Đề thi vào 10 Toán Tỉnh Thái Nguyên năm 2023-2024

185 93 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đ thi chính thức môn Toán vào 10 Tỉnh Thái Nguyên năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán vào 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(185 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
UBND T NH THÁI NGUYÊN
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Đ CHÍNH TH C
THI TUY N SINH L P 10 NĂM H C 2023 – 2024
MÔN: TOÁN
(Dành cho t t c thí sinh)
Th i gian làm bài : 120 phút, không k th i gian giao
đ
thi g m có 01 trang, 10 câu, m i câu 1,0 đi m)
Câu 1. Không s d ng máy tính c m tay, rút g n bi u th c
2 8 18A
.
Câu 2. Không s d ng máy tính c m tay, gi i ph ng trình ươ
2
3 2 0x x
.
Câu 3. Không s d ng máy tính c m tay, gi i h ph ng trình ươ
2 3 3
2 7
x y
x y
.
Câu 4. Cho hàm s b c nh t
2y x m
, v i
m
là tham s .
a. Hàm s đã cho đ ng bi n hay ngh ch bi n trên ế ế
? Vì sao?
b. Tìm giá tr c a
m
đ đ th hàm s đã cho đi qua đi m
1;3A
.
Câu 5. Cho bi u th c
4 8
2 2
x
B
x x x x
, v i
0x
.
a. Rút g n bi u th c
.
b. Tính giá tr c a bi u th c
khi
7 4 3x
.
Câu 6. Cho hình ch nh tchu vi b ng
30 cm
. N u chi u r ng tăng thêm ế
3 cm
chi u
dài gi m đi
1cm
thì di n tích c a hình ch nh t đó s tăng thêm
2
18 cm
. Tính chi u r ng
và chi u dài c a hình ch nh t đã cho.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
vuông t i
đ ng cao ườ
AH
. Bi t ế
4AH cm
3HC cm
. Tính đ dài các đo n th ng
,AC BC
AB
.
Câu 8. Cho t giác
ABCD
n i ti p đ ng tròn ế ườ
O
. G i
H
giao đi m c a hai đ ng ườ
chéo
AC
BD
. Bi t r ng ế
30 , 60ABD BDC
. Tính s đo c a các cung nh
,AD BC
và s đo c a
BHC
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông t i
A AC AB
. Trên tia
BA
l y đi m
D
sao cho
AD AC
. K
DH
vuông góc v i
BC
t i đi m
H
. G i
K
giao đi m c a hai đ ng ườ
th ng
DH
AC
. Ch ng minh r ng
a.
DHA DCA
;
b.
AK AB
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 10. Cho tam giác
ABC AB BC AC
có ba góc nh n n i ti p đ ng tròn ế ườ
O
. G i
đi m
K
là chân đ ng vuông góc k t đi m ườ
đ n c nh ế
BC
H
là tr c tâm c a tam
giác
ABC
. G i
M
là đi m đ i x ng v i đi m
qua đi m
K
. G i đi m
N
là giao đi m
c a hai đ ng th ng ườ
HM
AC
.
a. Ch ng minh r ng b n đi m
, , ,A H C M
cùng thu c m t đ ng tròn. ườ
b. Đ ng th ng ườ
AH
c t đ ng tròn ườ
O
t i đi m
F F A
. G i
giao đi m
c a hai đ ng th ng ườ
KN
BF
. Ch ng minh r ng
. .NA NC NM FP
.
H NG D N CH MƯỚ
Câu N i dung Đi m
Câu 1
2 8 18
2 2 2 3 2
A
0.5
0
0.5
Câu 2
Ta có:
1 3 2 0a b c
0.5
Do đó ph ng trình đã cho có hai nghi m phân bi t ươ
1
1x
;
0.25
2
2x
.
0.25
Câu 3
2 3 3 4 4
2 7 2 7
x y y
x y x y

0.5
1
2 1 7
y
x
0.25
3
1
x
y
.
V y, h ph ng trình có nghi m ươ
; 3;1x y
0.25
Câu 4
a. Hàm s
2y x m
đ ng bi n trên ế
.
