Đề thi vào 10 Toán Tỉnh Hà Tĩnh năm 2023-2024

173 87 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đ thi chính thức môn Toán vào 10 Tỉnh Hà Tĩnh năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán vào 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(173 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
111Equation Chapter 1 Section 1S GIÁO D C
VÀ ĐÀO T O HÀ TĨNH
Đ THI CHÍNH TH C
KỲ THI TUY N SINH VÀO L P 10 THPT
NĂM H C 2023 – 2024
MÔN THI: TOÁN
Th i gian làm bài: 90 phút, không k th i gian phát
đ .
Câu 1. (2,0 đi m) Rút g n các bi u th c sau:
a)
50 3 2A
.
b)
1 1
:
1
1 1
x
B
x
x x
(v i
0; 1x x
).
Câu 2. (2,0 đi m)
a) Cho hai đ ng th ng ườ
1
( ) : ( 1) 5d y m x
(
m
tham s ) và
2
( ) : 3 2d y x
. Tìm
giá tr c a
m
đ hai đ ng th ng ườ
1
( )d
2
( )d
song song v i nhau.
b) Gi i h ph ng trình ươ
Câu 3. (1,0 đi m) Cho ph ng trình ươ
2 2
2 1 0x mx m m
(
m
tham s ). Tìm giá tr
c a
m
đ ph ng trình đã cho hai nghi m phân bi t ươ
1 2
;x x
th a mãn:
1 2
2 2
1 2 1 2
3 1
2 1 3
x x
x x x x
.
u 4. (1,0 đi m) M t phòng h p ban đ u có 104 gh đ c x p tnh các dãy và s gh ế ư ế ế
trong m i dãy đ u b ng nhau. m t l n phòng h p ph i c t b t 2 y gh và m i ế
dãy n l i x p thêm 1 gh (s gh trong các dãy v n b ng nhau) đ v a đ ch ng i ế ế ế
cho 120 đ i bi u. H i ban đ u trong phòng h p có bao nhiêu y gh ? ế
Câu 5. (1,0 đi m) Cho tam giác
ABC
vuông t i
A
, đ ng cao ườ
AH
H BC
. Bi t đ dàiế
đo n
5AC cm
3AH cm
. Tính đ dài đo n
CH
và di n tích tam giác
ABC
.
Câu 6. (2,0 đi m) Cho tam giác
ABC
nh n. Đ ng tròn ườ
O
đ ng kính ườ
BC
c t các c nh
,AB AC
l n l t t i ượ
E
K
(
E
khác
B
K
khác
C
). G i
H
giao đi m c a hai
đ ng th ng ườ
BK
CE
.
a) Ch ng minh
AEHK
là t giác n i ti p. ế
b) Đ ng th ng ườ
AH
c t
BC
t i
D
c t đ ng tròn ườ
O
t i đi m
M
(
M
n m
gi a
A
H
). Đ ng th ng ườ
ED
c t đ ng tròn ườ
O
t i đi m
F
(
F
khác
E
). G i
P
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
MÃ Đ 02
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
giao đi m c a
KF
,BC
I
tâm đ ng tròn ngo i ti p tam giác ườ ế
.HEM
Ch ng minh
2
.CK BC PC
và ba đi m
, ,B I M
th ng hàng.
Câu 7. (1,0 đi m) Cho
, ,a b c
các s th c khác không. Tìm giá tr nh nh t c a bi u
th c:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
3( ) 3( ) 3( )
a b c
Q
a b c b c a c a b
.
------H T------
- Thí sinh không đ c s d ng tài li u.ượ
- Cán b coi thi không gi i thích gì thêm.
H và tên thí sinh .................................................................. S báo
danh ...................................
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
TĨNH
KỲ THI TUY N SINH L P 10 THPT
NĂM H C 2023 – 2024
ĐÁP ÁN VÀ H NG D N CH M MÔN TOÁNƯỚ
Chú ý: - Thí sinh gi i theo cách khác, n u ế đúng đ u cho đi m t i đa.
- Đi m toàn bài không qui tròn.
Câu N i dung
Đi
m
Câu 1a
1,0 đ
5 2 3 2A
0,5
2 2
0,5
Câu 1b
1,0 đ
V i
0; 1x x
ta có:
1 1 1
.
1 1
x x x
B
x
x x
0,5
2 1
. 2
1
x x
x
x
0,5
Câu 2a
1,0đ
Đ hai đ ng th ng ườ
1
( )d
2
( )d
song song v i nhau thì
1 3
5 2
m

0,5
4m
. V y
4m
là giá tr c n tìm.
0,5
Câu 2b
1,0 đ
Ta có
2 4 4 2 8 7 7
3 2 1 3 2 1 3 2 1
x y x y x
x y x y x y
  
0,5
1 1
3 2 1 2
x x
y y

. V y h ph ng trình có nghi m ươ
x; y 1; 2
.
0,5
Ta có
2 2
( 1) 1m m m m
0,25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
MÃ Đ 02
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 3
1,0 đ
Đ ph ng trình có 2 nghi m phân bi t thì ươ
0 1 0 1m m
Theo đ nh lí Vi et ta có
1 2
2
1 2
2
. 1
x x m
x x m m
0,25
Ta có
1 2 1 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
3 1 3 1
2 1 3 ( ) 2 3
x x x x
x x x x x x
Thay vào ta đ c ph ng tnh ư ươ
2 2
2 2
1 3 1 2 1
(2 ) 2 3 4 2 3
m m m m
m m
0,25
2 2 2
1
3( 2) 4 2 3 4 0
4
m
m m m m m
m
Đ i chi u đi u ki n ta có ế
1m
th a mãn bài toán.
0,25
Câu 4
1,0 đ
G i s dãy gh ban đ u trong phòng h p là ế
( , 3)x x N x
S gh m i dãy ban đ u là ế
104
x
(gh )ế
0,25
S gh m i dãy sau khi thay đ i đ ch cho 120 đ i bi u là ế
120
2x
(gh )ế
T đó ta có ph ng trình ươ
104 120
1
2x x
0,25
2
8
18 208 0
26
x
x x
x

0,25
Đ i chi u đi u ki n ta đ c ế ượ
26x
th a mãn. V y ban đ u Phòng h p có 26 dãy
gh .ế
0,25
Câu 5
1,0đ
B
C
A
H
Áp d ng đ nh lý Pitago trong tam giác vuông
ACH
,
ta có:
2 2 2
25 9 16 4CH AC AH CH cm
0,5
Áp d ng h th c trong tam giác vuông
ABC
Ta có
2
25
.
4
AC CH CB BC
cm.
0,25
Ta có
2
1 1 25 75
. .3. ( )
2 2 4 8
ABC
S AH BC cm
0,25
Câu 6
2,0 đ
a) Theo tính ch t góc n i ti p ch n n a ế
đ ng tròn nên ta cóườ :
0 0
90 90BEC AEH
0,5
0 0
90 90BKC AKH
T giác AEHK có hai góc đ i đ u b ng
0
90
nên nó n i ti p đ c đ ng tròn. ế ượ ườ
0,5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
j
P
H
E
O
A
B
C
K
D
F
M
I
b)
*) Ta có H là tr c tâm tam giác ABC
nên
AH BC
t i D suy ra t giác
AEDC n i ti p ế
CAD CED
(1).
L i có
CEF CKF
(2).
T (1), (2)
/ /CAD CKF KF AD
0,25
AD BC KF BC
nên KP
đ ng cao tam giác vuông KBCườ
Suy ra
2
.CK BC PC
0,25
*) Xét tam giác M
BC vuông t i M, đ ng cao MD ườ
HMC MBC
(1).
MBC MEC
(2). (hai góc n i ti p cùng ch n ế
MC
). T (1), (2)
HMC MEH
0,25
T đó đ ng th ng MC ti p tuy n c a đ ng tròn ngo i ti p tam giác ườ ế ế ườ ế
HEM
v i M là ti p đi m suy ra ế
IM MC
.
BM MC
suy ra ba đi m B, I, M th ng
hàng.
0,25
Câu 7
1,0 đ
Áp d ng BĐT
2 2 2
(x y) 2(x y )
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
6( ) 6( ) 6( )
a b c
Q
a b c b c a c a b
0,25
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1
5 3 6
6( ) 6( ) 6( )
Q a b c
a b c b c a c a b
0,25
Áp d ng b t đ ng th c
1 1 1 9
x y z x y z
, v i
; ; 0x y z
ta có
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 9
6( ) 6( ) 6( ) 13( )a b c b c a c a b a b c
0,25
2 2 2
2 2 2
9 54 3
5 3 6 5 3
13( ) 13 13
Q a b c Q Q
a b c
.
V y giá tr nh nh t c a Q b ng
3
13
khi
a b c 0
.
0,25
H T .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
111Equation Chapter 1 Section 1SỞ GIÁO D C KỲ THI TUY N Ể SINH VÀO L P Ớ 10 THPT VÀ ĐÀO T O Ạ HÀ TĨNH
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN THI: TOÁN Đ Ề THI CHÍNH TH C Th i
ờ gian làm bài: 90 phút, không kể th i ờ gian phát đề. MÃ Đ 02
Câu 1. (2,0 đi m) Rút g n ọ các bi u ể th c ứ sau: a) A  50  3 2 .  1 1  x B   :   b)  x 1
x  1 x  1 (v i ớ x  0; x 1  ).
