Giáo án Cấp số nhân Toán 11 Chân trời sáng tạo

255 128 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 11 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 11 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 11.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(255 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n: .../.../...
Ngày d y: .../.../...
BÀI 3. C P S NHÂN (2 TI T)
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c, kĩ năng:ế H c xong bài này, HS đ t các yêu c u sau:
- Nh n bi t m t dãy s là c p s nhân. ế
- Gi i thích đ c công th c xác đ nh s h ng t ng quát c a c p s nhân. ượ
- Tính t ng c a n s h ng đ u c a c p s nhân.
- Gi i quy t m t s v n đ th c ti n g n v i c p s nhân đ gi i m t s bài ế
toán liên quan đ n th c ti n (ví d : v n đ trong Sinh h c, trong Giáo d c dânế
s ,..).
2. Năng l c
Năng l c chung:
- Năng l c t ch và t h c trong tìm tòi khám phá
- Năng l c giao ti p và h p tác trong trình bày, th o lu n và làm vi c nhóm ế
- Năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o trong th c hành, v n d ng. ế
Năng l c riêng:
- T duy l p lu n toán h c: So sánh, phân tích d li u tìm ra m i liên hư
gi a các h ng t trong dãy s c p s nhân, t đó d n đ n các tính ch t c a ế
c p s nhân, s h ng t ng quát c a c p s nhân.
- hình hóa toán h c: t thi t l p các đ i t ng bài toán, s d ng tính ế ượ
ch t c p s nhân đ gi i quy t. ế
- Gi i quy t v n đ toán h c: Nh n bi t th hi n c p s nhân, xác đ nh ế ế
đ c s h ng t ng quát, t ng n s h ng đ u c a c p s nhân, xác đ nh đ cượ ượ
s h ng đ u và công b i c a c p s nhân.
- Giao ti p toán h c: đ c, hi u, trao đ i thông tin.ế
- S d ng công c , ph ng ti n h c toán. ươ
3. Ph m ch t
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- ý th c h c t p , ý th c tìm tòi, khám phá sáng t o, ý th c làm vi c
nhóm, tôn tr ng ý ki n các thành viên khi h p tác. ế
- Chăm ch tích c c xây d ng bài, trách nhi m, ch đ ng chi m lĩnh ki n ế ế
th c theo s h ng d n c a GV. ướ
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1. Đ i v i GV: SGK, Tài li u gi ng d y, giáo án, đ dùng d y h c.
2. Đ i v i HS : SGK, SBT, v ghi, gi y nháp, đ dùng h c t p (bút, th c...), b ng ướ
nhóm, bút vi t b ng nhóm.ế
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu:
- T o h ng thú, thu hút HS tìm hi u n i dung bài h c. Giúp HS c h i th o lu n ơ
v c p s nhân thông qua vi c xét dãy s bi u di n các đ cao n y lên c a m t qu
bóng.
b) N i dung: HS đ c tình hu ng m đ u, suy nghĩ tr l i câu h i.
c) S n ph m: HS tr l i đ c câu h i m đ u. ượ
d) T ch c th c hi n:
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV yêu c u HS đ c tình hu ng m đ u:
M t qu bóng r i t m t v trí có đ cao 120 cm. Khi ch m đ t, nó luôn n y lên đ ơ
cao b ng m t n a đ cao c a l n r i tr c đó. ơ ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
G i
u
1
=120
là đ cao c a l n r i đ u tiên và ơ
u
2
;u
3
;... ;u
n
;...
là đ cao c a các
l n r i k ti p. Tìm 5 s h ng đ u tiên c a dãy ơ ế ế (un) và tìm đi m đ c bi t c a dãy
s đó.
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ HS quan sát và chú ý l ng nghe, th o lu n nhóm đôi
hoàn thành yêu c u.
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ GV g i m t s HS tr l i, HS khác nh n xét, b sung.
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đó d n d tế ơ
HS vào bài h c m i. Bài 3. C p s nhân.
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: C p s nhân. S h ng t ng quát c a c p s nhân
a) M c tiêu:
- Nh n bi t m t dãy s là c p s nhân. ế
- Gi i thích đ c công th c xác đ nh s h ng t ng quát c a c p s nhân. ượ
b) N i dung:
HS đ c SGK, nghe gi ng, th c hi n các nhi m v đ c giao, suy nghĩ tr l i câu ượ
h i, th c hi n các ho t đ ng.
c) S n ph m: HS hình thành đ c ki n th c bài h c, câu tr l i c a HS cho các câuượ ế
h i.
d) T ch c th c hi n:
HĐ C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV yêu c u HS th o lu n nhóm
đôi, hoàn thành HĐKP 1
- GV gi i thi u dãy s nh trên ư
đ c g i là c p s nhân.ượ
T đó HS khái quát th nào c p ế
s nhân.
+ Nh n m nh: c p s nhân xác
đ nh khi bi t s h ng đ u công ế
1. C p s nhân
HĐKP 1
a) Th ng c a 2 s h ng liên ti p trong dãy ươ ế
là 2.
b) Đi m gi ng nhau c a các dãy s là:
Trong m i dãy s , m i s h ng đ u b ng tích
c a s h ng li n tr c v i m t s không đ i. ướ
K t lu nế
C p s nhân là m t dãy s (h u h n hay vô
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b i.
- HS đ c, gi i thích Ví d 1, 2, 3.
- T k t qu c a Ví d 3, khái quát ế
v tính ch t c a ba s liên ti p ế
trong m t c p s nhân.
- HS th c hi n Th c hành 1.
+ m, n, p l p thành c p s c ng,
vi t m i quan h c a m, n, p.ế
+ T đó vi t m i quan h c a ế
2
m
,2
n
, 2
p
.
- HS th c hi n V n d ng 1, 2.
+ VD1: Vi t dân s các năm theo Pế
a%, t đó xác đ nh đ c s ượ
h ng đ u, công b i.
+ VD2: Vi t t n s ba phím đã choế
theo m t c p s nhân, r i tìm công
b i.
h n), trong đó k t s h ng th hai m i s
h ng đ u b ng tích c a s h ng đ ng ngay
tr c nó v i m t s không đ i ướ
q
.
u
n
=u
n1
q v i n N
¿
.
S q đ c g i là công b i c a c p s nhân. ượ
Ví d 1 (SGK -tr.57)
Ví d 2 (SGK -tr.58)
Ví d 3 (SGK -tr.58)
Chú ý: Dãy s
(u
n
)
là c p s nhân thì
,
k 2
.
Th c hành 1
Vì 3 s m, n, p theo th t l p thành 1 c p s
c ng.
G i d là công sai c a c p s công. Ta có:
n=m+d , p=n+d
Ta có:
2
n
=2
m +d
=2
m
.2
d
2
p
=2
n +d
=2
n
. 2
d
V y
2
m
,2
n
, 2
p
theo th t l p thành c p s
nhân có công b i là
2
d
.
V n d ng 1
Dân s qua các năm là:
u
2 011
=P
u
2 012
=P+aP=P
(
1+a
)
=u
2011
.(1+a)
u
2 013
=P(1+a)+aP(1+a)=P(1+a)2=u
2 012
. (1+a)
.....
u
n+ 1
=u
n
(1+a)
V y dân s các năm t o thành c p s nhân có
công b i là
1+a .
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- HS th c hi n HĐKP 2, đ tìm ra
s h ng t ng quát c a c p s nhân.
- GV ch t l i ki n th c: đ nh lí 1. ế
- HS th c hi n d 4, Th c
hành 2, V n d ng 3.
+ TH4: xác đ nh s h ng đ u
công b i c a c p s nhân
V n d ng 2
Do t n s c a ba phím Sol, La, Si t o thành
c p s nhân nên g i t n s 3 phím l n l t ượ
là:
a , aq , a q
2
Ta có:
a=415
a q
2
=466 .
Nên
q=1 ,06
Suy ra:
aq=440
V y t n s c a phím La là 440 Hz.
2. S h ng t ng quát c a c p s nhân
HĐKP 2
u
2
=u
1
. q
u
3
=u
2
. q=u
1
.q
2
u
4
= u
3
. q=u
1
. q
3
u
1 0
=u
1
. q
9
Đ nh lí 1
N u m t c p s nhân có s h ng đ u ế
u
1
công b i
q
thì s h ng t ng quát
u
n
c a
nó đ c xác đ nh b i công th cượ
u
n
=u
1
q
n1
v i n 2.
Ví d 4 (SGK -tr.59)
Th c hành 2
a)
u
n
=5.2
n 1
b)
u
n
=1.
(
1
10
)
n1
V n d ng 3
a) Sau 690 = 138.5 ngày, t c là sau 5 chu kì
bán rã, kh i l ng nguyên t Poloni còn l i ượ
là:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n ạ : .../.../... Ngày d y ạ : .../.../... BÀI 3. C P Ấ S Ố NHÂN (2 TI T) I. MỤC TIÊU: 1. Ki n ế th c
ứ , kĩ năng: H c ọ xong bài này, HS đ t ạ các yêu c u ầ sau: - Nh n ậ bi t ế m t ộ dãy s ố là c p ấ s ố nhân. - Gi i ả thích đ c ượ công th c ứ xác đ n ị h s ố h n ạ g t n ổ g quát c a ủ c p ấ s ố nhân. - Tính t n ổ g c a ủ n s ố h n ạ g đ u ầ c a ủ c p ấ s ố nhân. - Gi i ả quy t ế m t ộ s ố v n ấ đ ề th c ự ti n ễ g n ắ v i ớ c p ấ s ố nhân đ ể gi i ả m t ộ s ố bài toán liên quan đ n ế th c ự ti n ễ (ví d : ụ v n ấ đ ề trong Sinh h c, ọ trong Giáo d c ụ dân s , ố ..). 2. Năng l c Năng l c ự chung: - Năng l c ự t ự ch ủ và t ự h c ọ trong tìm tòi khám phá - Năng l c ự giao ti p ế và h p
ợ tác trong trình bày, th o ả lu n ậ và làm vi c ệ nhóm - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đ ề và sáng t o ạ trong th c ự hành, v n ậ d n ụ g. Năng l c ự riêng: - Tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c
ọ : So sánh, phân tích dữ li u ệ tìm ra m i ố liên hệ gi a ữ các h n ạ g t ử trong dãy s ố là c p ấ s ố nhân, t ừ đó d n ẫ đ n ế các tính ch t ấ c a ủ c p ấ s ố nhân, s ố h n ạ g t n ổ g quát c a ủ c p ấ s ố nhân.
- Mô hình hóa toán h c ọ : mô tả thi t ế l p ậ các đ i ố t n ượ g bài toán, sử d n ụ g tính chất c p ấ s ố nhân đ ể gi i ả quy t ế . - Gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c: ọ Nh n ậ bi t ế và thể hi n ệ c p ấ số nhân, xác đ n ị h đ c ượ số h n ạ g t n ổ g quát, t n ổ g n số h n ạ g đ u ầ c a ủ c p ấ s ố nhân, xác đ n ị h đ c ượ s ố h n ạ g đ u ầ và công b i ộ c a ủ c p ấ s ố nhân. - Giao ti p ế toán h c ọ : đ c ọ , hi u ể , trao đ i ổ thông tin. - S ử d n ụ g công c , ụ ph n ươ g ti n ệ h c ọ toán. 3. Ph m ẩ ch t M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Có ý th c ứ h c ọ t p ậ , ý th c
ứ tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý th c ứ làm vi c ệ nhóm, tôn tr n ọ g ý ki n ế các thành viên khi h p ợ tác. - Chăm chỉ tích c c ự xây d n ự g bài, có trách nhi m, ệ chủ đ n ộ g chi m ế lĩnh ki n ế th c ứ theo s ự h n ướ g d n ẫ c a ủ GV. II. THI T Ế B Ị D Y Ạ H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1. Đ i ố v i ớ GV: SGK, Tài li u ệ gi n ả g d y ạ , giáo án, đ ồ dùng d y ạ h c. ọ 2. Đ i ố v i
ớ HS: SGK, SBT, vở ghi, gi y ấ nháp, đồ dùng h c ọ t p ậ (bút, th c. ướ ..), b n ả g nhóm, bút vi t ế b n ả g nhóm. III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C A. HOẠT ĐỘNG KH I Ở Đ N Ộ G (M Ở Đ U Ầ ) a) M c ụ tiêu: - T o ạ h n
ứ g thú, thu hút HS tìm hi u ể n i ộ dung bài h c. ọ Giúp HS có c ơ h i ộ th o ả lu n ậ về c p ấ số nhân thông qua vi c ệ xét dãy s ố bi u ể di n ễ các đ ộ cao n y ả lên c a ủ m t ộ quả bóng. b) N i ộ dung: HS đ c ọ tình hu n ố g m ở đ u ầ , suy nghĩ tr ả l i ờ câu h i ỏ . c) S n ả ph m ẩ : HS trả l i ờ đ c ượ câu h i ỏ m ở đ u ầ . d) T ổ ch c ứ th c ự hi n: Bư c ớ 1: Chuy n ể giao nhi m ệ v : - GV yêu c u ầ HS đ c ọ tình hu n ố g m ở đ u ầ : M t ộ qu ả bóng r i ơ t ừ m t ộ v ịtrí có đ ộ cao 120 cm. Khi ch m ạ đ t ấ , nó luôn n y ả lên đ ộ cao b n ằ g m t ộ n a ử đ ộ cao c a ủ l n ầ r i ơ tr c ướ đó. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) G i ọ u
;u ;... ;u ;... 1=120 là đ ộ cao c a ủ l n ầ r i ơ đ u ầ tiên và u2 3 n là đ ộ cao c a ủ các l n ầ r i ơ k ế ti p ế . Tìm 5 s ố h n ạ g đ u ầ tiên c a ủ dãy (un) và tìm đi m ể đ c ặ bi t ệ c a ủ dãy s ố đó. Bư c ớ 2: Th c ự hi n ệ nhi m ệ v :
HS quan sát và chú ý l n ắ g nghe, th o ả lu n ậ nhóm đôi hoàn thành yêu c u ầ . Bư c ớ 3: Báo cáo, th o ả lu n: GV g i ọ m t ộ s ố HS tr ả l i ờ , HS khác nh n ậ xét, b ổ sung. Bư c ớ 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh: GV đánh giá k t ế qu ả c a ủ HS, trên c ơ s ở đó d n ẫ d t ắ HS vào bài h c ọ m i ớ . Bài 3. C p ấ s ố nhân.
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Ho t ạ đ ng ộ 1: C p ấ s ố nhân. S ố h ng ạ t n ổ g quát c a ủ c p ấ s ố nhân a) M c ụ tiêu: - Nh n ậ bi t ế m t ộ dãy s ố là c p ấ s ố nhân. - Gi i ả thích đ c ượ công th c ứ xác đ n ị h s ố h n ạ g t n ổ g quát c a ủ c p ấ s ố nhân. b) N i ộ dung: HS đ c ọ SGK, nghe gi n ả g, th c ự hi n ệ các nhi m ệ vụ đ c ượ giao, suy nghĩ tr ả l i ờ câu h i ỏ , th c ự hi n ệ các ho t ạ đ n ộ g. c) Sản ph m
ẩ : HS hình thành đ c ượ ki n ế th c ứ bài h c ọ , câu tr ả l i ờ c a ủ HS cho các câu h i ỏ . d) T ổ ch c ứ th c ự hi n: HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM D Ự KI N Bư c ớ 1: Chuy n ể giao nhi m ệ v : 1. C p ấ s ố nhân - GV yêu c u ầ HS th o ả lu n ậ nhóm HĐKP 1
đôi, hoàn thành HĐKP 1 a) Th n ươ g c a ủ 2 s ố h n ạ g liên ti p ế trong dãy - GV gi i ớ thi u
ệ dãy số như trên là 2. đ c ượ g i ọ là c p ấ s ố nhân. b) Đi m ể gi n ố g nhau c a ủ các dãy s ố là:
Từ đó HS khái quát thế nào là c p ấ Trong m i ỗ dãy s , ố m i ỗ s ố h n ạ g đ u ề b n ằ g tích s ố nhân. c a ủ số h n ạ g li n ề tr c ướ v i ớ m t ộ s ố không đ i ổ . + Nhấn m n ạ h: c p
ấ số nhân xác Kết lu n đ n ị h khi bi t ế số h n ạ g đ u ầ và công Cấp s ố nhân là m t ộ dãy s ố (h u ữ h n ạ hay vô M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) b i ộ . h n ạ ), trong đó k ể t ử s ố h n ạ g th ứ hai m i ỗ s ố - HS đ c, ọ gi i ả thích Ví d ụ 1, 2, 3. h n ạ g đ u ề b n ằ g tích c a ủ s ố h n ạ g đ n ứ g ngay - Từ k t ế qu ả c a ủ Ví d ụ 3, khái quát tr c ướ nó v i ớ m t ộ s ố không đ i ổ q . về tính ch t ấ c a ủ ba số liên ti p ế u
⋅q v i n n=un ∈ N ¿ . −1 trong m t ộ c p ấ s ố nhân. Số q đ c ượ g i ọ là công b i ộ c a ủ c p ấ s ố nhân. - HS th c ự hi n ệ Th c ự hành 1. Ví d ụ 1 (SGK -tr.57) + vì m, n, p l p ậ thành c p ấ số c n ộ g, Ví d ụ 2 (SGK -tr.58) vi t ế m i ố quan h ệ c a ủ m, n, p. Ví d ụ 3 (SGK -tr.58) + Từ đó vi t ế m i ố quan hệ c a ủ Chú ý: Dãy s ố (un) là c p ấ s ố nhân thì
2m ,2n, 2p . u 2 ,
k =u k−1 . uk +1 ∀ k ≥ 2 . - HS th c ự hi n ệ V n ậ d ng ụ 1, 2. Th c ự hành 1 + VD1: Vi t
ế dân số các năm theo P Vì 3 s ố m, n, p theo th ứ t ự l p ậ thành 1 c p ấ s ố và a%, từ đó xác đ n ị h đ c ượ số c n ộ g. h n ạ g đ u ầ , công b i ộ . G i ọ d là công sai c a ủ c p ấ s ố công. Ta có: + VD2: Vi t ế t n ầ số ba phím đã cho
n=m+d , p=n+d theo m t ộ c p ấ số nhân, r i
ồ tìm công Ta có: 2n=2m+d=2m.2d b i ộ .
Và 2p=2n+d=2n.2d V y
ậ 2m ,2n,2p theo th ứ t ự l p ậ thành c p ấ s ố nhân có công b i ộ là 2d . V n ậ d ng ụ 1 Dân số qua các năm là: u2011=P u .
2 012= P+ aP= P ( 1+a )=u2011 (1 +a )
u2013=P(1+a)+aP(1+a)=P(1+a)2=u2012. (1+a) .....
un+1=un(1+a) V y ậ dân s ố các năm t o ạ thành c p ấ s ố nhân có công b i ộ là 1+a. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo