Đề thi vào 10 Toán Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023-2024

393 197 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đ thi chính thức môn Toán vào 10 Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán vào 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(393 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đ TOÁN BÀ R A VŨNG TÀU 2023-2024
Câu 1 (2,5 đi m)
a) Gi i ph ng trình ươ
2
5 4 0x x
b) Gi i h ph ng trình ươ
2 3
3 2 1
x y
x y
c) Rút g n bi u th c
55
20 3 45
11
P
Câu 2 (2,0 đi m)
Cho Parabol
2
:P y x
và đ ng th ng ườ
: 3d y x m
(v i
m
là tham s ).
a) V parabol
( )P
.
b) Tìm t t c c giá tr c a tham s
m
đ
d
c t
P
t i hai đi m phân bi t hoành đ
1 2
,x x
th a mãn
Câu 3 (1,5 đi m)
a) Ông A m t m nh đ t hình ch nh t , chi u dài h n chi u r ng ơ
15m
. Ông A quy t đ nh bánế
đi m t ph n c a m nh đ t đó. M nh đ t cón l i sau khi bán v n hình ch nh t, nh ng so ư
v i lúc đ u thì chi u r ng đã gi m
5m
, chi u dài không đ i và di n tích là
300
2
m
. Tính chi u
dài và chi u r ng c a m nh đ t lúc đ u.
b) Gi i ph ng trình ươ
2
2 4 1 3 1 0x x x x
Câu 4 (3,5 đi m)
Cho tam giác
ABC
ba góc nh n n i ti p trong đ ng tròn ế ườ
O
AB AC
. Các đ ng caoườ
,BD CE
c t nhau t i
H
.
a) Ch ng minh t giác
ADHE
n i ti p. ế
b) Đ ng th ng ườ
ED
c t ti p tuy n t i ế ế
C
c a đ ng tròn ườ
O
t i
K
c t
O
t i
,M N
(
M
n m gi a
D
K
). So sánh
KNC
v i
KCM
và ch ng minh
2
.KC KM KN
.
c) K đ ng kính ườ
AQ
c a đ ng tròn ườ
O
c t
MN
t i
P
. Ch ng
QM QN
.
d) Gi s
BC AC
g i
,F I
l n l t giao đi m c a hai tia ượ
,AH HQ
v i
BC
. Ch ng minh
r ng
2
2
3
HDE
ABC
S
DE
S BC
.
Câu 5 (0,5 đi m)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Cho các s th c d ng ươ
,a b
th o mãn
3
29a b
. Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c
2 4
19P a b
.
H NG D N Đ THI TUY N SINH 10 TOÁN BÀ R A VŨNG TÀU 2023 – 2024 ƯỚ
Câu 1 (2,5 đi m)
a) Gi i ph ng trình ươ
2
5 4 0x x
b) Gi i h ph ng trình ươ
2 3
3 2 1
x y
x y
c) Rút g n bi u th c
55
20 3 45
11
P
L i gi i :
a) Ta có
2 2
5 4 0 4 4 0 1 4 0x x x x x x x
1 0 1
4 0 4
x x
x x
V y ph ng trình có hai nghi m ươ
1x
4x
.
Cách 2: Ta có
0a b c
nên ph ng trình có m t nghi m ươ
1
1x
và nghi m
2
4
c
x
a
.
V y ph ng trình có hai nghi m ươ
1x
4x
.
b) Ta có
2 3 4 4 1 1
3 2 1 3 2 1 3 2 1 1
x y x x x
x y x y y y
V y h có nghi m
1
1
x
y
.
c) Ta có
55 5. 11
20 3 45 2 5 3.3 5 2 5 9 5 5 6 5
11 11
P 
V y
6 5P 
Câu 2 (2,0 đi m)
Cho Parabol
2
:P y x
và đ ng th ng ườ
: 3d y x m
(v i
m
là tham s ).
a) V parabol
( )P
.
b) Tìm t t c c giá tr c a tham s
m
đ
d
c t
P
t i hai đi m phân bi t hoành đ
1 2
,x x
th a mãn
L i gi i :
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a) Ta có b ng giá tr sau
x -2 -1 0 1 2
y -4 -1 0 -1 -4
Do đó
( )P
đi qua các đi m
0;0 , 1; 1 , 2; 4 , 1; 1O A B C
2; 4D
Parabol có b lõm quay xu ng d i, nh n tr c ướ
Oy
làm tr c đ i x ng.
V
b) Ph ng trình hoành đ giao đi m c a ươ
P
d
2
3 0x x m
, bi t th c
9 4m
.
Parabol và
d
c t nhau t i hai đi m phân bi t khi và ch khi
9
0
4
m
.
Lúc này các hoành đ giao đi m là
1 2
,x x
theo đ nh lý Vi-et ta có
Yêu c u bài toán
2 2
2
1 2 1 2
5 1 15 1 16 4x x x x m m m 
Đ i chi u đi u ki n ch n ế
4m
.
Câu 3 (1,5 đi m)
a) Ông A m t m nh đ t hình ch nh t , chi u dài h n chi u r ng ơ
15m
. Ông A quy t đ nh bánế
đi m t ph n c a m nh đ t đó. M nh đ t cón l i sau khi bán v n hình ch nh t, nh ng so ư
v i lúc đ u thì chi u r ng đã gi m
5m
, chi u dài không đ i và di n tích là
300
2
m
. Tính chi u
dài và chi u r ng c a m nh đ t lúc đ u.
b) Gi i ph ng trình ươ
2
2 4 1 3 1 0x x x x
L i gi i :
a) G i
, ( )x y m
là chi u dài và chi u r ng c a m nh đ t lúc đ u (
, 0)x y
.
Ta có h ph ng trình ươ
15
5 300
x y
y x
Ta có ph ng trình ươ
2
15
5 15 300 10 375 0
25
y
y y y y
y

, ch n
15y
suy ra
30x
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
V y chi u dài và chi u r ng lúc đ u c a m nh đ t là
20m
15m
.
b) Ta bi n đ i ế
2 2 2
2 4 1 3 1 0 2 4 2 4 6 0x x x x x x x x
Đ t
2
2 4t x x
,
0t
ta suy ra ph ng trình ươ
2
2
6 0
3
t
t t
t

ch n
2t
V i
2t
ta có
2 2
0
2 4 2 2 0
2
x
x x x x
x
V y ph ng trình đã cho có hai nghi m ươ
0x
2x
.
Câu 4 (3,5 đi m)
Cho tam giác
ABC
ba góc nh n n i ti p trong đ ng tròn ế ườ
O
AB AC
. Các đ ng caoườ
,BD CE
c t nhau t i
H
.
a) Ch ng minh t giác
ADHE
n i ti p. ế
b) Đ ng th ng ườ
ED
c t ti p tuy n t i ế ế
C
c a đ ng tròn ườ
O
t i
K
c t
O
t i
,M N
(
M
n m gi a
D
K
). So sánh
KN C
v i
KC M
và ch ng minh
2
.KC KM KN
.
c) K đ ng kính ườ
AQ
c a đ ng tròn ườ
O
c t
MN
t i
P
. Ch ng
QM QN
.
d) Gi s
BC AC
g i
,F I
l n l t giao đi m c a hai tia ượ
,AH HQ
v i
BC
. Ch ng minh
r ng
2
2
3
HDE
ABC
S
DE
S BC
.
L i gi i :
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a) Xét t giác
ADHE
ta có
90D E
suy ra
180D E
do v y t giác
ADHE
n i ti p trong ế
m t đ ng tròn. ườ
b) Ta có
1
2
KNC MNC sd MC
Do
CK
là ti p tuy n nên ế ế
1
2
KCM sdCM
T hai l p lu n trên ta có
1
2
KNC KCM sdCM
. V y
KNC KCM
.
Xét hai tam giác
KNC
KCM
ta có
KNC KCM
và góc
K
chung do đó
KNC
KCM
là hai tam giác đ ng d ng, do v y
KN KC
KC KM
hay
2
.KC KM KN
.
c) Theo hình v ta có
AED AHD
(cùng ch n cung
HD
đ ng tròn ườ
O
BHF
( Hai góc đ i đ nh)
=
ACB
(c p góc có c nh t ng ng vuông góc). ươ
Ta l i có
EAP BAQ
, mà
90ACB BAQ
suy ra
90AED EAP
t đây suy ra
90APE
hay
AQ ED AQ MN
do v y
AQ
là đ ng trung tr c c a ườ
MN
do v y
QM QN
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Đ Ề TOÁN BÀ R A
Ị VŨNG TÀU 2023-2024 Câu 1 (2,5 đi m) a) Giải phư ng ơ trình 2 x  5x  4 0  x  2 y 3   b) Giải h ph ệ ư ng
ơ trình 3x  2y 1   55 P  20  3 45  c) Rút g n bi ọ u t ể h c ứ 11 Câu 2 (2,0 đi m) P 2 : y  x
d y x m Cho Parabol và đư ng ờ thẳ   : 3 ng (v i ớ m là tham s ). ố a) V pa ẽ rabol (P) . d P b) Tìm t t ấ cả các giá trị c a
ủ tham số m để   cắ   t tại hai đi m ể phân bi t ệ có hoành độ x , x 1 2 5 x x 1   x x thỏa mãn     2 1 2 1 2 Câu 3 (1,5 đi m) a) Ông A có m t ộ m nh ả đ t ấ hình chữ nh t ậ , chi u ề dài h n ơ chi u ề r ng ộ 15m . Ông A quy t ế đ nh ị bán đi m t ộ phần c a ủ m nh ả đ t ấ đó. M nh ả đ t ấ cón l i ạ sau khi bán v n ẫ là hình chữ nh t ậ , nh ng ư so v i ớ lúc đầu thì chi u ề r ng đã ộ gi m
ả 5m , chiều dài không đ i ổ và di n ệ tích là 300 2 m . Tính chiều dài và chiều r ng c ộ a ủ mảnh đất lúc đầu. 2 b) Giải phư ng
ơ trình x  2x  4   x   1  x 3 1 0  Câu 4 (3,5 đi m)
O AB AC
Cho tam giác ABC có ba góc nh n ọ n i ộ ti p ế trong đư ng ờ   tròn . Các đư ng ờ cao
BD, CE cắt nhau tại H . a) Ch ng
ứ minh tứ giác ADHE n i ộ tiếp. O O b) Đư ng
ờ thẳng ED cắt ti p ế tuy n ế t i ạ C c a ủ đư ng ờ   tròn
tại K và cắ   t
tại M , N ( M  
nằm giữa D K ). So sánh KNC v i ớ KCM và ch ng ứ minh 2
KC KM .KN . O c) K đ ẻ ư ng kí ờ nh AQ của đư ng ờ   tròn
cắt MN tại P . Ch ng ứ QM QN .
d) Giả sử BC AC g i
F, I lần lượt là giao đi m ể c a
ủ hai tia AH, HQ v i ớ BC . Ch ng ứ minh 2 S DE HDE  2 rằng S 3BC ABC . Câu 5 (0,5 đi m) M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Cho các s t ố h c ự dư ng ơ
a, b thảo mãn 3 a b 29  . Tìm giá trị nh nh ỏ ất c a ủ bi u t ể h c ứ 2 4 P a   b  19 . HƯỚNG D N Ẫ Đ Ề THI TUY N
Ể SINH 10 TOÁN BÀ R A
Ị VŨNG TÀU 2023 – 2024 Câu 1 (2,5 đi m) a) Giải phư ng ơ trình 2 x  5x  4 0  x  2 y 3   b) Giải h ph ệ ư ng
ơ trình 3x  2y 1   55 P  20  3 45  c) Rút g n bi ọ u t ể h c ứ 11 L i ờ giải: 2 2 x  5x  4 0
  x  4x  4  x 0    x   1  x  4 0  a) Ta có  x  1 0   x 1     x 4 0    x 4    Vậy phư ng t ơ rình có hai nghi m ệ x 1  và x 4  . c x 1  x  4 
Cách 2: Ta có a b c 0  nên phư ng ơ trình có m t ộ nghiệm 1 và nghi m ệ 2 a . Vậy phư ng t ơ rình có hai nghi m ệ x 1  và x 4  . x  2 y 3  4x 4  x 1  x 1        
b) Ta có 3x  2y 1  3x  2y 1  3  2y 1  y 1      x 1   Vậy h c ệ ó nghiệm y 1   . 55 5. 11 P  20  3 45  2  5  3.3 5  2  5  9 5  5  6 5 c) Ta có 11 11 Vậy P  6 5 Câu 2 (2,0 đi m) P 2 : y  x d
y x m Cho Parabol và đư ng ờ thẳ   : 3 ng (v i ớ m là tham s ). ố a) V pa ẽ rabol (P) . d P b) Tìm t t ấ cả các giá trị c a
ủ tham số m để   cắ   t tại hai đi m ể phân bi t ệ có hoành độ x , x 1 2 5 x x 1   x x thỏa mãn     2 1 2 1 2 L i ờ giải: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
a) Ta có bảng giá trị sau x -2 -1 0 1 2 y -4 -1 0 -1 -4
O 0;0 , A 1; 1 , B 2; 4 ,C  1;  1 D  2; 4
Do đó (P) đi qua các đi m ể         và Parabol có b l ề õm quay xu ng d ố ưới, nhận tr c
Oy làm trục đ i ố x ng. ứ Vẽ Pd  b) Phư ng
ơ trình hoành độ giao đi m ể c a ủ   và là 2
x  3x m 0  , biệt th c ứ  9   4m . 9  d    0  m   Parabol và
cắt nhau tại hai điểm phân bi t ệ khi và chỉ khi 4 . x , x
x x  3; x x  m Lúc này các hoành đ gi ộ ao đi m ể là 1 2 theo đ nh l ị ý Vi-et ta có 1 2 1 2 2 2 2 5 x x 1   x x   15 1    mm 1  6  m  4 Yêu cầu bài toán  1 2   1 2     Đ i ố chiếu điều ki n ệ ch n ọ m 4  . Câu 3 (1,5 đi m) a) Ông A có m t ộ m nh ả đ t ấ hình chữ nh t ậ , chi u ề dài h n ơ chi u ề r ng ộ 15m . Ông A quy t ế đ nh ị bán đi m t ộ phần c a ủ m nh ả đ t ấ đó. M nh ả đ t ấ cón l i ạ sau khi bán v n ẫ là hình chữ nh t ậ , nh ng ư so v i ớ lúc đầu thì chi u ề r ng đã ộ gi m
ả 5m , chiều dài không đ i ổ và di n ệ tích là 300 2 m . Tính chiều dài và chiều r ng c ộ a ủ mảnh đất lúc đầu. 2 b) Giải phư ng
ơ trình x  2x  4   x   1  x  3 1 0  L i ờ giải: a) G i
x, y (m) là chiều dài và chiều r ng c ộ
ủa mảnh đất lúc đầu ( x, y  0) . x y 15    y  5   x 3  00 Ta có h ph ệ ư ng t ơ rình   y 1  5
y  5  y 15 2 3
 00  y 10 y  375 0    Ta có phư ng t ơ rình y  25  , ch n ọ y 1  5 suy ra x 3  0 . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Vậy chiều dài và chiều r ng l ộ úc đầu c a
ủ mảnh đất là 20m và 15m . 2 2 2 b) Ta biến đ i
x  2x  4   x   1  x 3 1 0  
x  2x  4  x  2x  4  6 0   t 2  2 t t  6 0   2  t  0 
Đặt t x  2x  4 , ta suy ra phư ng ơ trình t  3  ch n ọ t 2   x 0  2 2 x  2x  4 2   x  2x 0    V i ớ t 2  ta có x 2   Vậy phư ng t ơ rình đã cho có hai nghi m ệ x 0  và x 2  . Câu 4 (3,5 đi m)
O AB AC
Cho tam giác ABC có ba góc nh n ọ n i ộ ti p ế trong đư ng ờ   tròn . Các đư ng ờ cao
BD,CE cắt nhau tại H . a) Ch ng
ứ minh tứ giác ADHE n i ộ tiếp. O O b) Đư ng
ờ thẳng ED cắt ti p ế tuy n ế t i ạ C c a ủ đư ng ờ   tròn
tại K và cắ   t
tại M , N ( M  
nằm giữa D K ). So sánh KNC v i ớ KCM và ch ng ứ minh 2
KC KM .KN . O c) K đ ẻ ư ng kí ờ nh AQ của đư ng ờ   tròn
cắt MN tại P . Ch ng ứ QM QN .
d) Giả sử BC AC g i
F, I lần lượt là giao đi m ể c a
ủ hai tia AH , HQ v i ớ BC . Ch ng ứ minh 2 S DE HDE  2 rằng S 3BC ABC . L i ờ giải: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo