Đề thi vào 10 Toán Tỉnh Bình Định năm 2023-2024

182 91 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đ thi chính thức môn Toán vào 10 Tỉnh Bình Định năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán vào 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(182 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
BÌNH Đ NH
KỲ THI TUY N SINH VÀO L P 10 THPT
NĂM H C 2023-2024
Môn: Toán
Th i gian làm bài: 120 phút, không (k th i gian giao đ )
Bài 1: (2 đi m)
1. Gi i h ph ng trình: ươ
5 3 1
.
3 5
x y
x y
2. Cho bi u th c:
3 4 32
; 0, 16.
16
4 4
x x x
P x x
x
x x
a) Rút g n bi u th c P.
b) Tìm giá tr l n nh t c a P.
Bài 2: (2 đi m)
1. Cho ph ng trình: ươ
2 2
1
3 1 0
4
x m x m
(m là tham s ). Tìm t t c giá tr c a
m đ ph ng trình có hai nghi m phân bi t ươ ế
1 2
,x x
và thõa mãn đi u ki n
2
1 2 1 2
2 8 . 34.x x x x
2. Trong h t a đ Oxy, cho các đ ng th ng ườ
: 4d y ax
1
: 3 2.d y x
a) Bi t đ ng th ng ế ườ
d
đi qia đi m
m a.
b) Tìm t a đ giao đi m c a
1
d
v i tr c hoành, tr c tung. Tính kho ng cách
t g c t a đ O đ n đ ng th ng ườ
1
d
.
Bài 3: (1,5 đi m) Trong các kì thi tuy n sinh vào l p 10 THPT, c hai tr ng A và B có t ng ườ
s 380 thí sinh d thi. Sau khi có k t qu , s thí sinh trúng tuy n c a c hai tr ng là 191 thí ế ườ
sinh. Theo th ng kê thì tr ng A có t l trúng tuy n là 55% t ng s thí sinh d thi c a tr ng ườ ườ
A, tr ng B có t l trúng tuy n là 45% t ng s thí sinh d thi c a tr ng B. H i m i tr ng ườ ườ ườ
có bao nhiêu thí sinh d thi?
Bài 4: (3,5 đi m) Cho tam giác nh n ABC n i ti p đ ng tròn (O) có ế ườ
,AB AC
các đ ng ườ
cao
,BE CF
c a tam giác ABC c t nhau t i H, đ ng th ng ườ
EF
c t đ ng th ng ườ
BC
t i K.
1. Ch ng minh t giác
BCEF
n i ti p. ế
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đ CHÍNH TH C
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2. Ch ng minh hai tam giác
KBF
KEC
đ ng d ng, t đó suy ra
. .KB KC KF KE
3. Đ ng th ng ườ
AK
c t đ ng tròn (O) t i G khác A, ch ng minh các đi m A, G, F, E, ườ
H cùng thu c m t đ ng tròn. ườ
4. G i I là trung đi m c nh
,BC
ch ng minh
HI
vuông góc v i
.KA
Bài 5: (1 đi m) Cho các s th c d ng ươ
, ,a b c
thõa
2024.a b c
m giá tr l n nh t c a
bi u th c
.
2024 2024 2024
a b c
P
a a bc b b ca c c ab
H NG D N GI IƯỚ
Bài 1:
1. Gi i h ph ng trình ươ
1
5 3 1 6 6 1
4
3 5 3 5 1 3 5
3
x
x y x x
x y x y y
y
V y h ph ng trình có nghi m duy nh t ươ
4
(x; y) 1;
3
2. a) V i
0; 16x x
ta có:
4 3 4
3 4 32 4 32
16
4 4
4 4 4 4 4 4
8 4
4 3 12 4 32 8 32 8
.
4
4 4 4 4 4 4
x x x x
x x x x
P
x
x x
x x x x x x
x
x x x x x x
x
x x x x x x
)b
V i
0; 16x x
ta có:
4 4x
. Suy ra:
8 8
2
4
4
P
x
D u "=" x y ra khi
0x
. V y GTLN c a
P
là 2 khi
0x
Bài 2:
1. Ph ng trình có ươ
2 2 2 2
1
(m 3) 4 m 1 m 6 m 9 m 4 6 m 5
4
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ph ng trình có hai nghi m phân bi t ươ
1 2
5
x , x 6 m 5 0 m
6
Theo h th c Vi - ét ta có:
1 2
2
1 2
3
1
1
4
x x m
x x m
Theo đ ta có:
2
1 2 1 2
2 x x 8x x 34
2 2 2 2
1
2.(m 3) 8. m 1 34 2 m 12 m 18 2 m 8 34 0
4
12 m 24 0 m 2
(TMĐK). V y
m 2
là giá tr c n tìm.
2. Vì
( 1;5) ( ) : 4A d y ax
nên:
5 a ( 1) 4 5 a 4 a 9 
V y a
9
.
b) T a đ giao đi m c a
1
d
v i tr c hoành là
2
A ;0
3
T a đ giao đi m c a
1
d
v i tr c tung là
B(0;2)
Ta có:
2 2
OA (
3 3
đvđd)
OB | 2 | 2
(đvđd)
2
2 2 2
2 2 10
AB OA OB 2 (dvdd)
3 3
Di n tích tam giác
OAB
là:
OAB
1 1 2 2
S OA OB 2 (dvdt)
2 2 3 3
Kho ng cách t g c t a đ
O
đ n ế
1
d
là:
OAB
2
2
2.S
10
3
AB 5
2 10
3
(đvđd)
Bài 3: G i
x, y
(thí sinh) l n l t là s thí sinh d thi c a hai tr ng ượ ườ
A
B
.
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
ĐK:
x
, y nguyên d ng; ươ
, 380x y
.
Vì s thí sinh d thi c a c hai tr ng là 380 thí sinh nên ta có ph ng trình: ườ ươ
x y 380
S thí sinh trúng tuy n c a tr ng ườ
A
là:
55% 0,55x x
(thí sinh)
S thí sinh trúng tuy n c a tr ng ườ
B
là:
45% 0,45y y
(thí sinh)
Ta có ph ng trình: ươ
0,55 0,45 191x y
(2)
T (1) và (2) ta có h ph ng trình: ươ
380
0,55 0,45 180
x y
x y
Gi i h ph ng trình ta đ c: ươ ượ
200
180
x
y
(TMĐK)
V y s thí sinh d thi c a tr ng ườ
A
là 200 thí sinh
S thí sinh d thi c a tr ng ườ
B
là 180 thí sinh.
Bài 4:
1) Ta có:
90BEC BFC
nên
B,F,E,C
cùng
thu c đ ng tròn đ ng kính ườ ườ
BC
.
Suy ra t giác
BFEC
n i ti p đ ng tròn ế ườ
đ ng kính ườ
BC
.
2) Xét
KBF
KEC
có:
KFB KCE
(vì cùng bù v i góc
BFE)
BKF
: chung
Do đó:
KBF KEC(g.g)
Suy ra:
KB KF
KB.KC KF.KE
KE KC
(1)
3) Ta ch ng minh đ c ượ
KBG KAC
(g.g)
Suy ra:
KB KG
KB.KC KA.KG
KA KC
(2)
T (1), (2) suy ra:
KA.KG KE.KF
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Xét
KGF
KEA
có:
KG KF
KE KA
(vì
KA.KG KE.KF
);
GKF
: chung
Do đó:
KGF KEA
(c.g.c)
Suy ra:
KGF KEA
T giác AGFE n i ti p (3) ế
T giác
AEHF
n i ti p (vì ế
AEH AFH 180
) (4)
T (3) và (4) suy ra 5 đi m: A, G, F, H, E cùng thu c đ ng tròn đ ng kính ườ ườ
AH
.
4) K đ ng kính ườ
AD
c a đ ng tròn ườ
(O)
. Khi đó:
BH / /CD
(vì cùng vuông góc v i
AC
)
CH / /BD
(vì cùng vuông góc v i
AB
). Do đó t giác
là hình bình hành.
L i có
I
là trung đi m c a đ ng chéo ườ
BC
nên I là trung đi m c a đ ng chéo ườ
HD
Suy ra: H, I, D th ng hàng (5)
Ta có:
AGD 90
(vì n i ti p ch n n a đ ng tròn) (6) ế ườ
90AGH AFH
(vì n i ti p cùng ch n cung ế
AH
) (7)
T (5), (6) và (7) suy ra:
H,G, I
th ng hàng. V y
HI
vuông góc v i
AK
.
Bài 5:
Cách 1: Ta có:
2
( ( )( ) )
2024 ( ) ( )( ) ( ( )( )) ( ( )( ) )
( ( )( ) ) ( ( )( ) )
( )( )
a a b a c a
a a a
a a bc a a b c a bc a a b a c a a b a c a b a c a
a a b a c a a a b a c a
a b a c a ab bc ac
Áp d ng B t đ ng th c Cô-si cho hai s d ng ươ
a b
a c
, ta có :
2
( )( )
2 2
a b a c a b c
a b a c
Do đó:
2
( ( )( ) )
2
2( )
2024
a b c
a a
a a b a c a
a ab ac
ab bc ac ab bc ac ab bc ac
a a bc
T ng t : ươ
2( )
2024
b bc ab
ab bc ac
b b ca
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O KỲ THI TUY N
Ể SINH VÀO LỚP 10 THPT BÌNH Đ N Ị H NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH TH C Th i
ờ gian làm bài: 120 phút, không (kể th i ờ gian giao đề)
Bài 1: (2 điểm) 5  x  3y 1   . 1. Giải h ph ệ ư ng
ơ trình: x  3y 5   x 3 x 4x  32 P    ; x 0  , x 1  6. 2. Cho biểu th c ứ : x  4 x  4 x  16 a) Rút g n bi ọ ểu thức P. b) Tìm giá tr l ị n nh ớ ất c a ủ P. Bài 2: (2 điểm) 1 2
x   m 3 2 x m 1 0  1. Cho phư ng ơ trình: 4 (m là tham s ). ố Tìm t t ấ c gi ả á tr c ị ủa m đ ph ể ư ng
ơ trình có hai nghiệm phân bi t ế x , x 1 2 và thõa mãn điều ki n ệ
2 x x 2  8x .x 34  . 1 2 1 2 d y ax
d : y  3x  2. 2. Trong h t ệ ọa đ O ộ xy, cho các đư ng ờ thẳng   :  4 và  1 d  1;5 . a) Bi t ế đư ng
ờ thẳng   đi qia đi m ể   Tìm a. d b) Tìm t a ọ đ gi ộ ao đi m ể của  1  v i ớ trục hoành, tr c
ụ tung. Tính khoảng cách d từ g c ố t a ọ độ O đ n đ ề ư ng ờ thẳng  1 .
Bài 3: (1,5 điểm) Trong các kì thi tuy n s ể inh vào l p ớ 10 THPT, c ha ả i trư ng ờ A và B có t ng ổ s 380 t ố hí sinh d t ự hi. Sau khi có k t ế qu , s ả t ố hí sinh trúng tuy n ể c a ủ c ha ả i trư ng ờ là 191 thí sinh. Theo th ng kê ố thì trư ng ờ A có tỉ l t ệ rúng tuy n l ể à 55% t ng ổ s t ố hí sinh d t ự hi c a ủ trư ng ờ A, trư ng ờ B có tỉ l t ệ rúng tuy n ể là 45% t ng ổ s t ố hí sinh d t ự hi c a ủ trư ng B. H ờ i ỏ m i ỗ trư ng ờ có bao nhiêu thí sinh d t ự hi?
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác nh n ọ ABC n i ộ ti p đ ế ư ng
ờ tròn (O) có AB AC, các đư ng ờ cao BE,CF c a
ủ tam giác ABC cắt nhau t i ạ H, đư ng t ờ h ng ẳ EF cắt đư ng t ờ hẳng BC tại K. 1. Ch ng
ứ minh tứ giác BCEF n i ộ tiếp. 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 2. Ch ng
ứ minh hai tam giác KBF KEC đ ng
ồ dạng, từ đó suy ra K .
B KC KF.KE 3. Đư ng t ờ
hẳng AK cắt đư ng
ờ tròn (O) tại G khác A, ch ng ứ minh các đi m ể A, G, F, E, H cùng thuộc m t ộ đư ng t ờ ròn. 4. G i ọ I là trung đi m ể cạnh BC, ch ng
ứ minh HI vuông góc v i ớ K . A
Bài 5: (1 điểm) Cho các s t ố h c ự dư ng ơ
a,b,c thõa a b c 2  024. Tìm giá trị l n ớ nh t ấ của a b c P    . biểu th c ứ
a  2024a bc b  2024b ca
c  2024c ab HƯ N Ớ G D N Ẫ GI I Bài 1: 1. Giải h ph ệ ư ng ơ trình    x 1 5  x  3y 1  6x 6  x 1            4 x  3y 5  x  3y 5  1 3y 5  y          3   4 (x; y) 1;    Vậy h ph ệ ư ng t ơ rình có nghi m ệ duy nhất  3  2. a) V i ớ x 0  ; x 1  6 ta có: x x x x   x  4 3 x x  4 3 4 32  4x  32 P       x  4 x  4 x  16
x 4  x  4  x 4  x  4  x 4  x  4 8 x x x x x x   x  4 4 3 12 4 32 8 32  8     .
x 4  x  4
x 4  x  4  x 4  x  4 x  4 8 8 P   2  b) V i ớ x 0  ; x 1  6 ta có: x  4 4  . Suy ra: x  4 4 D u "= ấ " xảy ra khi x 0  . Vậy GTLN c a
P là 2 khi x 0  Bài 2:  1 2 2  2 2  (  m  3)  4  m 1 m   6 m  9  m  4 6  m  5   1. Phư ng ơ trình có  4  2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )  5 x , x  6 m 5  0  m 1 2  Phư ng ơ trình có hai nghi m ệ phân bi t ệ 6 x x m   3 1 2   1 2 x x   m 1  1 2 Theo h t ệ h c ứ Vi - ét ta có:  4 2 x  x  8x x 3  4 Theo đ t ề a có:  2 1 2 1 2  1 2 2  2 2  2.(m  3)  8. m 1 3
 4  2 m 12 m 18  2 m  8  34 0   4     12 m  24 0   m 2  (TMĐK). V y ậ m 2  là giá trị cần tìm. 2. Vì (
A  1;5)  (d) : y ax  4 nên: 5 a  (
  1)  4  5  a  4  a  9 Vậy a  9 .  2 A ;0 d   b) T a ọ đ gi ộ ao đi m ể của  1 v i
ớ trục hoành là  3  d Tọa đ gi
ộ ao điểm của  1 v i ớ trục tung là B(0; 2) 2 2 OA   ( Ta có: 3 3 đvđd) OB |2| 2  (đvđd) 2 2 2  2  2 2 10 AB  OA  OB   2  (dvdd)  3    3 Di n t ệ ích tam giác OAB là: 1 1 2 2 S  O  A O  B   2   (dvdt) OAB 2 2 3 3 d Khoảng cách từ g c ố t a
ọ độ O đến  1  là: 2 2 2.S  10 OAB 3   AB 2 10 5 3 (đvđd) Bài 3: G i
ọ x, y (thí sinh) lần lư t ợ là s t ố hí sinh d t ự hi c a ủ hai trư ng ờ A và B . 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
ĐK: x , y nguyên dư ng; ơ x, y  380 . Vì s t ố hí sinh d t ự hi c a ủ c ha ả i trư ng
ờ là 380 thí sinh nên ta có phư ng ơ trình: x  y 3  80 S t ố hí sinh trúng tuy n ể c a ủ trư ng ờ A là: 55%x 0  , 55x (thí sinh) S t ố hí sinh trúng tuy n ể c a ủ trư ng ờ B là: 45%y 0  , 45 y (thí sinh) Ta có phư ng t ơ
rình: 0,55x  0, 45y 1  91 (2) x y 380   Từ (1) và (2) ta có h ph ệ ư ng t ơ
rình: 0,55x  0, 45y 1  80  x 200   Giải h ph ệ ư ng ơ trình ta đư c ợ : y 180   (TMĐK) Vậy s t ố hí sinh dự thi c a ủ trư ng ờ A là 200 thí sinh S t ố hí sinh d t ự hi c a ủ trư ng
B là 180 thí sinh. Bài 4: 1) Ta có:   BEC BFC 90   nên B, F, E,C cùng thuộc đư ng ờ tròn đư ng kí ờ nh BC . Suy ra tứ giác BFEC n i ộ tiếp đư ng ờ tròn đư ng ờ kính BC . 2) Xét KBF KEC có:   KFB K  CE (vì cùng bù v i ớ góc BFE) BKF : chung Do đó: K  BF K  ∽ EC(g.g) KB KF   KB.KC K  F.KE Suy ra: KE KC (1) 3) Ta ch ng ứ minh được K  BG K  ∽ AC (g.g) KB KG   KB.KC K  A.KG Suy ra: KA KC (2) Từ (1), (2) suy ra: KA.KG K  E.KF 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo