Đề thi vào 10 Toán Tỉnh Bình Phước năm 2023-2024

295 148 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đ thi chính thức môn Toán vào 10 Tỉnh Bình Phước năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán vào 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(295 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2023
BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI MÔN: TOÁN (CHUNG)
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
(đề thi gồm có 1 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày thi: 05/06/2023
Câu 1 (2 điểm).
1. Tính giá trị của các biểu thức sau:
16 9A
2
7 4 7B ( )
2. Cho biểu thức
9
2
3
x
P x
x
với
0x
a) Rút gọn biểu thức
P
b) Tính giá trị của biểu thức
P
khi
4x
Câu 2 (2 điểm).
1. Cho parabol
( P )
:
2
y x
và đường thẳng
( d )
:
2y x
a) Vẽ Parabol
( P )
và đường thẳng
( d )
trên cùng một hệ trục toạ độ
.
b) Tìm toạ độ giao điểm của Parabol
( P )
và đường thẳng
( d )
bằng phép tính
2. Không sử dụng máy tính giải hệ phương trình:
2 5
3 1
x y
x y

Câu 3 (2,5 điểm).
1. Cho phương trình
2
2 3 0x x m
(
m
là tham số)
a) Giải phương trình khi
0m
b) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm
1 2
x ,x
sao cho biểu thức
2 2 2
1 2 1 2
P x x ( x x )
đạt giá trị nhỏ nhất
2. Một mảnh vườn hình chữ nhật diện tích
2
600m
. Biết rằng nếu tăng chiều
dài
giảm chiều rộng
5m
thì diện tích không đổi. Tính chiều dài chiều
rộng của mảnh vườn.
Câu 4 (1 điểm).
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Biết rằng
0
3 30
ˆ
AB cm,C
a) Tính
ˆ
B, AC, AH
b) Trên cạnh
BC
lấy điểm
M
sao cho
2MC MB
, tính diện tích tam giác
AMC
Câu 5 (2,5 điểm).
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Cho đường tròn
đường kính
AB
. lấy điểm
C
thuộc
(
C
khác
A
B
),
tiếp tuyến của đường tròn
tại
B
cắt
AC
K
. Từ
K
kẻ tiếp tuyến
KD
với
đường tròn
(
D
là tiếp điểm khác
B
)
a) Chứng minh tứ giác
BODK
nội tiếp.
b) Biết
OK
cắt
BD
tại
I
. Chứng minh rằng
OI BD
KC.KA KI .KO
c) Gọi
E
trung điểm của
AC
, kẻ đường kính
CF
của đường tròn
,
FE
cắt
AI
tại
H
. Chứng minh rằng
H
là trung điểm của
AI
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
BÌNH PHƯỚC
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
(Đáp án gồm có 05 trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM
2023
MÔN: TOÁN (CHUNG)
Ngày thi: 05/06/2023
Câu
Nội dung Điể
m
Câu
1
1. nh giá trị của các biểu thức sau:
16 9A
2
7 4 7 .B
2. Cho biểu thức
9
2
3
x
P x
x
với
0x
.
a) Rút gọn biểu thức
.P
b) Tính giá trị của biểu thức
P
khi
4x
.
2.0
1
Tính giá trị của các biểu thức sau:
16 9A
2
7 4 7 .B
1.0
4 3 7A
0.25
0.25
7 4 7 4B
0.25
0.25
2
Cho biểu thức
9
2
3
x
P x
x
với
0x
.
a) Rút gọn biểu thức
.P
b) Tính giá trị của biểu thức
P
khi
4x
.
1.0
3 3
2 3 2 2 1
3
x x
P x x x x
x
0.25
0.25
0.25
4 2. 4 1 3x P
0.25
Câu
2
1. Cho Parabol
2
:P y x
và đường thẳng
( ) : 2d y x
.
a) Vẽ Parabol
( )P
đường thẳng
( )d
trên cùng một hệ trục
2.0
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
toạ độ
.Oxy
b)Tìm toạ độ giao điểm của Parabol
( )P
đường thẳng
( )d
bằng phép tính.
2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:
2 5
3 1
x y
x y

.
1a
Vẽ Parabol
( )P
và đường thẳng
( )d
trên cùng một hệ trục toạ độ
.Oxy
0.75
Bảng giá trị
x
2
1
0
1
2
2
y x
4
1
0
1
4
x
0
2
2y x
2
0
0.2
5
Đồ thị 0.2
5
0.25
1b.
Tìm toạ độ giao điểm của Parabol
( )P
và đường thẳng
( )d
bằng
phép tính.
0.5
Phương trình hoành độ giao điểm của Parabol
( )P
và đường
thẳng
( )d
2 2
2 4
2 2 0
1 1
x y
x x x x
x y
 

.
Vậy
( )P
cắt
( )d
tại hai điểm có toạ độ lần lượt là
( 2; 4)
(1; 1).
0.25
0.25
2.
Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:
2 5
3 1
x y
x y

.
0.75
Ta có 0.25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2 5 6 3 15
.
3 1 3 1
x y x y
x y x y
 
7 14 2 2
.
3 1 2 3 1 1
x x x
x y y y
 
0.25
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
2
1
x
y
.
0.25
Câu
3.
1. Cho phương trình
2
2 3 0x x m
(
m
là tham số).
a) Giải phương trình khi
0.m
b)Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm
1 2
,x x
sao cho biểu
thức
2
2 2
1 2 1 2
P x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
2. Một mảnh vườn hình chữ nhật diện tích
2
600m
. Biết rằng
nếu tăng chiều dài
10m
giảm chiều rộng
5m
thì diện tích
không đổi. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn.
2.5
đ
1a
Giải phương trình khi
0.m
0.5
Khi
0m
ta có phương trình
2
2 3 0x x
2
2 12 16 4.
0.25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
2 4 2 4
3, 1
2 2
x x
0.25
1b
Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm
1 2
,x x
sao cho biểu thức
2
2 2
1 2 1 2
P x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
1.0
Ta có
2
2 4 3 4 16m m 
Để phương trình có hai nghiệm thì
0 4 16 0 4.m m
0.25
Theo hệ thức Viét ta có
1 2
1 2
2
3
x x
x x m
.
Tacó
2 2 2 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2 3 3P x x x x x x x x x x m m
2
2
8 19 4 3 3.P m m m
0.25
0.25
Dấu bằng xảy ra khi
4.m
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
3
khi
4.m
0.25
2
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích
2
600m
. Biết rằng nếu
tăng chiều dài
10m
và giảm chiều rộng
5m
thì diện tích không
đổi. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn.
1.0
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Gọi chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là
m ,x
5.x
Suy ra chiều dài khu vườn là
600
m .
x
0.25
Chiều dài khu vườn sau khi tăng là
600
10 m .
x
Chiều rộng khu vườn sau khi giảm là
5 m .x
0.25
Diện tích khu vườn sau khi tăng chiều dài
10m
và giảm chiều
rộng
5m
thì không đổi nên ta có phương trình
600
10 5 60 0.x
x
0.25
2
20
600 10 5 600 10 50 3000 0 .
15 L
x
x x x x x
x