Câu 2. (2,0 đi m) a) Cho hai đư ng ờ
thẳng (d ) : y (
m  1)x  5 (d ) : y 3  x  2 1
( m tham s ) ố và 2 . Tìm giá trị c a ủ m đ ể hai đư ng ờ th ng ẳ (d ) (d ) 1 và 2 song song v i ớ nhau. 2x y 4  b) Giải h ệ phư ng
ơ trình 3x  2y  1. 
Câu 3. (1,0 đi m) Cho phư ng ơ 2 2
trình x  2mx m m  1 0  ( m là tham s ) ố . Tìm giá trị c a ủ m để phư ng ơ
trình đã cho có hai nghi m ệ phân bi t ệ x ; x 1 2 th a ỏ mãn: x x  3 1 1 2  2 2
x x  2 1 x x 3 1 2  1 2  .
Câu 4. (1,0 đi m
ể ) Một phòng họp ban đầu có 104 gh ế đư c ợ x p ế thành các dãy và s ố ghế
trong mỗi dãy đều bằng nhau. Có m t ộ l n ầ phòng h p ọ ph i ả c t ấ b t ớ 2 dãy ghế và m i ỗ
dãy còn lại xếp thêm 1 ghế (số ghế trong các dãy v n ẫ b n ằ g nhau) đ ể v a ừ đ ủ ch ỗ ng i ồ
cho 120 đại biểu. Hỏi ban đầu trong phòng h p ọ có bao nhiêu dãy gh ? ế
Câu 5. (1,0 đi m)
Cho tam giác ABC H BC
vuông tại A , đư ng ờ cao AH   . Bi t ế độ dài đoạn AC 5  cm AH 3
cm . Tính độ dài đoạn CH và di n
ệ tích tam giác ABC .
Câu 6. (2,0 đi m)
Cho tam giác ABC nh n. ọ Đư ng
ờ tròn  O đư ng
ờ kính BC cắt các c nh ạ
AB, AC lần lư t ợ t i
E K ( E khác B K khác C ). G i ọ H là giao đi m ể c a ủ hai đư ng ờ
thẳng BK CE . a) Ch ng ứ minh AEHK là t ứ giác n i ộ ti p. ế b) Đư ng
ờ thẳng AH cắt BC tại D và c t ắ đư ng
ờ tròn  O tại đi m
M ( M nằm
giữa AH ). Đư ng ờ th ng ẳ ED cắt đư ng
ờ tròn  O tại đi m
F ( F khác E ). G i ọ P M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) giao đi m ể c a ủ KF BC và , I là tâm đư ng ờ tròn ngo i ạ ti p
ế tam giác HEM . Ch ng ứ minh 2
CK BC.PC và ba đi m ể
B, I, M thẳng hàng.
Câu 7. (1,0 đi m) Cho a, , b c là các số th c
ự khác không. Tìm giá trị nhỏ nh t ấ c a ủ bi u ể thức: 2 2 2 a b c Q    2 2 2 2 2 2
a  3(b c)
b  3(c a)
c  3(a b) . ------H T Ế ------
- Thí sinh không đư c ợ s ử d ng tài li u.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh .................................................................. Số báo
danh ................................... SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O Ạ HÀ KỲ THI TUY N Ể SINH L P Ớ 10 THPT TĨNH NĂM H C Ọ 2023 – 2024
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG D N Ẫ CH M Ấ MÔN TOÁN MÃ Đ 02
Chú ý: - Thí sinh gi i
ả theo cách khác, n u ế đúng đ u ề cho đi m ể t i ố đa. - Đi m
ể toàn bài không qui tròn. Câu N i Điể dung m Câu 1a A 5  2  3 2 0,5 1,0 đ 2  2 0,5
x  1 x 1 x  1 B  . x 0,5  x x Câu 1b  1  1 V i ớ x  0; x 1  ta có: 1,0 đ 2 x x  1  . 2  0,5 x  1 xm  1 3  Câu 2a (d ) (d ) 0,5 5   2  1,0đ Đ ể hai đư ng ờ thẳng 1 và 2 song song v i ớ nhau thì  m 4  . Vậy m 4  là giá tr ịc n ầ tìm. 0,5 2x y 4  4x  2 y 8  7x 7      3x 2 y 1 3x 2 y 1  0,5    
3x  2 y  1 Câu 2b Ta có    1,0 đx 1  x 1     0,5 3 2y 1    y 2    . Vậy h ệ phư ng ơ trình có nghi m ệ  x; y   1; 2 . 2 2 0,25 Ta có   m
 (m m  1) m  1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Đ ể phư ng ơ trình có 2 nghi m ệ phân bi t ệ thì 
  0  m 1  0  m   1 Câu 3x x 2  m 1 2 1,0 đ  2 0,25 Theo định lí Vi x .x m   m  1 et ta có  1 2 x x  3 1 x x  3 1 1 2 1 2    2 2 2
x x  2 1 x x 3
(x x )  2 3 Ta có 1 2  1 2  1 2 0,25 2 2
m m  1 3 1 m m  2 1    2 2 Thay vào ta đư c ợ phư n ơ g trình (2m)  2 3 4m  2 3  m 1  2 2 2
 3(m m  2) 4
m  2  m  3m  4 0    m  4  0,25 Đối chi u ế đi u ề ki n ệ ta có m 1  th a ỏ mãn bài toán. G i ọ số dãy gh ế ban đ u ầ trong phòng h p
ọ là x (x N, x 3  ) 104 0,25 Số gh ế ở mỗi dãy ban đ u ầ là x (gh ) ế 120 Câu 4 x  2 1,0 đ Số gh ế
ở mỗi dãy sau khi thay đ i ổ đ ủ ch ỗ cho 120 đ i ạ bi u ể là (gh ) ế 0,25 104 120 1  Từ đó ta có phư ng ơ trình x x  2  x  8 2
x  18x  208 0    0,25 x 2  6  Đối chi u ế đi u ề ki n ệ ta đư c ợ x 26  th a ỏ mãn. V y ậ ban đ u ầ Phòng h p ọ có 26 dãy 0,25 gh . ế A Áp d ng ụ đ nh ị
lý Pitago trong tam giác vuông ACH , 2 2 2 0,5
ta có: CH AC AH 2  5  9 1  6  CH 4  cm ABC Câu 5 Áp d ng ụ h ệ th c ứ trong tam giác vuông 1,0đ B C H 2 25 AC C 0,25
H .CB BC  Ta có 4 cm. 1 1 25 75 2 S
AH .BC  .3.  (cm ) ABC 0,25 Ta có 2 2 4 8 a) Theo tính ch t ấ góc n i ộ ti p ế ch n ắ n a ử đư ng ờ tròn nên ta có : 0,5 Câu 6  0  0 BEC 9  0  AEH 9  0 2,0 đ  0  0 BKC 9  0  AKH 9  0 0,5
Tứ giác AEHK có hai góc đ i ố đ u ề b ng ằ 0 90 nên nó n i ộ ti p ế đư c ợ đư ng ờ tròn. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) b) *) Ta có H là tr c ự tâm tam giác ABC
nên AH BC tại D suy ra t ứ giác AEDC n i ộ ti p ế    CAD CED (1). 0,25 Lại có   CEF CKF (2). Từ (1), (2)    CAD C
KF KF / / AD
AD BC KF BC nên KP là A đư ng ờ cao tam giác vuông KBC 2
Suy ra CK BC.PC 0,25 E M I H K  
*) Xét tam giác MBC vuông tại M, đư ng ờ
cao MD  HMC MBC (1). j C B  0,25 D P Có   MBC MEC ( O 2). (hai góc n i ộ ti p ế cùng ch n
ắ MC ). Từ (1), (2)    HMC MEH Từ đó đư ng ờ th ng ẳ MC là ti p ế tuy n ế c a ủ đư ng ờ tròn ngo i ạ ti p ế tam giác HEM F v i ớ M là ti p ế đi m
ể suy ra IM MC . Mà BM MC suy ra ba đi m ể B, I, M th ng ẳ 0,25 hàng. 2 2 2 Áp d ng ụ BĐT (x  y) 2  (x  y ) 2 2 2 a b c 0,25 Q    2 2 2 2 2 2 2 2 2
a  6(b c ) b  6(c a ) c  6(a b ) 5Q 3 6  1 1 1 2 2 2 a b c           0,25 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a 6(b c ) b 6(c a ) c 6(a b )          1 1 1 9 Câu 7    x y z x  y  z ; x y; z  0 1,0 đ Áp d ng ụ bất đẳng th c ứ , v i ớ 1 1 1 9 0,25    2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
ta có a  6(b c ) b  6(c a ) c  6(a b ) 13(a b c ) Q    2 2 2
a b c  9 54 3 5 3 6  5Q  3   Q  2 2 2
13(a b c ) 13 13 . 0,25 3 Vậy giá tr ị nhỏ nhất c a ủ Q bằng 13 khi a b  c  0  . H T Ế . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo