Giáo án Bài ôn tập chương 4 Toán 10 Cánh diều

662 331 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán học 10 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 10 Học kì 1 Cánh diều

    Bộ giáo án Toán 10 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 294 1 K 498 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ giáo án Toán học 10 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán học 10 Cánh diều
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(662 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IV (2 TIẾT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố, nhắc lại về:
Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°.
Định lí côsin và định lí sin trong tam giác.
Công thức tính diện tích tam giác.
Các khái niệm bản của vectơ: vectơ, vectơ-không, độ dài vectơ, giá của
vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng ớng, ngược hướng, hai vectơ bằng
nhau, hai vectơ đối nhau.
Tổng, hiệu của hai vectơ.
Tích của một vectơ với một số.
Xác định góc giữa hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ.
Biểu thị được một số đại lượng trong thực tiễn bằng vectơ, sử dụng được
vectơ các phép toán trên vectơr để giải thích một số bài toán, một số hiện
tượng trong vật lí.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá.
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
- Năng lực riêng:
Tư duy và lập luận toán học.
hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học: thiết lập được hình
toán học để tả tình hướng đặt ra trong một số bài toán thực tiễn, giải
quyết được những vấn đề toán học trong mô hình được thiết lập.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất
ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá sáng tạo, ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học, thước thẳng có
chia khoảng, phiếu học tập.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm, sơ đồ kiến thức đã được chuẩn bị trước ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
- HS nhớ lại kiến thức đã học của chương, tạo tâm thế vào bài học.
b) Nội dung: HS thực hiện yêu cầu, trả lời câu hỏi theo sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi trắc nghiệm, nhớ lại kiến thức đã học.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS trả lời nhanh các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Cho tam giác
ABC
vuông ở
A
và có
^
B=50 °
. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
(
AB ,
BC
)
=130° .
B.
(
BC ,
AC
)
=40° .
C.
(
AB ,
CB
)
=50° .
D.
(
AC ,
CB
)
=120 °.
Câu 2. Cho hai vectơ
b
đều khác
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
a .
b=
|
a
|
.
|
b
|
. B.
a .
b=
|
a
|
.
|
b
|
. cos
(
a ,
b
)
.
C.
a .
b=
|
a .
b
|
. cos
(
a ,
b
)
. D.
a .
b=
|
a
|
.
|
b
|
.sin
(
a ,
b
)
.
Câu 3. Cho tam giác ABC có
^
B
= 135
°
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) A. S =
1
2
ca. B. S =
2
4
ac. C. S =
2
4
bc. D. S =
2
4
ca.
b) A. R =
a
sinA
.
B. R =
2
2
b. C. R =
2
2
c. D. R =
2
2
a.
c) A. a
2
= b
2
+ c
2
+
2
ab. B.
b
sinA
=
a
sinB
.
C. sinB =
2
2
. D. b
2
= c
2
+ a
2
¿
2ca.cos135
°
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
AB=a
,
AC=a
3
AM
trung tuyến.
Tính tích vô hướng
BA .
AM
.
A.
a
2
. B.
a
2
. C.
a
2
2
. D.
a
2
2
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng
a
, trọng tâm
G
. Tích hướng của hai
vectơ
BC .
CG
bằng
A.
a
2
2
. B.
a
2
2
. C.
a
2
2
. D.
a
2
2
.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ
sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên sở đó dẫn dắt
HS vào bài học: Bài tập cuối chương IV.
Đáp án trắc nghiệm:
1 2 3 4 5
D B 3a – D, 3b – B,
3c – D
C D
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức chương IV
a) Mục tiêu:
- HS nhắc lại và tổng hợp các kiến thức đã học.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b) Nội dung:
- HS tổng hợp lại kiến thức dựa theo SGK ghi chép trên lớp theo nhóm đã được
phân công của buổi trước.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh, đồ tổng hợp kiến thức của chương
HS vẽ.
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV mời đại diện từng nhóm lên trình bày về
đồ hoặc bảng mà nhóm đã thực hiện
- GV yêu cầu HS trả lời một số câu hỏi:
+ Phát biểu định côsin, định sin trong một tam
giác.
+ Nêu công thức tính diện tích tam giác ABC theo
độ dài 2 cạnh và sin góc xen giữa và công thức tính
diện tích Heron.
+ Thế nào là hai vectơ cùng phương?
+ Nêu lại quy tắc ba điểm quy tắc hình bình
hành để tính tổng của hai vectơ, quy tắc hiệu để
tính hiệu hai vectơ.
+ Nếu
a=k
b
với k số thực, thì
a
b
mối quan
hệ gì?
+ Cho I là trung điểm của đoạn AB, nêu mối quan
hệ giữa 2 vectơ
IA ,
IB
? Cho G trọng tâm tam
giác ABC, nêu mối quan hệ giữa 3 vectơ
GA ,
GB ,
GC
.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ Địnhcô sin: a
2
= b
2
+ c
2
2bc cosA;
b
2
= c
2
+ a
2
– 2ca cosB;
c
2
= a
2
+ b
2
– 2ab cosC
+ Định sin:
a
sinA
=
b
sinB
=
c
sinC
= 2R
+
S=
1
2
ab sin C
S=
p( pa)( pb)( pc)
+ Hai vectơ được gọi cùng
phương nếu chúng giá
song song hoặc trùng nhau.
+ Quy tắc ba điểm:
Với ba điểm bất kì A, B, C, ta
AB+
BC=
AC
.
+ Quy tắc hình bình hành:
Nếu ABCD một hình bình
hành thì
AB+
AD=
AC
.
+ Nếu
a=k
b
thì
a
b
hai
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- HS tự phân công nhóm trưởng nhiệm vụ phải
làm để hoàn thành sơ đồ.
- GV hỗ trợ, hướng dẫn thêm.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện nhóm trình bày, các HS chú ý lắng nghe
và cho ý kiến.
- HS trả lời câu hỏi của GV.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét các đồ, nêu ra điểm tốt chưa
tốt, cần cải thiện.
- GV chốt lại kiến thức của chương.
vectơ cùng phương.
+ Nếu I trung điểm của
đoạn thẳng AB thì
IA +
IB=
0
.
+ Nếu G trọng tâm tam
giác ABC thì
GA+
GB+
GC=
0.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học của bài.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9(SGK – tr99+100).
c) Sản phẩm học tập: HS vận dụng các kiến thức đã học giải quyết các bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (SGK
tr99+100).
HS làm phiếu bài tập Bài 5, 6, 7 theo nhóm đôi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe.
- HS tự phân công nhóm trưởng, thảo luận nhóm,
- HS hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ, hướng dẫn.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IV (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố, nhắc lại về:
 Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°.
 Định lí côsin và định lí sin trong tam giác.
 Công thức tính diện tích tam giác.
 Các khái niệm cơ bản của vectơ: vectơ, vectơ-không, độ dài vectơ, giá của
vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng, hai vectơ bằng nhau, hai vectơ đối nhau.
 Tổng, hiệu của hai vectơ.
 Tích của một vectơ với một số.
 Xác định góc giữa hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ.
 Biểu thị được một số đại lượng trong thực tiễn bằng vectơ, sử dụng được
vectơ và các phép toán trên vectơr để giải thích một số bài toán, một số hiện tượng trong vật lí. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá.
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
- Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học.
 Mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học: thiết lập được mô hình
toán học để mô tả tình hướng đặt ra trong một số bài toán thực tiễn, giải
quyết được những vấn đề toán học trong mô hình được thiết lập.

 Giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học, thước thẳng có
chia khoảng, phiếu học tập.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm, sơ đồ kiến thức đã được chuẩn bị trước ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS nhớ lại kiến thức đã học của chương, tạo tâm thế vào bài học.
b) Nội dung: HS thực hiện yêu cầu, trả lời câu hỏi theo sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi trắc nghiệm, nhớ lại kiến thức đã học.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS trả lời nhanh các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông ở A và có ^B=50 °. Hệ thức nào sau đây sai? A. (⃗ AB ,BC)=130° . B. (⃗ BC ,AC )=40° . C. (⃗ AB ,CB)=50° . D. (⃗ AC ,CB)=120 °.
Câu 2. Cho hai vectơ ⃗a và ⃗b đều khác ⃗0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.a.b=|⃗a|.|⃗b|.
B.a.b=|⃗a|.|⃗b|.cos(⃗a,b).
C.a.b=|⃗a.b|.cos(⃗a,b). D.a.b=|⃗a|.|⃗b|.sin (⃗a,b).
Câu 3. Cho tam giác ABC có ^B = 135°. Khẳng định nào sau đây là đúng?

1
a) A. S = ca. B. S = −√2ac. C. S = √2 bc. D. S = √2 ca. 2 4 4 4 a b) A. R =
. B. R = √2 b. C. R = √2 c. D. R = √2 a. sinA 2 2 2 b a
c) A. a2 = b2 + c2 + √2 ab. B. = . sinA sinB
C. sinB = −√2. D. b2 = c2 + a2 −¿ 2ca.cos135°. 2
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại AAB=a,AC=a √3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô hướng ⃗ BA .AM .
A.a2. B.a2. C.a2. D.a2. 2 2
Câu 5. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a, trọng tâm G. Tích vô hướng của hai vectơ ⃗ BC .CG bằng A. a2 . B. a2. C. a2. D. a2. √2 √2 2 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học: Bài tập cuối chương IV.
Đáp án trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 D B 3a – D, 3b – B, C D 3c – D
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức chương IV a) Mục tiêu:
- HS nhắc lại và tổng hợp các kiến thức đã học.

b) Nội dung:
- HS tổng hợp lại kiến thức dựa theo SGK và ghi chép trên lớp theo nhóm đã được
phân công của buổi trước.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh, sơ đồ tổng hợp kiến thức của chương mà HS vẽ.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ Định lí cô sin: a2 = b2 + c2 –
- GV mời đại diện từng nhóm lên trình bày về sơ 2bc cosA;
đồ hoặc bảng mà nhóm đã thực hiện b2 = c2 + a2 – 2ca cosB;
- GV yêu cầu HS trả lời một số câu hỏi: c2 = a2 + b2 – 2ab cosC
+ Phát biểu định lí côsin, định lí sin trong một tam a b + Định lí sin: = = sinA sinB giác.
+ Nêu công thức tính diện tích tam giác ABC theo c = 2R sinC
độ dài 2 cạnh và sin góc xen giữa và công thức tính 1
+ S= absin C diện tích Heron. 2
+ Thế nào là hai vectơ cùng phương?
S=√ p( pa)( pb)( pc)
+ Nêu lại quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình + Hai vectơ được gọi là cùng
hành để tính tổng của hai vectơ, quy tắc hiệu để phương nếu chúng có giá
tính hiệu hai vectơ. song song hoặc trùng nhau. + Nếu + Quy tắc ba điểm: ⃗
a=k bvới k là số thực, thì a và b có mối quan hệ gì?
Với ba điểm bất kì A, B, C, ta
+ Cho I là trung điểm của đoạn AB, nêu mối quan có ⃗ AB+⃗ BC=⃗ AC. hệ giữa 2 vectơ + Quy tắc hình bình hành: ⃗ IA ,
IB? Cho G là trọng tâm tam
giác ABC, nêu mối quan hệ giữa 3 vectơ Nếu ABCD là một hình bình hành thì ⃗ ABGA , GB ,GC. +⃗ AD=⃗ AC.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ Nếu ⃗a=k b thì ⃗a và ⃗b là hai


zalo Nhắn tin Zalo