0.5
2 0x
0.25
b. Đ th hàm s
2y x m
đi qua đi m
1;3A
khi và ch khi
3 2.1 1m m
.
0.25
Câu 5
a. V i
0x
thì
4 2 8
2
x x x
B
x x
0.25
4
2
x x
x x
0.25
2 2
4
2
2 2
x x
x
x
x x
0.25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b. Ta có:
2
7 4 3 3 2x
.
Khi đó
2
3 2 2 3 2 2 3B
.
0.25
Câu 6
G i chi u r ng, chi u dài c a hình ch nh t l n l t ượ
, , 0x y x y
,
đ n v : ơ
cm
.
Khi đó ta có:
2 30 15x y x y
0.25
Khi chi u r ng tăng thêm
3 cm
và chi u dài gi m đi
1cm
thì di n tích c a
hình ch nh t đó s tăng thêm
2
18 cm
nên ta có ph ng trìnhươ
3 1 18 3 21x y xy x y
.
0.25
T đó ta có h ph ng trình: ươ
15 6
3 21 9
x y x
x y y
(th a mãn đi u ki n).
0.25
V y, chi u r ng, chi u dài c a hình ch nh t l n l t là ượ
6 ;9cm cm
.
0.25
Câu 7
0.25
Áp d ng đ nh lý Py-ta-go trong tam giác vuông
AHC
ta có:
2 2 2 2 2 2
4 3 25 5AC AH HC AC AC cm
.
0.25
Áp d ng h th c l ng trong tam giác vuông ượ
ABC
ta có:
2
2
16
.
3
AH
AH BH CH BH cm
CH
.
Do đó
16 25
3
3 3
BC BH HC cm
.
0.25
Áp d ng h th c l ng trong tam giác vuông ượ
ABC
ta có:
. 20
. .
3
AH BC
AB AC AH BC AB cm
AC
.
0.25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 8
0.25
Áp d ng đ nh lý c a góc n i ti p ta có: ế
0
2 60 AD ABD
.
0.25
0
2 120s Bđ BC DC
.
0.25
BHC
là góc có đ nh bên trong đ ng tròn nên ta có: ườ
0
1
90
2
B Dđ đHC s A s BC
.
0.25
Câu 9
0.25
a. Ch ng minh
DHA DCA
.
0
90CAD CHD
(gi thi t) nên t giác ế
AHCD
t giác n i ti p ế
đ ng tròn.ườ
Suy ra
DHA DCA
(hai góc n i ti p cùng ch n ế
AD
).
0.25
b. Ch ng minh
AK AB
.
0
90
AC AD
DAC
nên tam giác
ACD
vuông cân t i
.
Suy ra
0
45 . 1DHA DCA
0
90KAB KHB
(gi thi t) nên ế
0
180KAB KHB
.
Do đó t giác
AKHB
là t giác n i ti p đ ng tròn. ế ườ
Suy ra
KBA KHA
(hai góc n i ti p cùng ch n ế
AK
).
2
T
1
2
suy ra
0
45KBA
.
0.25
Do đó
0 0 0
90 45 45AKB
.
V y, tam giác
ABK
vuông cân t i
. Suy ra
AK AB
.
0.25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 10
0.25
a. Ch ng minh r ng b n đi m
, , ,A H C M
cùng thu c m t đ ng tròn. ườ
Theo gi thi t ta có: ế
HK BM
Đ ng th i
K
là trung đi m c a
BM
.
Suy ra
HBM
cân t i
H
. Suy ra
HBC HMC
.
M t khác
HBC HAC
(hai góc cùng ph v i
ACB
).
Do đó
HAC HMC
. Suy ra b n đi m
, , ,A H C M
cùng thu c m t
đ ng tròn.ườ
0.25
b. Ch ng minh r ng
. .NA NC NM FP
.
Ta có:
FBC FAC
(hai góc n i ti p cùng ch n ế
FC
).
FAC HBC
(hai góc cùng ph v i
ACB
).
Suy ra
HBK KBF
.
HBF
BK
đ ng th iđ ng cao và đ ng phân giác. Suy ra ườ ườ
HBF
cân t i
. Do đó
KH KF
.
t giác
HBFM
hai đ ng chéo vuông góc v i nhau t i trung đi mườ
m i đ ng nên t giác ườ
HBFM
là hình thoi.
Suy ra
NHK KFP
.
0.25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) UBND T N Ỉ H THÁI NGUYÊN THI TUY N Ể SINH L P Ớ 10 NĂM H C Ọ 2023 – 2024 MÔN: TOÁN SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O (Dành cho t t c t ả hí sinh) Th i
ờ gian làm bài: 120 phút, không kể th i ờ gian giao Đ C Ề HÍNH TH C đề (Đề thi g m c
ó 01 trang, 10 câu, m i ỗ câu 1,0 đi m) Câu 1. Không s d ử ng
ụ máy tính cầm tay, rút g n bi ọ u t ể h c
A  2  8  18 . Câu 2. Không s d ử ng ụ máy tính cầm tay, gi i ả phư ng t ơ rình 2 x  3x  2 0  . 2x  3y 3   Câu 3. Không s d ử ng ụ máy tính cầm tay, gi i ả h ph ệ ư ng t ơ rình 2x y 7   . Câu 4. Cho hàm s b ố ậc nhất y 2
x m , v i ớ m là tham s . ố a. Hàm s đã ố cho đ ng ồ bi n ha ế y ngh c ị h bi n t ế rên  ? Vì sao? A 1;3 b. Tìm giá trị c a
m để đồ th hà ị m s đã ố cho đi qua đi m ể   . x 4 8 B    Câu 5. Cho biểu th c ứ x  2 x x  2 x , v i ớ x  0 . a. Rút g n bi ọ u t ể h c ứ B . b. Tính giá tr c ị ủa bi u t
ể hức B khi x 7   4 3 .
Câu 6. Cho hình chữ nh t ậ có chu vi b ng ằ 30 cm . N u ế chi u ề r ng
ộ tăng thêm 3 cm và chi u ề 2
dài giảm đi 1 cm thì di n ệ tích c a ủ hình chữ nh t
ậ đó sẽ tăng thêm 18 cm . Tính chi u ề r ng ộ và chiều dài c a ủ hình ch nh ữ ật đã cho.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông t i ạ A có đư ng ờ cao AH . Bi t ế AH 4  cm HC 3  cm . Tính đ dà ộ
i các đoạn thẳng AC, BC AB . O
Câu 8. Cho tứ giác ABCD n i ộ ti p ế đư ng ờ tròn   . G i ọ H là giao đi m ể c a ủ hai đư ng ờ  
chéo AC BD . Bi t ế r ng ằ ABD 30   , BDC 60   . Tính số đo c a ủ các cung nh ỏ AD, BC và s đo c ố a ủ BHC . A AC AB
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại 
 . Trên tia BA lấy đi m ể D sao cho
AD AC . Kẻ DH vuông góc v i ớ BC tại đi m ể H . G i ọ K là giao đi m ể c a ủ hai đư ng ờ
thẳng DH AC . Ch ng m ứ inh rằng a.   DHA DCA ; b. AK AB . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
ABC AB BC AC O Câu 10. Cho tam giác   có ba góc nh n n ọ i ộ ti p đ ế ư ng ờ tròn   . G i ọ
điểm K là chân đư ng ờ vuông góc k ẻ t ừ đi m
A đến cạnh BC H là tr c ự tâm c a ủ tam giác ABC . G i ọ M là đi m ể đối x ng ứ v i ớ đi m ể B qua đi m ể K . G i ọ đi m ể N là giao đi m ể của hai đư ng t ờ
hẳng HM AC . a. Ch ng ứ minh rằng b n đi ố m ể ,
A H ,C, M cùng thu c ộ m t ộ đư ng t ờ ròn. O F F A b. Đư ng
ờ thẳng AH cắt đư ng ờ tròn   tại đi m ể   . G i ọ P là giao đi m ể của hai đư ng t ờ
hẳng KN BF . Ch ng m ứ inh rằng N .
A NC NM .FP . HƯ N Ớ G D N Ẫ CH M Câu N i ộ dung Đi m A  2  8  18 0.5 Câu 1  2  2 2  3 2 0  0.5
a b c 1    3  2 0 Ta có:    0.5 Câu 2 Do đó phư ng
ơ trình đã cho có hai nghi m ệ phân bi t ệ x 1 1  ; 0.25 x 2 2  . 0.25 2x  3y 3   4 y  4   0.5 2x y 7    2x y 7     y 1    0.25 Câu 3 2x 1 7   x 3    y 1   . 0.25 ; x y  3;1 Vậy, hệ phư ng ơ trình có nghi m ệ     a. Hàm s ố y 2
x m đ ng ồ bi n t ế rên  . 0.5x 2   0 0.25 Câu 4 A 1;3 b. Đ t ồ h hà ị m s ố y 2
x m đi qua đi m ể   khi và ch khi ỉ 0.25 3 2.1   m m 1  . Câu 5
x x  4 x  2 8 B 0.25 x x  2 a. V i ớ x  0 thì x x  4  0.25 x x  2 0.25 x
x 2  x  2 4     x  2 x  2 x  2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) x      2 7 4 3 3 2 b. Ta có: . 0.25 B    2
3 2  2  3  2  2  3 Khi đó .
x, y x, y  0 G i ọ chi u ề r ng, ộ chi u ề dài c a ủ hình chữ nh t ậ l n ầ lư t ợ là   , đ n v ơ : ị cm . 0.25 2 x y 3
 0  x y 1  5 Khi đó ta có:   Khi chi u ề r ng
ộ tăng thêm 3 cm và chi u ề dài gi m ả đi 1 cm thì di n ệ tích c a ủ 2 hình chữ nhật đó s t
ẽ ăng thêm 18 cm nên ta có phư ng t ơ rình 0.25 Câu 6
x  3  y  
1 xy 18   x  3y 2  1. T đó t ừ a có h ph ệ ư ng ơ trình: x y 1  5 x 6  0.25   x 3y 21     y 9    (th a ỏ mãn đi u ki ề n). ệ 6 cm ;9 cm Vậy, chiều r ng, c ộ hiều dài c a ủ hình ch nh ữ ật lần lư t ợ là     . 0.25 0.25 Áp d ng ụ đ nh l ị
ý Py-ta-go trong tam giác vuông AHC ta có: Câu 7 2 2 2 2 2 2 AC 0.25
AH HC AC 4   3 25   AC 5   cm . Áp d ng ụ h t ệ h c ứ lư ng t ợ
rong tam giác vuông ABC ta có: 2 AH 16 2
AH BH.CH BH    cmCH 3 . 0.25 16 25
BC BH HC   3   cm Do đó 3 3 . Áp d ng ụ h t ệ h c ứ lư ng t ợ
rong tam giác vuông ABC ta có: AH.BC 20 A . B AC 0.25
AH.BC AB    cmAC 3 . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 0.25 Câu 8 Áp d ng ụ đ nh l ị
ý của góc nội tiếp ta có:   0 0.25 sđ AD 2  ABD 6  0 .   0 sđ BC 2  BDC 1  20 . 0.25
Vì BHC là góc có đ nh ỉ ở bên trong đư ng ờ tròn nên ta có:  1   0.25
BHC   sđ D A sđ BC  0 9  0 2 . 0.25 a. Ch ng ứ minh   DHA DCA . Vì   0 CAD CHD 9
 0 (giả thiết) nên tứ giác AHCD là tứ giác n i ộ ti p ế 0.25 đư ng ờ tròn.  Câu 9 Suy ra  
DHA DCA (hai góc n i
ộ tiếp cùng chắn AD ). b. Ch ng
ứ minh AK AB .  AC AD    0 Vì DAC 9  0 
nên tam giác ACD vuông cân tại A .   0 DHA DCA 45  . 1 Suy ra   0.25 Vì   0 KAB KHB 90  (giả thiết) nên   0 KAB KHB 180  .
Do đó tứ giác AKHB là tứ giác n i ộ ti p đ ế ư ng t ờ ròn. 2 Suy ra  
KBA KHA (hai góc n i
ộ tiếp cùng chắn AK ).   2 Từ   1 và   suy ra  0 KBA 45  . Do đó  0 0 0 AKB 9  0  45 45  . 0.25
Vậy, tam giác ABK vuông cân tại A . Suy ra AK AB . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo