Đề thi vào 10 Toán Tỉnh Thái Bình năm 2023-2024

221 111 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đ thi chính thức môn Toán vào 10 Tỉnh Thái Bình năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán vào 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(221 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C ĐÀO T O KỲ THI TUY N SINH L P 10
THÁI BÌNH NĂM H C: 2023 – 2024
Môn: TOÁN (chung)
Khoá thi ngày: 8/6/2023
Th i gian làm bài: 120 phút (không k th i gian giao đ )
Câu 1. (2,0 đi m)
Cho hai bi u th c
6 1 1 4
:
1 1
1
x x x x
P
x x
x
4
x
Q
x
(v i
0; 1x x
).
a) Tính giá tr bi u th c
Q
v i
4x
.
b) Ch ng minh r ng
4P Q
.
c) Tìm t t c các giá tr c a
x
đ
P
nh n giá tr là s nguyên .
Câu 2. (2,0 đi m)
Cho h ph ng trình ươ
3
2
mx y
x y
(v i
là tham s ) .
a) Gi i h ph ng trình v i ươ
2m
.
b) Tìm
đ h ph ng trình có nghi m duy nh t ươ
;x y
th a mãn
2 2
10x y
Câu 3. (2,0 đi m) Trong m t ph ng t a đ
,Oxy
cho parabol
2
: 2P y x
đ ng th ngườ
:d y x m
(v i
là tham s ) .
a) Tìm
đ
d
đi qua đi m
2;8A
.
b) Tìm
đ
d
c t
P
t i hai đi m phân bi t hoành đ
1 2
,x x
th a mãn
1 2 1 2
3 5x x x x
Câu 4. (3,5 đi m)
1) Cho tam giác
ABC
nh n , n i ti p đ ng tròn ế ườ
;O R
. K
AH
vuông góc v i
BC
t i
H
,
HK
vuông góc v i
AB
t i
HI
vuông góc v i
AC
t i
I
,.
a) Ch ng minh t giác
AKHI
n i ti p đ ng tròn. ế ườ
b) G i
E
là giao đi m c a
AH
v i
KI
. Ch ng minh r ng
. .EA EH EK EI
.
c) Ch ng minh
KI
vuông góc v i
AO
.
d) Gi s đi m
A
đ ng tròn ư
;O R
c đ nh, còn dây
BC
thay đ i sao cho
2
. 3AB AC R
. Xác đ nh v trí c a dây cung
BC
sao cho tam giác
ABC
có di n tích l n nh t .
2) M t hình nón di n tích đáy b ng
2
16 cm
chi u cao g p ba l n bán kính đáy.
Tính th tích c a hình nón đó.
Câu 5. (0,5 đi m)
Cho các s th c d ng ươ
, ,x y z
th a mãn
6.x y z
m giá tr l n nh t c a bi u th c
3 3 3
3 3 3
4 4 4
xy yz zx
P
y z x
---------------------------------@H tế @---------------------------------
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H NG D N GI IƯỚ
Câu 1. (2,0 đi m)
Cho hai bi u th c
6 1 1 4
:
1 1
1
x x x x
P
x x
x
4
x
Q
x
(v i
0; 1x x
).
a) Tính giá tr bi u th c
Q
v i
4x
.
b) Ch ng minh r ng
4P Q
.
c) Tìm t t c các giá tr c a
x
đ
P
nh n giá tr là s nguyên .
L i gi i
a) Theo bài ra
4
x
Q
x
v i
0; 1x x
Thay
4x
(th a mãn đi u ki n) vào bi u th c A ta có:
4 2 1
4 4 8 4
Q
.
b) V i
0; 1x x
ta có:
6 1 1 4
:
1 1
1
x x x x
P
x x
x
6 1 1 4
:
1
1
1 1
x x x x
P
x
x
x x
2
6 1 1
1
.
4
1 1
x x x
x
p
x
x x
6 1 2 1 1
.
1 4
x x x x x
P
x x
1
4
.
1 4
x
x
P
x x
4
4
x
P
x
4. 4.
4
x
P Q
x
V y
4P Q
v i
0; 1x x
.
c) Ta có
4
4
x
P
x
v i
0; 1x x
V i
0; 1x x
ta có
4 0; 4 0x x
4
0 1
4
x
P
x
Ta cũng có:
2
4 4 4 2
1 1
4 4
x x x x
P
x x
v i
0; 1x x
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Do đó
4
1 2
4
x
P
x
T
1
2
0 1P
. Mà
P
nh n giá tr là s nguyên nên
0;1P
.
+ V i
0P
4
0 0 0
4
x
x x
x
(th a mãn)
+ V i
1P
2
4
1 4 4 4 4 0 2 0
4
x
x x x x x
x
2 0 4x x
(th a mãn).
V y
0;4x
thì
P
nh n giá tr là s nguyên
Câu 2. (2,0 đi m)
Cho h ph ng trình ươ
3
2
mx y
x y
(v i
là tham s ) .
a) Gi i h ph ng trình v i ươ
2m
.
b) Tìm
đ h ph ng trình có nghi m duy nh t ươ
;x y
th a mãn
2 2
10x y
L i gi i
a) V i
2m
h ph ng trình đã cho có d ng: ươ
1 1
2 3 3 1
3 3
2 2 1 7
2
3 3
x x
x y x
x y x y
y y
V y v i
2m
h ph ng trình đã cho có nghi m duy nh t ươ
1 7
; ;
3 3
x y
.
b) Xét h ph ng trình ươ
3 1
2 2
mx y
x y
T
2
ta có
2 3y x
.
Thay
3
vào
1
ta đ c: ượ
2 3 1 1 4mx x m x
H ph ng trình nghi m duy nh t khi ph ng trình ươ ươ
4
nghi m duy nh t
1 0 1m m
V i
1m 
ph ng trình ươ
4
có 1 nghi m
1
1
x
m
.
T
2
ta có
1 2 3
2
1 1
m
y
m m
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
V i
1m 
h ph ng trình có nghi m duy nh t ươ
1
1
2 3
1
x
m
m
y
m
Theo bài ra
2 2
10x y
2 2
1 2 3
10
1 1
m
m m
2 2
1 2 3 10 1m m
2 2
1 4 12 9 10 20 10m m m m
2
6 8 0m m
2 3 4 0m m
0
4
3
m
m
(th a mãn).
V y
4
;0
3
m
th a mãn đ bài
Câu 3. (2,0 đi m) Trong m t ph ng t a đ
,Oxy
cho parabol
2
: 2P y x
đ ng th ngườ
:d y x m
(v i
là tham s ) .
a) Tìm
đ
d
đi qua đi m
2;8A
.
b) m
đ
d
c t
P
t i hai đi m phân bi t hoành đ
1 2
,x x
th a mãn
1 2 1 2
3 5x x x x
.
L i gi i
a) Đ ng th ngườ
:d y x m
đi qua đi m
2;8A
2 8 6m m
.
V y
6m
thì
d
đi qua đi m
2;8A
.
b) Xét ph ng trình hoành đ giao đi m c aươ parabol
2
: 2P y x
đ ng th ngườ
:d y x m
là:
2 2
2 2 0 *x x m x x m
.
Ph ng trình ươ
*
có:
2
1 4.2. 1 8m m
.
Đ
d
c t
P
t i hai đi m phân bi t có hoành đ
1 2
,x x
thì ph ng trình ươ
*
có hai nghi m
phân bi t
1 2
,x x
1
0 1 8 0
8
m m
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ ĐÀO T O KỲ THI TUY N Ể SINH L P Ớ 10 THÁI BÌNH
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Môn: TOÁN (chung)
Khoá thi ngày: 8/6/2023 Th i
ờ gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 đi m)
x  6 x 1
x  1 x  4 P x    :  x 1 x Q  1   1 x Cho hai bi u t ể h c ứ   và x  4 (v i ớ x 0  ; x 1  ). a) Tính giá tr bi ị u t ể h c ứ Q v i ớ x 4  . b) Ch ng
ứ minh rằng P 4  Q .
c) Tìm tất cả các giá trị c a
x để P nhận giá tr l ị à s nguyê ố n. Câu 2. (2,0 đi m) mx y 3   Cho h ph ệ ư ng t ơ
rình  x y 2   (v i ớ m là tham s ) ố . a) Giải h ph ệ ư ng t ơ rình v i ớ m 2  . x; y 2 2
b) Tìm m để hệ phư ng t ơ rình có nghi m ệ duy nhất   th a ỏ mãn x y 1  0 P y x Câu 3. (2,0 đi m) Trong mặt ph ng ẳ t a
ọ độ Oxy, cho parabol   2 : 2 và đư ng ờ th ng ẳ
d  : y x m (v i ớ m là tham s ) ố . d A 2;8
a) Tìm m để   đi qua điểm   . d P
b) Tìm m để   cắt   tại hai đi m
ể phân biệt có hoành độ x , x 1 2 th a ỏ mãn
x x  3x x 5 1 2 1 2  Câu 4. (3,5 đi m) ; O R
1) Cho tam giác ABC nh n ọ , n i ộ ti p ế đư ng ờ tròn 
 . Kẻ AH vuông góc v i
BC tại H , HK vuông góc v i
AB tại K HI vuông góc v i
AC tại I ,. a) Ch ng m ứ inh t gi ứ ác AKHI n i ộ tiếp đư ng ờ tròn. b) G i
E là giao điểm của AH v i ớ KI . Ch ng ứ minh rằng E .
A EH EK.EI . c) Ch ng
ứ minh KI vuông góc v i ớ AO . ; O R d) Giả sử đi m ể A và đư ng ờ tròn   cố đ nh, ị
còn dây BC thay đổi sao cho 2 A . B AC 3  R . Xác đ nh ị v t ị rí c a
ủ dây cung BC sao cho tam giác ABC có diện tích l n ớ nhất.   2 16 cm 2) M t ộ hình nón có di n ệ tích đáy b ng ằ và có chi u ề cao g p ấ ba l n ầ bán kính đáy. Tính thể tích c a ủ hình nón đó. Câu 5. (0,5 đi m) Cho các s t ố h c ự dư ng
ơ x, y, z thỏa mãn x y z 6.  Tìm giá trị l n ớ nh t ấ của bi u t ể hức 3 3 3 xy yz zx P    3 3 3 y  4 z  4 x  4
---------------------------------@H t
ế @--------------------------------- M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) HƯỚNG D N Ẫ GI I Câu 1. (2,0 đi m)
x  6 x 1
x  1 x  4 P x    :  x 1 x Q  1   1 x Cho hai bi u t ể h c ứ   và x  4 (v i ớ x 0  ; x 1  ). a) Tính giá tr bi ị u t ể h c ứ Q v i ớ x 4  . b) Ch ng
ứ minh rằng P 4  Q .
c) Tìm tất cả các giá trị c a
x để P nhận giá tr l ị à s nguyê ố n. L i ờ giải x Q a) Theo bài ra x  4 v i ớ x 0  ; x 1  4 2 1 Q    Thay x 4  (th a ỏ mãn đi u ki ề n) ệ vào biểu th c ứ A ta có: 4  4 8 4 . b) V i ớ x 0  ; x 1  ta có:
x  6 x 1
x  1 x  4 P    :  x 1 x 1  1 x    x 6 x 1 x 1    x  4 P     :
  x  1  x  1 x 1 1 x   x
x    x  2 6 1 1 1 x p  .
x  1  x  1 x  4
x  6 x 1 x  2 x  1 1 x P  . x  1 x  4
 4 x   x   1 P  . x  1 x  4 4 x P x4 x P 4  . 4  .Q x  4 Vậy P 4  Q v i ớ x 0  ; x 1  . 4 x P c) Ta có x  4 v i ớ x 0  ; x 1  4 xP  0    1 V i ớ x 0  ; x 1  ta có 4 x 0  ; x  4  0 x  4
x    x x    x  2 4 4 4 2 P  1   1  Ta cũng có: x  4 x  4 v i ớ x 0  ; x 1  M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 4 x P  1   2 Do đó x  4 2 P  0;1 Từ  
1 và    0 P 1
 . Mà P nhận giá tr l ị à s nguyê ố n nên   . 4 x  0   x 0   x 0  + V i ớ P 0  x  4 (thỏa mãn) x    x   x x  
x    x  2 4 1 4 4 4 4 0 2 0  + V i ớ P 1  x  4  x  2 0   x 4  (th a ỏ mãn). x  0; 4 Vậy 
 thì P nhận giá tr l ị à s nguyê ố n Câu 2. (2,0 đi m) mx y 3   Cho h ph ệ ư ng t ơ
rình  x y 2   (v i ớ m là tham s ) ố . a) Giải h ph ệ ư ng t ơ rình v i ớ m 2  . x; y 2 2
b) Tìm m để hệ phư ng t ơ rình có nghi m ệ duy nhất   th a ỏ mãn x y 1  0 L i ờ giải a) V i ớ m 2  hệ phư ng ơ trình đã cho có dạng:  1  1 x x 2x y 3  3  x 1     3   3       x y 2 x y 2 1        7    y 2     y    3   3  1 7  ; x y ;    Vậy v i ớ m 2  hệ phư ng ơ trình đã cho có nghi m ệ duy nh t ấ  3 3  . mx y 3     1  x y 2    2 b) Xét h ph ệ ư ng ơ trình  2 y x  2 3 T ừ   ta có   . 3 mx x  2 3   m 1 x 1  4 Thay   vào   1 ta đư c ợ :     4 Hệ phư ng ơ trình có nghi m ệ duy nh t ấ khi phư ng ơ trình   có nghi m ệ duy nh t ấ  m 1 0   m  1 1 4 x  V i
m  1 phư ng t ơ rình   có 1 nghi m ệ m 1 . 1 2m  3 2 y   2  T ừ   ta có m 1 m 1 . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo