Đề Tốt nghiệp Vật lí 2024 theo đề tham khảo (Đề 6)

27 14 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 20 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề Tốt nghiệp Vật lí 2024 theo đề tham khảo

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    558 279 lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 theo đề tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(27 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TẠO NĂM 2024
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí ĐỀ 6 – VL6
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có … trang)
Họ, tên thí sinh:……………………………………………….
Số báo danh:. …………………………………………………. Câu 1.
Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, điện dung của tụ không đổi. Điện áp
xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch
, tần số thay đổi được. Nếu
tăng tần số của điện áp lên gấp đôi thì dung kháng của tụ sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 2. Hạt nhân Vonfram có
A. 74 prôtôn và 182 nơtron..
B. 74 nuclôn và 108 nơtron.
C. 182 nuclôn và 108 nơtron.
D. 182 nuclôn và 74 nơtron. Câu 3.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì Z Z
cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là L và C . Điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi A. B. C. D. Câu 4.
Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể
bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 5.
Điện trường không tác dụng lực điện vào hạt nào sau đây? A. ion dương B. proton C. notrôn D. electron Câu 6.
Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các:
A. electron theo chiều điện trường
B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường
C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường
D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường Câu 7.
Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động.
B. tần số dao động. C. trạng thái dao động. D. chu kì dao động. Câu 8.
Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên
độ 5 cm thì vật dao động với tần số 5 Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng
đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là A. 3 Hz. B. 4Hz. C. 5 Hz. D. 6 Hz.

Câu 9. Hạt nhân heli
có năng lượng liên kết 28,4 MeV; hạt nhân liti có
năng lượng liên kết là 39,2 MeV; hạt nhân đơteri
có năng lượng liên kết là 2,24
MeV. Sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của 3 hạt nhân này là
A. liti, heli, đơteri.
B. đơteri, heli, liti.
C. heli, liti, đơteri.
D. đơteri, liti, heli.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thuyết sóng điện từ về ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
B. Trong cùng một môi trường, ánh sáng truyền đi với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.
D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
Câu 11. Khi nói về phôtôn ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ .
B. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ thì chúng phát ra một phôtôn.
C. Phôtôn bay dọc theo các tia sáng.
D. Trong một chùm ánh sáng, các phôtôn có năng lượng bằng nhau.
Câu 12. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, bụng sóng là các
điểm trên dây mà phần tử ở đó
A. luôn luôn đứng yên.
B. dao động với biên độ bằng một bước sóng.
C. dao động với biên độ bằng một nửa bước sóng. D. dao động với biên độ lớn nhất.
Câu 13. Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. cùng bản chất với tia tử ngoại.
C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 14. Quang phổ phát xạ của chất khí ở áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra
A. như nhau ở mọi nhiệt độ
B. như nhau với mọi chất khí
C. là quang phổ liên tục
D. là quang phổ vạch
Câu 15. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng? Máy phát điện xoay chiều một pha
A. biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. biến đổi năng lượng điện thành năng lượng cơ và ngược lại.
C. biến đổi cơ năng thành điện năng.
D. được sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.

Câu 17. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, nối với mạch ngoài
là điện trở R thì cường độ dòng điện là I, hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện là
U. Công thức nào sau đây sai: A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 19. Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lý nào sau đây?
A. quang điện trong B. quang điện ngoài C. giao thoa sóng D. tán sắc ánh sáng
Câu 20. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng
liên tiếp là 1 m. Bước sóng của sóng là A. 1,5 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 1 m.
Câu 21. Dao động của một vật là tổng hợp của
hai dao động điều hòa cùng phương có li độ 1 x 2
x . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 1
x 2x theo thời gian t. Biên độ tổng hợp của vật có giá trị bằng A. B. C. D.
Câu 22. Chiều dài của một con lắc đơn có chu kì 1 s dao động tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 9,81 m/s2 là A. 101 cm. B. 173 cm. C. 98 cm. D. 25 cm.
Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) không phân nhánh
một điện áp xoay chiều
thì dòng điện trong mạch là
. Đoạn mạch điện này luôn có A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Lực Lo-ren-xơ là
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.

C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu 25. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ
điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ bên. Tần số dao động q(C)
của mạch LC có giá trị là A. . B. . 6 C. . D. . 1 10 O
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Y-âng, khi chiếu ánh sáng
đơn sắc có bước sóng  0
 ,42m thì khoảng vân thu được trên màn là i . Cố định các
yếu tố khác và thay ánh sáng khác có bước sóng  thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng  là A.  0  , 42  . m B.  0  ,63 . m C.  0  ,55  . m D.  0  ,72  . m m m m
Câu 27. Gọi p là khối lượng của prôtôn, n là khối lượng của notron, X là khối A
lượng của hạt nhân X Z
c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng được gọi là
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 28. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có .Chiều dài con lắc là
1m. Tần số dao động của con lắc đơn là: A. 2,5 Hz. B. 0,25 Hz. C. D. 2 Hz.
Câu 29. Một dây đàn có chiều dài , căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với
tần số 60 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng mà khoảng cách giữa 4 nút liên tiếp
bằng 15 cm. Chiều dài  không thể thỏa mãn: Bước A. . B. . C. . D. .
Câu 30. . Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.1011 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.1011 m. B. 21,2.1011 m. C. 84,8.1011 m. D. 132,5.1011 m.
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B cách
nhau 9,4 cm dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung
điểm của AB một khoảng gần nhất là 0,5cm và luôn không dao động. Số điểm dao
động cực đại trên AB là A. 10. B. 7. C. 9. D. 11.


zalo Nhắn tin Zalo