ĐỀ SỐ 55 Bài 1: (2,0 điểm)
a/ Thực hiện các phép biến đổi để rút gọn biểu thức sau: A = √3(√3 – 2) + √12.
b/ Tìm x biết: √ x+2 = 2. 2 √x+1 √x +3
Bài 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức: P = 2√ x−9 + −
(√ x−3)(√ x−2) √ x−3 √x−2
a/ Với giá trị nào của x thì biểu thức P xác định? b/ Rút gọn biểu thức P.
Bài 3: (2,0 điểm) Cho hàm số y = (m – 1)x + 2 (d1).
a/ Xác định m để hàm số đồng biến trên R.
b/ Với m = 2, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2): y = 2x – 3.
c/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
đường thẳng (d1) có giá trị lớn nhất. Câu 4: (1,5 điểm)
Cho ∆ABC có AB = 12 cm, AC = 16 cm, BC = 20 cm.
a/ Chứng tỏ ∆ABC vuông tại A.
b/ Tính đường cao AH của ∆ABC.
c/ Chứng minh rằng: AB.cosB + AC.cosC = 20 cm.
Câu 5: (2,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Gọi M là một điểm trên
đường tròn (O) (M không trùng với A và B). Vẽ đường tròn tâm M tiếp xúc với AB tại H.
Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến AC và BD với đường tròn tâm C (C, D là hai tiếp điểm) a/ Chứng minh AC + BD = AB.
b/ Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c/ Gọi K là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng KH // AC. ----- Hết -----
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 55 Câu
Nội dung – Đáp án Điểm 1a
A = √3(√3 – 2) + √12 = 3 – 2√3 + 2√3 = 3. 1.0 1b
√ x+2 = 2 → x + 2 = 4 → x = 2. 1.0 2 √x+1 √x +3 2 Cho biểu thức: P = 2√ x−9 + − . 2.0
(√ x−3)(√ x−2) √ x−3 √x−2
Biểu thức P xác định khi và chỉ khi ⟹ 2a
{√x−3≠0 {x≠9 √ x−2≠ 0 x ≠ 4 0.5
Vậy x ≠ 9, x ≠ 4 thì biểu thức P được xác định. Rút gọn biểu thức P P = 2√ x−9 2 √x+1 √x +3 + −
(√ x−3)(√ x−2) √ x−3 √x−2
(2 √ x+1)(√ x−2)
(√x +3)(√ x−3) 2b = 2√ x−9 + −
(√ x−3)(√ x−2)
(√ x −3)( √x−2)
(√ x−2)(√ x−3) 1.5
= 2√x−9+2x−4√x+√x−2−x+9
( √x−3)(√ x−2)
= x−√x−2 = (√x+1)(√x−2) = √x+1
(√ x−3)(√ x−2)
(√ x−3)(√ x−2) √x−3 3
Cho hàm số y = (m – 1)x + 2 (d1) 2.0
Xác định m để hàm số đồng biến trên R. 3a
Hàm số y đồng biến khi m – 1 > 0 ⟹ m > 1 0.5
Vậy m > 1 thì hàm số y đồng biến trên R.
Với m = 2, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2): y 0.75 = 2x – 3.
Hoành độ giáo điểm của (d 3b
1) và (d2) là nghiệm của phương trình: 0.25 x + 2 = 2x – 3 ⟹ x = 5
Thay x = 5 vào phương trình (d2): y = 2.5 – 3 = 7 0.25
Vậy (d1) cắt (d2) tại điểm M(5; 7) 0.25 3c
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định m để khoảng cách từ gốc tọa 0.75
độ O đến đường thẳng (d1) có giá trị lớn nhất.
Đường thẳng (d1) cắt trục tung tại điểm A(0; 2) và cắt trục hoành tại 2 0.25 điểm B(
;0) với m ≠ 1; 1−m
Với m ≠ 1, tam giác AOH vuông tại O, kẻ OH là đường cao của ∆ AOH nên: 0.25 1 1 1 1 2 ( m−1) 4 = + = + ⟺ OH2 = < 2 ⟺ OH < 2
OH2 OA2 OB2 4 4 2 (m−1) +1
Với m = 1, đường thẳng (d1) song song với trục hoành cắt trục tung 0.25
tại điểm có tung độ bằng 2. Khi đó OA = 2 chính là khoảng cách từ
O đến đường thẳng (d1).
Vậy m = 1 thì khoảng cách từ O đến đường thẳng (d1) có giá trị nhỏ nhất. 4
Cho ∆ABC có AB = 12 cm, AC = 16 cm, BC = 20 cm. 1.5
Chứng tỏ ∆ABC vuông tại A.
Ta có: AB2 + AC2 = 122 + 162 = 400 = 202 = CB2; 4a
Suy ra tam giác ABC vuông tại A. 0.5
Tính đường cao AH của ∆ABC. 0.5 AB . AC 12.16
4b Ta có BC.AH = AB.AC ⟹ AH = = = 9,6 cm 0.25 BC 20 ⟹ AH = 9,6 cm. 0.25
Chứng minh rằng: AB.cosB + AC.cosC = 20 cm. 0.5 BH Ta có: cos B = ⟹ AB cos B = AH (1) 4c AB CH 0.25 cos C = ⟹ AC cos C = CH (2) AC
Từ (1) và (2) ta có AB.cosB + AC.cosC = BH + HC = BC = 20 cm. 0.25
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Gọi M là một điểm
trên đường tròn (O) (M không trùng với A và B). Vẽ đường tròn 5 2.5
tâm M tiếp xúc với AB tại H. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến AC và
BD với đường tròn tâm C (C, D là hai tiếp điểm). Chứng minh AC + BD = AB. 0.75
Vẽ đúng, đủ hình giải câu a 0.25 5a
Ta có AC và AH là hai tiếp tuyến của đường tròn tâm M xuất phát từ
điểm A, nên AC = AH và BD và BH là hai tiếp tuyến của đường tròn 0.25
tâm M xuất phát từ điểm B, nên BD = BH.
Nên AC + BD = AH + BH = AB (đpcm) 0.25
5b Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn (O). 1.25
Ta có AC và AH là hai tiếp tuyến của đường tròn tâm M xuất phát từ 0.25
Đề thi Toán 9 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 55
467
234 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 9 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(467 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 55
Bài 1: (2,0 điểm)
a/ Thực hiện các phép biến đổi để rút gọn biểu thức sau: A =
√
3
(
√
3
– 2) +
√
12
.
b/ Tìm x biết:
√
x+2
= 2.
Bài 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức: P =
2
√
x− 9
(
√
x−3)(
√
x−2)
+
2
√
x +1
√
x−3
−
√
x +3
√
x−2
a/ Với giá trị nào của x thì biểu thức P xác định?
b/ Rút gọn biểu thức P.
Bài 3: (2,0 điểm) Cho hàm số y = (m – 1)x + 2 (d
1
).
a/ Xác định m để hàm số đồng biến trên
R
.
b/ Với m = 2, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d
1
) và (d
2
): y = 2x – 3.
c/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
đường thẳng (d
1
) có giá trị lớn nhất.
Câu 4: (1,5 điểm)
Cho
∆
ABC có AB = 12 cm, AC = 16 cm, BC = 20 cm.
a/ Chứng tỏ
∆
ABC vuông tại A.
b/ Tính đường cao AH của
∆
ABC.
c/ Chứng minh rằng: AB.cosB + AC.cosC = 20 cm.
Câu 5: (2,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Gọi M là một điểm trên
đường tròn (O) (M không trùng với A và B). Vẽ đường tròn tâm M tiếp xúc với AB tại H.
Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến AC và BD với đường tròn tâm C (C, D là hai tiếp điểm)
a/ Chứng minh AC + BD = AB.
b/ Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c/ Gọi K là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng KH // AC.
----- Hết -----
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 55
Câu Nội dung – Đáp án Điểm
1a
A =
√
3
(
√
3
– 2) +
√
12
= 3 – 2
√
3
+ 2
√
3
= 3.
1.0
1b
√
x+2
= 2
→
x + 2 = 4
→
x = 2.
1.0
2
Cho biểu thức: P =
2
√
x− 9
(
√
x−3)(
√
x−2)
+
2
√
x +1
√
x−3
−
√
x +3
√
x− 2
.
2.0
2a
Biểu thức P xác định khi và chỉ khi
{
√
x −3≠ 0
√
x−2≠ 0
⟹
{
x ≠ 9
x ≠ 4
Vậy
x ≠ 9
,
x ≠ 4
thì biểu thức P được xác định.
0.5
2b
Rút gọn biểu thức P
P =
2
√
x− 9
(
√
x−3)(
√
x−2)
+
2
√
x +1
√
x−3
−
√
x +3
√
x− 2
=
2
√
x−9
(
√
x−3)(
√
x−2)
+
(2
√
x+1)(
√
x−2)
(
√
x −3)(
√
x−2)
−
(
√
x +3)(
√
x−3)
(
√
x−2)(
√
x−3)
=
2
√
x−9+2 x−4
√
x+
√
x− 2−x+9
(
√
x− 3)(
√
x−2)
=
x −
√
x−2
(
√
x−3)(
√
x−2)
=
(
√
x +1)(
√
x −2)
(
√
x−3)(
√
x−2)
=
√
x+1
√
x−3
1.5
3 Cho hàm số y = (m – 1)x + 2 (d
1
) 2.0
3a
Xác định m để hàm số đồng biến trên
R
.
Hàm số y đồng biến khi m – 1 > 0
⟹
m > 1
Vậy m > 1 thì hàm số y đồng biến trên
R
.
0.5
3b
Với m = 2, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d
1
) và (d
2
): y
= 2x – 3.
0.75
Hoành độ giáo điểm của (d
1
) và (d
2
) là nghiệm của phương trình:
x + 2 = 2x – 3
⟹
x = 5
0.25
Thay x = 5 vào phương trình (d2): y = 2.5 – 3 = 7 0.25
Vậy (d
1
) cắt (d
2
) tại điểm M(5; 7) 0.25
3c Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định m để khoảng cách từ gốc tọa
độ O đến đường thẳng (d
1
) có giá trị lớn nhất.
0.75
Đường thẳng (d
1
) cắt trục tung tại điểm A(0; 2) và cắt trục hoành tại
điểm B(
2
1−m
; 0
) với m
≠
1;
0.25
Với m
≠
1, tam giác AOH vuông tại O, kẻ OH là đường cao của
∆
AOH nên:
1
OH
2
=
1
OA
2
+
1
OB
2
=
1
4
+
(m−1)
2
4
⟺
OH
2
=
4
(m−1)
2
+1
< 2
⟺
OH < 2
0.25
Với m = 1, đường thẳng (d
1
) song song với trục hoành cắt trục tung 0.25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
tại điểm có tung độ bằng 2. Khi đó OA = 2 chính là khoảng cách từ
O đến đường thẳng (d
1
).
Vậy m = 1 thì khoảng cách từ O đến đường thẳng (d
1
) có giá trị nhỏ
nhất.
4 Cho
∆
ABC có AB = 12 cm, AC = 16 cm, BC = 20 cm. 1.5
4a
Chứng tỏ
∆
ABC vuông tại A.
Ta có: AB
2
+ AC
2
= 12
2
+ 16
2
= 400 = 20
2
=
CB
2
;
Suy ra tam giác ABC vuông tại A.
0.5
4b
Tính đường cao AH của
∆
ABC. 0.5
Ta có BC.AH = AB.AC
⟹
AH =
AB . AC
BC
=
12.16
20
= 9,6 cm 0.25
⟹
AH = 9,6 cm. 0.25
4c
Chứng minh rằng: AB.cosB + AC.cosC = 20 cm. 0.5
Ta có: cos B =
BH
AB
⟹
AB cos B = AH (1)
cos C =
CH
AC
⟹
AC cos C = CH (2)
0.25
Từ (1) và (2) ta có AB.cosB + AC.cosC = BH + HC = BC = 20 cm. 0.25
5
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Gọi M là một điểm
trên đường tròn (O) (M không trùng với A và B). Vẽ đường tròn
tâm M tiếp xúc với AB tại H. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến AC và
BD với đường tròn tâm C (C, D là hai tiếp điểm).
2.5
5a
Chứng minh AC + BD = AB. 0.75
Vẽ đúng, đủ hình giải câu a
0.25
Ta có AC và AH là hai tiếp tuyến của đường tròn tâm M xuất phát từ
điểm A, nên AC = AH và BD và BH là hai tiếp tuyến của đường tròn
tâm M xuất phát từ điểm B, nên BD = BH.
0.25
Nên AC + BD = AH + BH = AB (đpcm) 0.25
5b Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn (O). 1.25
Ta có AC và AH là hai tiếp tuyến của đường tròn tâm M xuất phát từ 0.25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85