là :
A.
5 2
B.
7 4 5
C.
9 4 5
D.
2 5
Câu 3 : Giá trị biểu thức
là :
A.
2
B.
2 2
C. 2 D. (-
2 )
Câu 4: Giá trị của m để hàm số bậc nhất y = ( 2m -1 )x – 5 nghịch biến trên R là :
A. m >
1
2
B.
1
2
m
C.
1
2
m
D.
1
2
m
Câu 5 : Hai đường thẳng y = (m
2
+ 2 )x – 2m và y = 6x +4 song song với nhau
khi m bằng :
A.
2
B. – 2 C. 4 D. 2
Câu 6 : Cặp số nào là nghiệm của phương trình : x – 3y = 4
A. (1;- 1 ) B. (1;1) C.(-1;1) D.
(-1 ;- 1)
Câu 7 : Cho
ABC vuông tại A . AM
BC (M
BC) có AM = 2 ;BM = 1.Khi đó
MC có độ dài là :
A. 2 B. 3 C. 4 D.
2 2
Câu 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A , khẳng định nào sau đây là sai :
A. AB = BC.sinC B. AB = BC.cosB C. AB = AC,cotC D.
BC =
cos
AC
C
Câu 9 : Một cái thang dài 6m được áp sát vào tường và tạo với Mặt đất một góc
60
0
.Khi đó chân thang cách tường :
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
3 2
m B. 3 m C.
2 3
m D.
3 3
m
Câu 10 : Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm ; AC = 8 cm . khi đó bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác ấy bằng :
A. 14 cm B. 10 cm C. 7 cm D. 5
cm
Câu 11 : Cho đường tròn (O;4 cm) và điểm A cách O một khoảng 8 cm. Kẽ hai
tiếp tuyến AM, AN với đường tròn ( M,N
(O) ) Khi đó
MON
bằng :
A. 150
0
B. 120
0
C. 90
0
D.
60
0
Câu 12: Cho 2 đường tròn (O;3cm) và (O;1cm) . Hai đường tròn này cắt nhau
nên OO có độ dài là:
A. 3 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 5
cm
II. PHẦN 2 : TỰ LUẬN ( 7.0 điểm )
Câu 13: ( 1.5 điểm )
a) Tính giá trị biểu thức
1 1
10 125 2 20
5 5
P
b) Rút gọn biểu thức
3 2
: ;
9
2 3
a a a a
M
a
a a
( với a > 0 , a
4 , a
9 )
Câu 14 : ( 1.5 điểm ) Cho hàm số bậc nhất : y = ( 2m – 3 )x + 1 (d)
a) Vẽ (d) khi m =
1
2
b) Xác định m để (d) và đường thẳng y = x + 2 cắt nhau tại một điểm trên trục
hoành.
Câu 15: (3.0 điểm) Cho một góc nhọn xBy.Từ một điểm A trên tia Bx (A
B) Vẽ
AH
By (H
By)
và kẽ AD vuông góc với tia phân giác của góc xBy tại D.
a) Chứng minh bốn điểm A,B,H,D cùng thưộc một đường tròn; xác định tâm O
của đường tròn đó.
b) Chứng minh OD
AH
c) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BD, BH lần lượt tại E và F.
Chứng minn :
BDH
BFE
Câu 16 : ( 1.0 điểm) Giải phương trình : x
2
+ 5 =
2 2 3x
- 4x
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
---------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 48
I . PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3.0 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C A B B D A C C B D B A
II. PHẦN 2 : TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
13
(1,5 điểm)
a) ( 0,5 đ)
Tính được
2 5 5 4 5P
5
0,25
0,25
b) (1,0 đ)
Rút gọn :
3 ( 2) (3 ) 2
:
2
3 3
a a a a a a a
M
a
a a
3
( 3)
:
2 2
3 3
3
2
a
a a a a
a a a
a a
a
a
0,25
0,50
0,25
14 a) (0,75 đ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1
1
O
y
x
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(1,5 điểm)
+ Khi m =
1
2
, hàm số đã cho sẽ là: y = - 2x + 1
+ Xác định đúng, vẽ chính xác :
Đồ thị hàm số y = - 2x + 1 là đường thẳng
đi qua 2 điểm (0;1) và (
1
2
; 0)
0,25
0,50
b) (0,75 đ)
+ Xác định đúng giao điểm của (d) với trục hoành là (
1
;0
3 2m
);
ĐK:
3
2
và giao điểm của đường thẳng y = x + 2 với trục hoành là : ( -2; 0)
+ Suy ra : (d) và đường thẳng y = x + 2 cát nhau tại một điểm trên
trục hoành khi :
1
3 2m
= - 2
+ Xác định đúng m =
7
4
0,25
0,25
0,25
15
( 3,0 điểm)
+ Vẽ hình đúng, chính xác 0,50
a) Chứng minh bốn điểmA,B,H,D cùng thuộc một đường tròn; xác định
tâm O
+
AHB vuông tại H, nên
AHB nội tiếp đường tròn đường kính
AB
+ Tương tự
ADB nội tiếp đường tròn đường kính AB
+ Suy ra bốn điểm A, B, H, D cùng thuộc đường tròn đường kính
AB với
tâm O là trung điểm của AB
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Chứng minh
OD AH
+ Ta có OB = OD ( bán kính)
OBD cân tại O
ODB OBD
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
O
x
y
D
H
A
B
E
F
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
và BD là phân giác
OBH
nên
OBD HBD
+ Suy ra :
ODB HBD
OD//BH (vì cặp góc so le trong bằng
nhau )
+ Mà
AH BH
( giả thiết ) nên
OD AH
0,25
0,25
c) Chứng minh
BDH
BFE
+ Lập luận để có
ABC vuông tại A, đường cao AH
BH.BF =
AB
2
+ Tương tự : BH.BE = AB
2
Suy ra : BH.BF = BH. BE
+ Biến đổi được:
BH BD
BE BF
và kết hợp với
BDH
là góc chung để kết
luận:
BDH
BFE
(c – g – c)
0,25
0,25
0,25
16
( 1,0 điểm)
+ Điều kiện :
3
2
x
+ Biến đổi được: x
2
+ 5 =
2
2 2 3 4 6 (2 3) 2 2 3 1x x x x x x
2
2
3 2 3 1x x
+ Với
3
2
x
Suy ra : x + 3 > 0 và
2 3 1 0x
nên x + 3 =
2 3 1x
+ Giải đối chiếu với điều kiện và xác định được phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất : x = - 1
0,25
0,25
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 48
I. PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3.0 điểm )
Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng 1
Câu 1 : Biểu thức 5  x xác định khi :
A. x > 5 B. x 5 C. x < 5 D. x > - 5   2 2 5
Câu 2 : Giá trị của biểu thức là :
A. 5  2 B. 7  4 5 C. 9  4 5 D. 2  5 1 1 
Câu 3 : Giá trị biểu thức 2  1 2 1 là : A. 2 B. 2 2 C. 2 D. (- 2 )
Câu 4: Giá trị của m để hàm số bậc nhất y = ( 2m -1 )x – 5 nghịch biến trên R là : 1 1 1 m m  A. m > 2 B. 2 C. 2 D. 1 m 2
Câu 5 : Hai đường thẳng y = (m2 + 2 )x – 2m và y = 6x +4 song song với nhau khi m bằng : A. 2 B. – 2 C. 4 D. 2
Câu 6 : Cặp số nào là nghiệm của phương trình : x – 3y = 4
A. (1;- 1 ) B. (1;1) C.(-1;1) D. (-1 ;- 1)
Câu 7 : Cho  ABC vuông tại A . AM  BC (MBC) có AM = 2 ;BM = 1.Khi đó MC có độ dài là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 2 2
Câu 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A , khẳng định nào sau đây là sai :
A. AB = BC.sinC B. AB = BC.cosB C. AB = AC,cotC D. AC BC = cosC
Câu 9 : Một cái thang dài 6m được áp sát vào tường và tạo với Mặt đất một góc
600 .Khi đó chân thang cách tường :

A. 3 2 m B. 3 m C. 2 3 m D. 3 3 m
Câu 10 : Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm ; AC = 8 cm . khi đó bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác ấy bằng :
A. 14 cm B. 10 cm C. 7 cm D. 5 cm
Câu 11 : Cho đường tròn (O;4 cm) và điểm A cách O một khoảng 8 cm. Kẽ hai
tiếp tuyến AM, AN với đường tròn ( M,N(O) ) Khi đó MON bằng : A. 1500 B. 1200 C. 900 D. 600
Câu 12: Cho 2 đường tròn (O;3cm) và (O;1cm) . Hai đường tròn này cắt nhau
nên OO có độ dài là: A. 3 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 5 cm
II. PHẦN 2 : TỰ LUẬN ( 7.0 điểm )
Câu 13: ( 1.5 điểm ) 1 1 P 10   125  2 20
a) Tính giá trị biểu thức 5 5
a  3 a   a 2a M   :    ;     b) Rút gọn biểu thức a  2 a  3 9  a    
( với a > 0 , a 4 , a  9 )
Câu 14 : ( 1.5 điểm ) Cho hàm số bậc nhất : y = ( 2m – 3 )x + 1 (d) 1 a) Vẽ (d) khi m = 2
b) Xác định m để (d) và đường thẳng y = x + 2 cắt nhau tại một điểm trên trục hoành.
Câu 15: (3.0 điểm) Cho một góc nhọn xBy.Từ một điểm A trên tia Bx (A B) Vẽ AH  By (H By)
và kẽ AD vuông góc với tia phân giác của góc xBy tại D.
a) Chứng minh bốn điểm A,B,H,D cùng thưộc một đường tròn; xác định tâm O của đường tròn đó. b) Chứng minh OD  AH
c) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BD, BH lần lượt tại E và F. Chứng minn : BDH BFE
Câu 16 : ( 1.0 điểm) Giải phương trình : x2 + 5 = 2 2x 3 - 4x


--------------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 48
I . PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3.0 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B B D A C C B D B A
II. PHẦN 2 : TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 a) ( 0,5 đ)
Tính được P  2 5  5  4 5 0,25 (1,5 điểm) 0,25  5 b) (1,0 đ)
a  3 a a ( a  2)
a (3  a )  2a 0,25 M  : a  2
3 a  3 a  Rút gọn :    3 ( 3)  a a a a a   :   0,50
a  2 3 a  3 a a  2 a a  3  0,25 a  2 14 a) (0,75 đ) y
1 O 1 x
(1,5 điểm) 1 0,25
+ Khi m = 2 , hàm số đã cho sẽ là: y = - 2x + 1
+ Xác định đúng, vẽ chính xác :
Đồ thị hàm số y = - 2x + 1 là đường thẳng 1 0,50
đi qua 2 điểm (0;1) và ( 2 ; 0) b) (0,75 đ) 1 ;0
+ Xác định đúng giao điểm của (d) với trục hoành là ( 3  2m ); 3 0,25  ĐK: 2
và giao điểm của đường thẳng y = x + 2 với trục hoành là : ( -2; 0) 0,25
+ Suy ra : (d) và đường thẳng y = x + 2 cát nhau tại một điểm trên 1 0,25
trục hoành khi : 3  2m = - 2 7 + Xác định đúng m = 4 15
+ Vẽ hình đúng, chính xác x 0,50 ( 3,0 điểm) A O E D B F H y
a) Chứng minh bốn điểmA,B,H,D cùng thuộc một đường tròn; xác định tâm O 0,25
+  AHB vuông tại H, nên  AHB nội tiếp đường tròn đường kính 0,25 AB 0,25
+ Tương tự  ADB nội tiếp đường tròn đường kính AB 0,25
+ Suy ra bốn điểm A, B, H, D cùng thuộc đường tròn đường kính AB với
tâm O là trung điểm của AB b) Chứng minh OD  AH  
+ Ta có OB = OD ( bán kính)   OBD cân tại O  ODB O  BD 0,25


zalo Nhắn tin Zalo