Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Soạn: Tuần 24, tiết 47.
Bài 35: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ I. M ục tiêu: 1) K
iến thức: Biết được
-Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, CTCT hợp chất hữu cơ và ý nghĩa của nó. (KTTT) 2) K ĩ năng:
-Quan sát mô hình cấu tạo phân tử, rút ra được đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
-Viết được một số CTCT mạch hở, mạch vòng, của 1 sô chất hữu cơ đơn giản (< 4C) khi biết CTPT 3)Thái độ:
- Ham mê hóa học và khoa học, tích cực học tập và giải quyết vấn đề 4) Phát triển năng lực
- Năng lực tự học và giải quyết vấn đề
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học
- Năng lực giao tiếp và làm việc cá nhân, làm việc nhóm II. Chuẩn bị:
-Dụng cụ: Tranh vẽ CTCT phân tử rượu etylic, đimeylete
-Bộ d/ cụ lắp mô hình pt gồm có các quả cầu C, H, O. Các thanh nối tượng trưng cho các hoá trị III. T
iến trình lên lớp: 1) ổ n định: 2) Bài
cũ: GV yêu cầu HS giải BT 1,2,6. 3) Bài mới: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
* Giới thiệu bài: Các em đã biết hợp chất hữu cơ là những hợp chất của C vậy hoá
trị và liên kết giữa câc nguyên tử trong phân tử các HCHC như thế nào? CTCT của
các HCHC cho biết điều gì? Hôm nay các em sẽ được nghiên cứu
*Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: I/ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ Giáo viên Học sinh Nội dung bài ghi
-GV yêu cầu HS tính hoá trị của -HS trả lời:C(IV),
1.Hoá trị và liên kết giữa
C,H,O trong các hợp chất CO2, H2O, H(I), O(II). các nguyên tử :
-GV thông báo các nguyên tố trên -Trong HCHC cacbon luôn
trong HCHC cũng có hoá trị như vậy
có hoá trị (IV), H(I), O(II).
-GV dùng que nhựa để biểu diễn
-Các nguyên tử liên kết với -HS thảo luận
đơn vị hoá trị và hướng dẫn các
nhau theo đúng hoá trị của nhóm và lắp ghép
nhóm lắp ghép mô hình CH4, CH4O. chúng mô hình
-GV yêu cầu HS nhận xét đúng sai và
-Mỗi liên kết được biểu chỉ ra điểm sai là gì?
diễn bằng một nét gạch nối giữa 2 nguyên tử
-GV yêu cầu HS nhận xét có bao
nhiêu có bao nhiêu cách lắp ghép -HS nhận xét VD:sgk trang 109
khác nhau → trật tự sắp xếp
-GV yêu cầu HS nhắc lại hoá trị của -HS trả lời(chỉ có 1 các nguyên tố trong HCHC cách lắp ghép,
-GV cho HS biểu diễn liên kết các nguyên tử được
nguyên tử trong phân tử CH3Cl, sắp xếp theo 1 trật CH3Br. tự )
-GV bổ sung và kết luận -HS trả lời 2.Mạch cacbon:
-GV yêu cầu HS tính hoá trị của C -Những nguyên tử C trong trong C2H6, C3H8 -HS trả lời
phân tử hợp chất hữu cơ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
-GV nêu tình huống →C(IV)→hướng
có thể liên kết trực tiếp với
dẫn HS biểu diễn liên kết trong phân nhau tạo thành mạch C -HS có thể trả tử C2H6 lời:III, 8/3, IV.
-Có 3 loại mạch C: Mạch
-GV yêu cầu HS nhận xét mô hình
thẳng, mạch nhánh, mạch -HS thảo luận
đúng sai và chỉ ra hoá trị →nhận xét vòng. nhóm lắp ghép về liên kết của C phân tử C2H6 -VD: sgk trang 110
-GV yêu cầu HS biểu diễn các liên kết trong phân tử C4H10 -HS nhận xét và chỉ
-GV nhận xét và hỏi mạch C chia làm ra hoá trị của các mấy loại Nguyên tử
-GV nhận xét và kết luận (C - C) →mạch C -HS có thể chỉ ra phân tử 1 hoặc 2 hay 3(sgk) -HS trả lời
Hoạt động 2: Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử : Giáo viên Học sinh Nội dung bài ghi
-GV yêu cầu HS biểu diễn liên kết -HS trả lời
3.Trật tự liên kết giữa các trong phân tử C2H6O
nguyên tử trong phân tử :
-GV đề nghị HS nhận xét sự khác
-Mỗi HCHC có một trật tự HS nhận xét (C – C), nhau về liên kết
liên kết xác định giữa các (C – O – C) nguyên tử trong phân tử
-GV nhấn mạnh đây là nguyên nhân
làm rượu etylic có tính chất khác với -HS kết luận
đimetylete , từ đó GV yêu cầu HS đi đến kết luận
Hoạt động 3: CÔNG THỨC CẤU TẠO M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Giáo án Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ Hóa học 9
240
120 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Hóa 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Hóa học 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Hóa 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(240 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 35: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
I. Mục êu:
1)
!"#! $%&&! $%'()*+,
-,./0
2) +1*
2,3456 !"#787, !"#!
$%
9:3;&&<'=*-,>35 $%%*?/@
&0AB&C
D04:
E,F.,G'(A,GHIGJ!'(*?KL' M
0C471*NI
O1*NIIG'(*?KL' M
O1*NI3#PQ**5*$.,G
O1*NI*,!'(N('R4"N('R.
II. Chuẩn bị:
SQ*Q7,'T&&!"#7ULNULNUU
:PVQNW!56!*X.4K?&EY&4,;*
7*447Z
III. Tiến trình lên lớp:
1) [Z
2) (\ ]9LFE*?>^
3) (_
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
`]_RB(&4UaB! $%N($*! -,&'JL4
7Z'(NFA*$,"*LF#7*!"#4E&E&(b&&-,
4E&E&BM*6bE5,L4U3T*F
`&4:*PL'(G
Hoạt động 1: I/ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
]4'F EG3 O:P*B(*
]9LFEH47Z-,
&EY7*4! &Y
E
Y
]95*B44*LF;7F
7*E&E&\*.47Z'JL
]9Pc*KUI,BPd
%'Z47Z'(_*Pe4
.NW!*f!56&E
&E
Y
]9LFEJgf8*3,'(
h7,3,N(*6b
]9LFEJgf.B,
F.B,F4NW!*f!
A4,i7JI3W!g!
]9LFEWN47Z-,
4*LF;7*E&E&
]9EBPdNFA4
*LF#7*!"#&E
D
&N
&E
D
7
]9B[3*'(ANJ
]9LFEH47Z-,&
7*&
E
^
&
D
E
j
E7?Nk&/l90
E/l0Y/ll0
E?NJ
.'(NW!*f!
56
EJgf
E7?Nk/h.>
4NW!*f!
*LF#
3W!g!U>7J
I0
E7?Nk
E7?Nk
1.Hoá trị và liên kết giữa
các nguyên tử :
7*E&E&,BN5
.47Z/l90E/l0Y/ll0
&4*LF#NFA'_
,U8*47Z-,
8*
mnNFAB
PdBo*:f*;
*$,*LF#
9S3*A7,*>pq
2.Mạch cacbon:
O$**LF#&7*
!"#! $%
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
]9Fr;*i&/l90i_*
PeEBPdNFA7*!"
#&
E
^
]9LFEJgf56
8*3,'(h7,47ZiJgf
'MNFA-,&
]9LFEBPd4NFA
7*!"#&
E
>p
]9Jgf'(s&,N(
LN
]9Jgf'(ANJ
E.7?
NkllljVDl9
E?NJ
.NW!*f!
!"#&
E
^
EJgf'(h
7,47Z-,4
O*LF#
/&&0i&
E.h7,
!"#>
,LD/3*A0
E7?Nk
.NFA7I!'_
,(&
&.DN&m
t*4
'=*
9S3*A7,*>>p
Hoạt động 2: Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử :
]4'F EG3 O:P*B(*
]9LFEBPdNFA
7*!"#&
E
^
Y
]9M*ZEJgf3IA4
,'MNFA
]9 "LN(*LF"
N(7ULN.H A4'_
ULNUUu.]9LFE
ANJ
E7?Nk
EJgf/&v&0
/&vYv&0
EANJ
D7JINFA*$,4
*LF#7*!"#
mnE&E&.:7JI
NFAg4Z*$,4
*LF#7*!"#
Hoạt động 3: CÔNG THỨC CẤU TẠO
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