Đề thi vào 10 Toán Tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023-2024

167 84 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đ thi chính thức môn Toán vào 10 Tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán vào 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(167 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
TH A THIÊN HU
KỲ THI TUY N SINH VÀO L P 10 THPT
NĂM H C : 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 03/06/2023
Th i gian: 120 phút (không k th i gian phát đ )
Câu 1: (1,5 đi m)
a) Tìm đi u ki n c a x đ bi u th c
1A x
có nghĩa.
b) Không s d ng máy tính c m tay, tính giá tr c a bi u th c
9 4 16B
c) Rút g n bi u th c
1 1
4
2 2
x
C
x
x x
v i
0x
4x
Câu 2: (1,5 đi m)
a) Không s d ng máy tính c m tay, gi i h ph ng trình ươ
2 5
1
x y
x y
b) Trên m t ph ng t a đ
Oxy
, cho đ ng th ng ườ
:d y x m
.Tìm t t c các giá tr c a
m
đ
đ ng th ng ườ
c t tr c tung t i đi m có tung đ b ng 2.
Câu 3: (1,0 đi m)
M t ng i đi xe đ p v i v n t c không đ i t A đ n B cách nhau 36 km. Trên cùng tuy n đ ng đó, khi ườ ế ế ườ
đi t B đ n A, ng i này đi v i v n t c l n h n 3 km/h so v i v n t c kho đi t A đ n B vì v y th i gian ế ườ ơ ế
v ít h n th i gian đi là 36 phút. Tính v n t c c a ng i đi xe đ p khi đi t A đ n B. ơ ườ ế
Câu 4: (2,0 đi m)
Cho ph ng trình ươ
2
2( 3) 2 1 0x m x m
(1) (v i x là n s )
a) Gi i ph ng trình (1) khi ươ
2m
b) Ch ng minh ph ng trình (1) luôn có hai nghi m phân bi t v i m i giá tr c a m ươ
c) Tìm t t c các giá tr c a m đ ph ng trình (1) có hai nghi m phân bi t ươ
1 2
,x x
, th a mãn:
2 2
1 2 1 2
2 2 10x x x x
Câu 5: (3,0 đi m)
Cho tam giác ABC có ba góc nh n, AB > AC và n i ti p đ ng tròn (O) .Ti p tuy n c a đ ng tròn (O) ế ườ ế ế ườ
t i A c t đ ng th ng BC t i D. G i E là hình chi u vuông góc c a O trên đ ng th ng BC ườ ế ườ
a) Ch ng minh AOED là t giác n i ti p. ế
b) Đ ng tròn ngo i ti p t giác AOED c t đ ng tròn (O) t i điêmt th hai là F (F ườ ế ườ
không trùng v i A). Ch ng minh DF là ti p tuy n đ ng tròn (O) và ế ế ườ
AB FB
AC FC
c) Các ti p tuy n c a đ ng tròn (O) t i B và C c t nhau t i G. Ch ng minh ba đi m ế ế ườ
A,F,G th ng hang
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đ THI CHÍNH TH C
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 6: (1,0 đi m)
Cho tam giác OBC vuông t i O. N u quay tam giác OBC m t vòng c nh OB c đ nh thì đ c m t hình ế ượ
nón có th tích b ng
3
800 cm
. N u quay tam giác OBC m t vòng quanh c nh OC c đ nh thì đ c m t ế ượ
hình nón có th tích b ng
3
1920 cm
. Tính OB và OC
***L I GI I***
Câu 1: (1,5 đi m)
a) Tìm đi u ki n c a
x
đ bi u th c
1A x
có nghĩa:
L i gi i:
Bi u th c
1A x
có nghĩa khi
1 0 1x x
b) Không s d ng máy tính c m tính c m tay tính giá tr bi u th c:
L i gi i:
2 2 2
9 4 16
3 2 4
3 2 4
5
B
B
B
B
V y
5B
c) Rút g n bi u th c
1 1
4
2 2
x
C
x
x x
v i
0; 4x x
L i gi i:
1 1
4
2 2
2 2
4
2 2 2 2
2 2
4
4
1
4
x
C
x
x x
x x x
C
x
x x x x
x x x
C
x
x
C
x
V y
1C
Câu 2: (1,5 đi m)
a) Không dung máy tính, gi i h ph ng trình ươ
2 5
1
x y
x y
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L i gi i:
Ta có
2 5 3 6 2
1 1 1
x y x x
x y x y y
V y h ph ng trình có nghi m ươ
( ; ) (2;1)x y
b) Trên m t ph ng t a đ
Oxy
, cho đ ng th ng ườ
:d y x m
. Tìm t t c các giá tr c a
m
đ
đ ng th ng ườ
c t tr c tung t i đi m có tung đ b ng 2
L i gi i:
Đ ng th ng ườ
c t tr c tung t i đi m có tung đ b ng 2, suy ra:
0; 2x y
Thay
0; 2x y
vào
, ta đ c ượ
2 0 2m m 
V y
2m 
thì đ ng th ng ườ
c t tr c tung t i đi m có tung đ b ng 2
Câu 3: (1,0 đi m)
M t ng i đi xe đ p v i v n t c không đ i t A đ n B cách nhau 36 km. Trên cùng tuy n đ ng đó, khi ườ ế ế ườ
đi t B đ n A, ng i này đi v i v n t c l n h n 3 km/h so v i v n t c kho đi t A đ n B vì v y th i gian ế ườ ơ ế
v ít h n th i gian đi là 36 phút. Tính v n t c c a ng i đi xe đ p khi đi t A đ n B. ơ ườ ế
L i gi i:
G i
x
là v n t c c a ng i đi xe đ p đi t A đ n B ườ ế
( 0)x
3x
là v n t c c a ng i đi xe đ p đi t B đ n A ườ ế
Th i gian c a ng i đi xe đ p khi đi t A đ n B là: ườ ế
36
x
(gi )
Th i gian c a ng i đi xe đ p kho đi t B đ n A là: ườ ế
36
3x
(gi )
Vì th i gian v ít h n th i gian đi là 36 phút nên ta có ph ng trình: ơ ươ
36 36 36
3 60x x
Gi i ph ng trình, ta đ c: ươ ượ
12x
(th a mãn)
15x 
(lo i)
V y v n t c c a ng i đi xe đ p khi đi t A đ n B là: ườ ế
12 /km h
Câu 4: (2,0 đi m)
Cho ph ng trình ươ
2
2( 3) 2 1 0x m x m
(1) v i
x
n,
m
là tham s
a) Gi i ph ng trình (1) v i ươ
2m 
L i gi i:
Khi
2m
, ph ng trình tr thành ươ
2
2 3 0x x
Ta có:
1, 2, 3a b c
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
0a b c
nên ph ng trình có hai nghi m phân bi t ươ
1 2
1, 3x x
V y khi, ph ng trình (1) có hai nghi m là: ươ
1 2
1, 3x x
b) Ch ng minh ph ng trình (1) luôn có hai nghi m phân bi t v i m i giá tr c a ươ
m
L i gi i:
Ta có:
2
2
2
2
2 2
2
' ' 3 1.(2 1)
6 9 2 1
4 8
2.2 2 4
2 4 0,
b ac m m
m m m
m m
m m
m m
V y ph ng trình (1) luôn có 2 nghi m phân bi t v i m i giá tr c a ươ
m
c) Tìm đ ph ng trình (1) có hai nghi m ươ
1 2
,x x
phân bi t th a mãn
2 2
1 2 1 2
2 2 10x x x x
L i gi i:
Áp d ng h th c Vi-ét, ta có:
1 2
1 2
2( 3)
2 3
1
(3)
2 1
. 2 1
1
b m
x x m
a
c m
x x m
a
 
Theo đ bài, ta có:
2 2
1 2 1 2
2 2 10x x x x
2
1 2 1 2 1 2
2 . 2 10x x x x x x
Thay (3) vào ph ng trình, ta có: ươ
2
2
2
2
2 3 2 2 1 2.2( 3) 10
4 6 9 2 2 1 4 3 10 0
4 24 36 4 2 4 12 10 0
4 16 12 0 *
m m m
m m m m
m m m m
m m
Ta có:
4 16 12 0
nên ph ng trình (*) có 2 nghi mươ
1 2
1; 3m m
V y, v i
1m
ho c
3m 
thì ph ng trình (1) có hai nghi m phân bi t ươ
1 2
,x x
th a mãn
2 2
1 2 1 2
2 2 10x x x x
Câu 5: (3,0 đi m)
Cho tam giác ABC có ba góc nh n, AB > AC và n i ti p đ ng tròn (O) .Ti p tuy n c a đ ng tròn (O) ế ườ ế ế ườ
t i A c t đ ng th ng BC t i D. G i E là hình chi u vuông góc c a O trên đ ng th ng BC ườ ế ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a) Ch ng minh AOED là t giác n i ti p. ế
L i gi i:
Xét t giác
AOED
, ta có:
90OAD
(tính ch t ti p tuy n ) ế ế
90OED
( gi thuy t ) ế
90 90 180OAD OED
V y t giác
AOED
n i ti p đ ng tròn ế ườ
b) Đ ng tròn ngo i ti p t giác AOED c t đ ng tròn (O) t i điêmt th hai là F (F ườ ế ườ
không trùng v i A). Ch ng minh DF là ti p tuy n đ ng tròn (O) và ế ế ườ
AB FB
AC FC
L i gi i:
Ta có
AOFD
là t giác n i ti p ế
90OFD
Suy ra
DF
là ti p tuy n c a đ ng tròn ế ế ườ
O
Xét
DFB
DCF
, ta có:
D
:góc chung
DFB DCF
( góc n i ti p và góc t o b i ti p tuy n và dây cung cùng ch n ế ế ế
)
Suy ra:
( ) 1
DF FB
DFB DCF g g
DC FC
Xét
DAB
DCA
, ta có:
D
:góc chung
DAB ACB
( góc n i ti p và góc t o b i ti p tuy n và dây cung cùng ch n ế ế ế
)
Suy ra:
( ) 2
DA AB
DAB DCA g g
DC AC
DF DA
( tính ch t 2 ti p tuy n c t nhau ) (3) ế ế
T (1), (2) và (3) suy ra
FB AB
FC AC
c) Các ti p tuy n c a đ ng tròn (O) t i ế ế ườ
B và C c t nhau t i G. Ch ng minh ba
đi m A,F,G th ng hàng
L i gi i:
Ta có:
GC GB
(tính ch t hai ti p tuy n c t nhau) ế ế
OC OB
(bán kính)
Nên
OG
là đ ng trung tr c c a ườ
, suy ra
OG BC
M t khác:
OE BC
, nên ba đi m
, ,O E G
th ng hàng.
Ta có:
OF; DA=DFOA
; nên
OD
là đ ng trung tr c c aườ
AF
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) KỲ THI TUY N Ể SINH VÀO L P Ớ 10 THPT SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O NĂM HỌC: 2023 - 2024 THỪA THIÊN HUẾ Môn thi: TOÁN Ngày thi: 03/06/2023 Đ Ề THI CHÍNH TH C Th i
ờ gian: 120 phút (không k t
ể hời gian phát đ )
Câu 1: (1,5 đi m ể ) a) Tìm đi u ki ề n ệ c a ủ x đ bi ể u ể th c
A x  1 có nghĩa. b) Không s d ử ng m ụ
áy tính cầm tay, tính giá tr c ị a ủ bi u t ể h c
B  9  4  16 x 1 1 C    c) Rút g n bi ọ u t ể h c ứ x  4 x  2 x  2 v i ớ x 0  và x 4
Câu 2: (1,5 đi m ể ) 2x y 5   a) Không s d ử ng m ụ áy tính cầm tay, gi i ả h ph ệ ư ng
ơ trình x y 1   d
y x m b) Trên mặt phẳng t a
ọ độ Oxy , cho đư ng t ờ hẳng   :
.Tìm tất cả các giá trị c a ủ m để d đư ng ờ thẳng   cắt tr c ụ tung tại đi m ể có tung đ b ộ ằng 2.
Câu 3: (1,0 đi m ể ) M t ộ ngư i ờ đi xe đạp v i ớ vận t c ố không đ i ổ t ừ A đ n B c ế
ách nhau 36 km. Trên cùng tuy n đ ế ư ng ờ đó, khi đi t B đ ừ n ế A, ngư i ờ này đi v i ớ v n t ậ c ố l n h ớ n ơ 3 km/h so v i ớ v n t ậ c ố kho đi t ừ A đ n B vì ế v y t ậ h i ờ gian về ít h n t ơ h i
ờ gian đi là 36 phút. Tính v n t ậ c ố c a ủ ngư i ờ đi xe đ p khi ạ đi t ừ A đ n B. ế
Câu 4: (2,0 đi m ể ) 2 Cho phư ng
ơ trình x  2(m  3)x  2m 1 0  (1) (v i ớ x là n s ẩ ) ố a) Giải phư ng
ơ trình (1) khi m  2 b) Ch ng ứ minh phư ng
ơ trình (1) luôn có hai nghi m ệ phân biệt v i ớ m i ọ giá tr c ị a ủ m c) Tìm tất cả các giá tr c ị ủa m đ ph ể ư ng ơ trình (1) có hai nghi m ệ phân bi t ệ x , x 1 2 , thỏa mãn: 2 2
x x  2x  2x 10 1 2 1 2 
Câu 5: (3,0 đi m ể )
Cho tam giác ABC có ba góc nh n, ọ AB > AC và n i ộ ti p đ ế ư ng ờ tròn (O) .Ti p t ế uy n c ế a ủ đư ng t ờ ròn (O) tại A cắt đư ng ờ thẳng BC tại D. G i
ọ E là hình chi u vuông góc ế c a ủ O trên đư ng t ờ h ng BC ẳ a) Ch ng ứ minh AOED là t gi ứ ác n i ộ ti p. ế b) Đư ng t ờ ròn ngoại ti p t ế ứ giác AOED c t ắ đư ng t ờ ròn (O) t i ạ điêmt th ha ứ i là F (F AB FB  không trùng v i ớ A). Ch ng ứ minh DF là ti p ế tuy n đ ế ư ng t ờ ròn (O) và AC FC c) Các ti p t ế uy n c ế ủa đư ng ờ tròn (O) t i ạ B và C c t ắ nhau t i ạ G. Ch ng m ứ inh ba đi m ể A,F,G thẳng hang M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 6: (1,0 đi m ể ) Cho tam giác OBC vuông t i ạ O. N u qua ế y tam giác OBC m t ộ vòng c nh O ạ B c đ ố nh t ị hì đư c ợ m t ộ hình nón có th t ể ích bằng 3
800 cm . Nếu quay tam giác OBC m t ộ vòng quanh c nh O ạ C c đ ố nh t ị hì đư c ợ m t ộ
hình nón có thể tích bằng 3
1920 cm . Tính OB và OC ***L I Ờ GI I Ả ***
Câu 1: (1,5 đi m ể ) a) Tìm đi u ki ề n ệ c a ủ x để biểu th c
A x  1 có nghĩa: L i ờ giải: Biểu th c
A x  1 có nghĩa khi x  1 0   x 1  b) Không s d ử ng m ụ áy tính cầm tính c m ầ tay tính giá tr bi ị u t ể h c ứ : L i ờ giải: B  9  4  16 2 2 2  B  3  2  4  B 3   2  4  B 5  Vậy B 5  x 1 1 C    c) Rút g n bi ọ u t ể h c ứ x  4 x  2 x  2 v i ớ x 0  ; x 4  L i ờ giải: x 1 1 C    x  4 x  2 x  2 x x  2 x  2  C   
x  4  x 2  x  2  x 2  x  2
x x  2  x  2  C x  4 x  4  C  1  x  4 Vậy C 1 
Câu 2: (1,5 đi m ể ) 2x y 5   a)
Không dung máy tính, giải h ph ệ ư ng
ơ trình x y 1   M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) L i ờ giải: 2x y 5  3x 6  x 2       Ta có x y 1  x y 1  y 1     Vậy h ph ệ ư ng t ơ rình có nghi m ệ ( ; x y) (  2;1) d
y x m b) Trên mặt phẳng t a
ọ độ Oxy , cho đư ng t ờ hẳng   : . Tìm tất c c ả ác giá trị c a ủ m để d đư ng ờ thẳng   cắt tr c ụ tung tại đi m ể có tung đ b ộ ằng 2 L i ờ giải: d Đư ng t ờ hẳng   cắt tr c
ụ tung tại điểm có tung độ bằng 2, suy ra: x 0  ; y 2  d Thay x 0  ; y 2  vào   , ta đư c ợ 2 0
  m m  2 d
Vậy m  2 thì đư ng t ờ hẳng   cắt tr c
ụ tung tại điểm có tung độ bằng 2
Câu 3: (1,0 đi m ể ) M t ộ ngư i ờ đi xe đạp v i ớ vận t c ố không đ i ổ t ừ A đ n B c ế
ách nhau 36 km. Trên cùng tuy n đ ế ư ng ờ đó, khi đi t B đ ừ n ế A, ngư i ờ này đi v i ớ v n t ậ c ố l n h ớ n ơ 3 km/h so v i ớ v n t ậ c ố kho đi t ừ A đ n B vì ế v y t ậ h i ờ gian về ít h n t ơ h i
ờ gian đi là 36 phút. Tính v n t ậ c ố c a ủ ngư i ờ đi xe đ p khi ạ đi t ừ A đ n B. ế L i ờ giải: G i ọ x là vận t c ố c a ủ ngư i ờ đi xe đ p đi ạ từ A đ n B ế (x  0) x  3 là vận t c
ố của người đi xe đạp đi t B đ ừ n ế A 36 Thời gian c a ủ ngư i ờ đi xe đ p khi ạ đi từ A đ n B l ế à: x (gi ) ờ 36 Thời gian c a ủ ngư i ờ đi xe đ p kho đi ạ t B đ ừ n
ế A là: x  3 (gi ) ờ Vì thời gian v í ề t h n ơ th i
ờ gian đi là 36 phút nên ta có phư ng ơ trình: 36 36 36   x x  3 60 Giải phư ng ơ trình, ta đư c ợ : x 1  2 (th a ỏ mãn) x  15 (loại) Vậy vận tốc c a ủ ngư i ờ đi xe đạp khi đi t ừ A đ n B l ế à: 12km / h
Câu 4: (2,0 đi m ể ) 2 Cho phư ng
ơ trình x  2(m  3)x  2m 1 0  (1) v i ớ x là n, ẩ m là tham số a) Giải phư ng ơ trình (1) v i ớ m  2 L i ờ giải: Khi m 2  2 , phư ng t ơ
rình trở thành x  2x  3 0  Ta có: a 1
 ,b  2, c  3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
a b c 0  nên phư ng ơ trình có hai nghi m ệ phân bi t
x  1, x 3 1 2  Vậy khi, phư ng t ơ rình (1) có hai nghi m
ệ là: x  1, x 3 1 2  b) Ch ng ứ minh phư ng
ơ trình (1) luôn có hai nghi m ệ phân biệt v i ớ m i ọ giá tr c ị a ủ m L i ờ giải: Ta có: 2 2  ' b
 '  ac    m  3   1.(2m 1)   2 m
 6m  9  2m  1 2 m   4m  8 2 2 m   2.2m  2  4 
m  2 2  4  0,m   Vậy phư ng t ơ rình (1) luôn có 2 nghi m ệ phân bi t ệ v i ớ m i ọ giá tr c ị a ủ m c) Tìm đ ph ể ư ng ơ trình (1) có hai nghi m ệ x , x 1 2 phân bi t ệ thỏa mãn 2 2
x x  2x  2x 1  0 1 2 1 2 L i ờ giải: Áp d ng h ụ t ệ hức Vi-ét, ta có:  b  2(m  3) x x   2  m  3 1 2     a 1  (3) c 2m 1 x .x   2  m 1 1 2   a 1 2 2 Theo đ bà ề i, ta có:
x x  2x  2x 10 1 2 1 2 
  x x  2  2x .x  2 x x 10 1 2 1 2  1 2   Thay (3) vào phư ng ơ trình, ta có: 2
 2  m  3   2 2m   1  2.2(m  3) 1  0    4  2
m  6m  9  2 2m  
1  4 m  3  10 0  2
 4m  24m  36  4m  2  4m  12  10 0  2
 4m 16m 12 0   * Ta có: 4  16 12 0  nên phư ng t ơ rình (*) có 2 nghi m
ệ là m  1;m  3 1 2 Vậy, v i
m  1 hoặc m  3 thì phư ng t ơ rình (1) có hai nghi m ệ phân bi t ệ x , x 1 2 thỏa mãn 2 2
x x  2x  2x 10 1 2 1 2 
Câu 5: (3,0 đi m ể )
Cho tam giác ABC có ba góc nh n, ọ AB > AC và n i ộ ti p đ ế ư ng ờ tròn (O) .Ti p t ế uy n c ế a ủ đư ng t ờ ròn (O) tại A cắt đư ng ờ thẳng BC tại D. G i
ọ E là hình chi u vuông góc ế c a ủ O trên đư ng t ờ h ng BC ẳ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo