Đề thi Toán 9 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 60

1.9 K 1 K lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 85 đề thi Toán 9 cuối kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    15.9 K 8 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 9 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1933 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 60
Bài 1 (2,0 điểm)
Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A được xác định.
b) Với điều kiện trên, chứng minh rằng
Bài 2 (2,5 điểm)
Cho ba hàm số đồ thị đường thẳng (d
1
), đồ
thị đường thẳng (d
2
) đồ thị đường thẳng
(d
m
).
a) Trên cùng một hệ trục tọa độ hãy vẽ hai đồ thị (d
1
) và (d
2
).
b) Với những giá trị nào của m thì hàm số đồng biến
trên
c) Tìm giá trị của m để ba đường thẳng (d
1
), (d
2
) và (d
m
) đồng qui.
Bài 3 (2,0 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
b) Cho tìm x biết rằng:
Bài 4 (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC và đường cao AH. Gọi M, N, P
lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Biết AH = 4cm và AM = 5cm.
a) Tính các cạnh tam giác ABC.
b) Chứng minh các điểm A, H, M, N, P cùng thuộc một đường tròn.
c) Vẽ đường thẳng vuông góc với AM tại A, đường thẳng cắt hai đường
thẳng MP và MN lần lượt tại . Tính tích
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 60
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài Nội dung Điểm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1
(2,0đ)
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A được xác định 1,00
đ
Xác định được điều kiên có nghĩa
0,50
đ
Kết luận đúng điều kiện A có nghĩa là
0,50
đ
b) Với điều kiện trên, chứng minh rằng 1,00
đ
Do nên có hai trường hợp
Khi x = 16 thì A = 0 0,25
đ
Khi x > 16 thì
0,25
đ
0,25
đ
Kết luận 0,25
đ
2
(2,5đ)
y
x
A
B
d
2:
d
1:
g
x
x+10
f
x
= 2
x+3
3
2
5
C
O
1
a) Vẽ hai đồ thị (d
1
) và (d
2
). 1,00
đ
(d
1
) qua hai điểm A(0 ; 3) và C(1 ;
5)
0,25
đ
(d
2
) qua hai điểm B(2 ; 0) và C(1 ;
5)
0,25
đ
Vẽ đúng hai đồ thị 0,50
đ
b) đồng biến trên
0,50
đ
Hàm số đồng
biến
khi và chỉ khi
0,25
đ
Kết luận: Khi thì hàm số đồng
biến
0,25
đ
c) Tìm m để (d
1
), (d
2
) và (d
m
) đồng
qui.
1,00
đ
(d
1
) và (d
2
) cắt nhau tại (1 ; 5) 0,25
đ
(d
1
) , (d
2
) và (d
m
) đồng quy khi và
chỉ khi
0,25
đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(d
m
) đi qua điểm (1 ; 5)
Hay
0,25
đ
Hay kết luận
0,25
đ
3
(2,0đ)
a) Giải hệ phương trình 1,00
đ
Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình
0,50
đ
kết luận
0,50
đ
b) Tìm x 1,00
đ
Ta có 0,50đ
Nên phương trình đã cho có thể viết lại
0,25
đ
Vậy thỏa điều kiện đề bài
0,25
đ
Bài Nội dung Điểm
4
(3,5đ)
H
P
B'
N
C'
O
M
B
C
A
Hình vẽ cho hai câu a và b 0,50
đ
a) Tính các cạnh của tam giác
ABC
1,00
đ
BC = 2AM =10 (cm) 0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
Kết luận: BC = 10 cm 0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
đ
b) Chứng minh các điểm A, H, M, N, P cùng thuộc một đường tròn. 1,00
đ
MN// (tính chất đường trung bình trong ABC) AP//=MN (1)
(2).
0,25
đ
Từ (1) và (2) APMN là hình chữ nhật
Gọi O là trung điểm AM OA = OP = OM = ON (3) 0,25
đ
Tam giác AHM vuông tại H O trung điểm AM OH = OA
= OM (4)
0,25
đ
(3) & (4) kết luận 0,25
đ
c) Tính tích 1,00
đ
Theo chứng minh trên suy ra MB’ là trung trực AB BB’ = AB’ 0,25
đ
Tương tự MC’ là trung trực AC CC’ = AC’ 0,25
đ
tam giác MB’C’ vuông tại M đường cao MA nên AB’AC’ =
MA
2
0,25
đ
Vậy BB’CC’ = MA
2
= 25 (cm
2
)
0,25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 60
Bài 1 (2,0 điểm) Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A được xác định.
b) Với điều kiện trên, chứng minh rằng
Bài 2 (2,5 điểm) Cho ba hàm số
có đồ thị là đường thẳng (d1), có đồ
thị là đường thẳng (d2) và
có đồ thị là đường thẳng (dm).
a) Trên cùng một hệ trục tọa độ hãy vẽ hai đồ thị (d1) và (d2).
b) Với những giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên
c) Tìm giá trị của m để ba đường thẳng (d1), (d2) và (dm) đồng qui.
Bài 3 (2,0 điểm)
a) Giải hệ phương trình: b) Cho và tìm x biết rằng:
Bài 4 (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC và đường cao AH. Gọi M, N, P
lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Biết AH = 4cm và AM = 5cm.
a) Tính các cạnh tam giác ABC.
b) Chứng minh các điểm A, H, M, N, P cùng thuộc một đường tròn.
c) Vẽ đường thẳng  vuông góc với AM tại A, đường thẳng  cắt hai đường
thẳng MP và MN lần lượt tại và . Tính tích ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 60

Bài Nội dung Điểm

1
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A được xác định 1,00 (2,0đ) đ
Xác định được điều kiên và có nghĩa 0,50 đ
Kết luận đúng điều kiện A có nghĩa là 0,50 đ
b) Với điều kiện trên, chứng minh rằng 1,00 đ Do nên có hai trường hợp Khi x = 16 thì A = 0 0,25 đ Khi x > 16 thì 0,25 đ 0,25  đ Kết luận 0,25 đ 2
a) Vẽ hai đồ thị (d1) và (d2). 1,00 (2,5đ) y đ d (d 0,25 1:
1) qua hai điểm A(0 ; 3) và C(1 ; f x   = 2x+3 5) đ 5 C
(d2) qua hai điểm B(2 ; 0) và C(1 ; 0,25 5) đ d Vẽ đúng hai đồ thị 0,50 3 A 2: g x   = -5x+10 đ b) đồng biến trên 0,50 đ Hàm số đồng B biến O 0,25 1 2 x khi và chỉ khi đ Kết luận: Khi thì hàm số đồng 0,25 biến đ
c) Tìm m để (d1), (d2) và (dm) đồng 1,00 qui. đ
(d1) và (d2) cắt nhau tại (1 ; 5) 0,25 đ
(d1) , (d2) và (dm) đồng quy khi và 0,25 chỉ khi đ

(dm) đi qua điểm (1 ; 5) Hay 0,25 đ 0,25 Hay  kết luận đ 3
a) Giải hệ phương trình 1,00 (2,0đ) đ
Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình  0,50 đ 0,50   kết luận đ b) Tìm x 1,00 đ Ta có và 0,50đ
Nên phương trình đã cho có thể viết lại  0,25 đ Vậy
thỏa điều kiện đề bài 0,25 đ Bài Nội dung Điểm 4 C'
Hình vẽ cho hai câu a và b 0,50 (3,5đ) đ
a) Tính các cạnh của tam giác 1,00 ABC đ BC = 2AM =10 (cm) 0,25 A đ B' O  P N 0,25 đ B H M C 0,25 đ Kết luận: BC = 10 cm 0,25


zalo Nhắn tin Zalo