Vậy chiều dài mảnh vườn là
30 m ,
chiều rộng mảnh vườn là
20 m .
0.25
Câu
4
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
. Biết rằng
3AB cm
,
30 .C
a) Tính
, , .B AC AH
b)Trên cạnh
BC
lấy điểm
M
sao cho
2MC MB
, tính diện
tích tam giác
.AMC
1
a
Tính
, , .B AC AH
0.75
Ta có
60B
0.25
Ta có
3
sin 6 cm .
1
sin
2
AB AB
C BC
BC
C
Ta có
2 2 2 2
6 3 3 3 cm .AC BC AB
0.25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2023 BÌNH PHƯỚC
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (CHUNG) (ĐỀ CHÍNH THỨC)
Thời gian làm bài: 120 phút
(đề thi gồm có 1 trang) Ngày thi: 05/06/2023 Câu 1 (2 điểm).
1. Tính giá trị của các biểu thức sau: A 2
 16  9 B  7  ( 4  7 ) x  9 P   x  2 2. Cho biểu thức x  3 với x 0 
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x 4  Câu 2 (2 điểm). 2
1. Cho parabol ( P ): y  x và đường thẳng ( d ) : y x  2
a) Vẽ Parabol ( P ) và đường thẳng ( d ) trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy .
b) Tìm toạ độ giao điểm của Parabol ( P ) và đường thẳng ( d ) bằng phép tính 2x y 5  
2. Không sử dụng máy tính giải hệ phương trình: x  3y  1  Câu 3 (2,5 điểm). 1. Cho phương trình 2
x  2x m  3 0  ( m là tham số)
a) Giải phương trình khi m 0 
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x ,x 1 2 sao cho biểu thức 2 2 2
P x x ( x x ) 1 2 1 2
đạt giá trị nhỏ nhất
2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 2
600m . Biết rằng nếu tăng chiều
dài 10m và giảm chiều rộng 5m thì diện tích không đổi. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn. Câu 4 (1 điểm). 0 ˆ
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết rằng AB 3  cm,C 3  0 ˆ a) Tính B, AC,AH
b) Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MC 2
MB , tính diện tích tam giác AMC Câu 5 (2,5 điểm). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Cho đường tròn ( O ) đường kính AB . lấy điểm C thuộc ( O ) ( C khác A B ),
tiếp tuyến của đường tròn ( O ) tại B cắt AC K . Từ K kẻ tiếp tuyến KD với
đường tròn ( O ) ( D là tiếp điểm khác B )
a) Chứng minh tứ giác BODK nội tiếp.
b) Biết OK cắt BD tại I . Chứng minh rằng OI BD KC.KA KI .KO
c) Gọi E là trung điểm của AC , kẻ đường kính CF của đường tròn ( O ) , FE
cắt AI tại H . Chứng minh rằng H là trung điểm của AI .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM TẠO 2023 BÌNH PHƯỚC
MÔN: TOÁN (CHUNG) ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/06/2023
(Đáp án gồm có 05 trang) Câu Nội dung Điể m
1. Tính giá trị của các biểu thức sau: 2.0 B A     2 7 4 7 .  16  9 Câu x  9 1 P   x  2 2. Cho biểu thức x  3 với x 0  . a) Rút gọn biểu thức . P
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x 4  .
Tính giá trị của các biểu thức sau: 1.0 1 B A     2 7 4 7 .  16  9 A 4   3 7  0.25 0.25 B  7  4  7 4  0.25 0.25 x  9 1.0 P   x  2 x  3 x 2 Cho biểu thức với 0  . a) Rút gọn biểu thức . P
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x 4  .  x 0.25  3  x  3 P
x  2  x  3  x  2 2  x  1 0.25 x  3 0.25 x 4   P 2  . 4  1 3  0.25 Câu P y  x d y x 2.0 2 1. Cho Parabol   2 : và đường thẳng ( ) : 2 .
a) Vẽ Parabol (P) và đường thẳng (d ) trên cùng một hệ trục M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) toạ độ O . xy
b) Tìm toạ độ giao điểm của Parabol (P) và đường thẳng (d ) bằng phép tính. 2x y 5 
x  3y  1
2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:  . P d 0.75 1a
Vẽ Parabol ( ) và đường thẳng ( ) trên cùng một hệ trục toạ độ O . xy Bảng giá trị 0.2 x  2  1 0 1 2 5 2 y  x  4  1 0  1  4 x 0 2 y x  2  2 0 Đồ thị 0.2 5 0.25 P d 0.5 1b.
Tìm toạ độ giao điểm của Parabol ( ) và đường thẳng ( ) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của Parabol (P) và đường 0.25 0.25
x  2  y  4 2 2
x x  2   x x  2 0    thẳng (d ) là x 1   y  1  .
Vậy (P) cắt (d ) tại hai điểm có toạ độ lần lượt là ( 2; 4) và (1; 1). 2x y 5  0.75 2.
x  3y  1
Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:  . Ta có 0.25 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 2x y 5  6x  3y 1  5    .
x  3y  1
x  3y  1   7x 1  4 x 2  x 2  0.25       .
x  3y  1 2  3y  1 y 1     x 2  0.25y 1
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất   . 2
1. Cho phương trình x  2x m  3 0
 ( m là tham số). 2.5 đ
a) Giải phương trình khi m 0  .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x 1 2 sao cho biểu Câu 3.
P x x x x thức   2 2 2 1 2 1 2
đạt giá trị nhỏ nhất. 2
2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 600m . Biết rằng
nếu tăng chiều dài 10m và giảm chiều rộng 5m thì diện tích
không đổi. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn. 1a
Giải phương trình khi m 0.  0.5 2 Khi m 0
 ta có phương trình x  2x  3 0  0.25      2 2 12 16    4. 
Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0.25 2  4 2  4 x  3  , x   1 1 2 2 2 1.0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x 1 2 sao cho biểu thức 1b
P x x   x x 2 2 2 1 2 1 2
đạt giá trị nhỏ nhất. 2 0.25 Ta có  
  2  4 m  3  4m 16
Để phương trình có hai nghiệm thì  0    4m 16 0   m 4  . x x 2 0.25 1 2 
Theo hệ thức Viét ta có x x m   3  1 2 . Tacó 0.25
P x x   x x 2 
x x  2  2x x   x x  2 2 
 2 m  3   m  3 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
P m m    m   2 2 8 19 4  3 3  .
Dấu bằng xảy ra khi m 4.
 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 khi 0.25 m 4.  2 1.0
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 600m . Biết rằng nếu 2
tăng chiều dài 10 m và giảm chiều rộng 5m thì diện tích không
đổi. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo