Giáo án Đất nước và con người Ngữ văn 10 Chân trời sáng tạo

255 128 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Ngữ Văn
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Ngữ văn 10 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Ngữ văn 10 Kì 2 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Ngữ văn 10.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(255 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI 8: ĐẤT NƯỚC VÀ CON NGƯỜI (TRUYỆN)
..................................................
Môn: Ng văn 10 – Lp:
S tiết : 12 tiết
MC TIÊU CHUNG BÀI 8
- Nhn biết phân tích được mt s yếu t ca truyn: nhân vt, câu chuyện, người
k chuyện, điểm nhìn, lời người k chuyn, li nhân vt
- Phân tích và đánh giá được ch đềm tư tưởng thông điệp mà tác phm truyn mun
gửi đến người đọc thông qua hình thc ngh thut của văn bản; phân tích được mt
s căn cứ để xác đnh ch đề.
- Nhn biết và phân tích được đặc điểm và tác dng ca bin pháp tu t chêm xen, lit
kê.
- Viết được một văn bản ngh luận phân tích, đánh giá mt tác phm t s hoc mt
tác phm kch: ch đề, những nét đặc sc v hình thc ngh thut
- Biết gii thiu, đánh giá v ni dung ngh thut ca mt tác phm t s hoc tác
phm kch
- Biết trân trng v đẹp của quê hương, yêu đất nước, con người Vit Nam
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
TIẾT : VĂN BẢN 1: ĐẤT RỪNG PHƯƠNG NAM
I. MC TIÊU
1. Mức độ yêu cu cn đạt
- Nhn biết và phân tích được đặc điểm bản ca truyn th hin qua nhân vt, câu
chuyện, người k chuyện, điểm nhìn, lời người k chuyn, li nhân vt
- Phân tích đánh giá được ch đề, tưởng, thông qua hình thc ngh thut ca VB,
phân tích được mt s căn cứ để xác định ch đề.
1. Năng lực
a. Năng lực chung
- Phát triển năng lực t ch và t học, năng lực gii quyết vấn đề và sáng to.
- Năng lực hp tác thông qua các hoạt động làm vic nhóm.
b. Năng lực riêng
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến văn bản Đất rừng phương Nam
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca nhân v văn bản Đất rừng phương Nam
- Năng lực hợp tác khi trao đi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thuật, ý nghĩa văn
bn.
- Năng lực phân tích, so sánh đặc điểm ngh thut của văn bản với các văn bản khác
cùng ch đề.
3. Phm cht
- Yêu quê hương, đất nước con người Vit Nam, biết trân trng v đẹp của quê hương.
- Bo tn các giá tr văn hóa của dân tc, có ý thc xây dng đất nước và đánh giá cao
những đóng góp của người khác cho đất nước.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án
- Phiếu bài tp, tr li câu hi
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Tranh nh v nhà văn hình ảnh
- Bng phân công nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng Văn 10, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn
bài hc, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp t đó
khc sâu kiến thc ni dung bài hc Đất rừng phương Nam
b. Ni dung: : GV t chc cho HS chia s v nhng hiu biết v vùng đất phương Nam.
c. Sn phm: Câu tr li của HS và đáp án về hiu biết v vùng đất phương Nam
d. T chc thc hin
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV đặt câu hi gi m: Nhng hiu biết ca em v vùng đất phương Nam
- GV m đon video v nhng đoạn gii thiu v vùng đất phương Nam
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS lng nghe yêu cu ca GV, xung phong chia s nhng hiu biết ca mình v vùng
đất phương Nam
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- GV mi mt s HS nêu hiu biết v đất rừng phương Nam
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhận xét đánh giá
- GV dn dt vào bài: Nhà thơ Chế Lan Viên đã tng viết “Khi ta ch nơi đất /
Khi ta đi đất đã hóa tâm hồn”. Thật vy, mi một vùng đất ta đi qua không ch
đơn giản là đ mà còn là nhng k nim là s gắn bó đến hòa quyn. Nó thm sâu
vào tng nhp th, tng tế bào ca mỗi người. Mỗi vùng đất đi qua sẽ là mt du n
khó quên trong sut cuộc đời con người. Bng góc nhìn chân thc, sâu sắc nhà văn
Đoàn Giỏi đã mang đến mt bc tranh thiên nhiên min Tây Nam B đầy sinh động
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ấm áp tình ngưi. Trong bài hc hôm nay hãy cùng tìm hiu v bc tranh thiên
nhiên đó qua bài 1- Đất rừng phương Nam.
B. HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Nắm được nhng thông tin v th loại đọc văn bản Đất rừng phương
Nam
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi liên quan
đến văn bản Đất rừng phương Nam
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS và kiến thc HS tiếp thu đưc liên quan đến
văn bản Đất rừng phương Nam
d. T chc thc hin
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: Tìm hiu v tác gi tác
phm
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV mời đại diện các nhóm dựa vào
nội dung đã đọc ở nhà:
I. Tìm hiu chung
1.Tác gi
a. Cuộc đời s nghip
- Nhà văn Đoàn Gii sinh ngày
17/5/1925 mt ngày 02/04/1989 quê
th M Tho, Tnh M Tho. Nay thuc
Tân Hip, huyn Châu Thành, tnh
Tin Giang.
- Ông xut thân trong một gia đình địa
ch ln trong vùng giàu lòng yêu
c.
- Ông nhiu bút danh khác nhau
th k đến như: Nguyn Hoài, Nguyn
Phú L, Huyền Tư.
b. S nghip sáng tác
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Hãy trình bày hiểu biết của em về tác
giả Đoàn Giỏi tác phẩm Đất rừng
phương Nam?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vhọc tập
- HS đọc thông tin trong SGK, chuẩn bị
trình bày trước lớp.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV mời 2 3 HS phát biểu, yêu cầu cả
lớp nhận xét, bổ sung.
- Ông mt s tác phm tiêu biểu như:
Đưng v gia hương (1948), bng
(1956), Đất rừng Phương Nam
(1957)…
c. Phong cách sáng tác
- Hu hết các sáng tác của Đoàn Giỏi
đều viết v thiên nhiên, con người
cuc sng Nam B.
- Tái hin v đẹp của vùng đất phương
Nam trù phú những người dân Nam
B cht phác, thun hậu, can đảm, trng
tình nghĩa.
- li miêu t va hin thc va tr tình
và ngôn ng đậm màu sắc địa phương.
2. Tác phm
- Đoạn trích Đất rừng phương Nam
thuộc chương 9 trong Tiu thuyết cùng
tên của nhà văn Đoàn Giỏi
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Dự kiến sản phẩm: HS dựa vào SHS, tóm
tắt về nêu vài nét bản về tác giả, tác
phẩm.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nhn biết và phân tích được văn bản Đất rừng phương Nam
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi liên quan đến
văn bản Đất rừng phương Nam
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS kiến thc HS tiếp thu được liên quan đến văn
bn Đất rừng phương Nam
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1: B cc và th loi
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
1. Th loi, b cc và tóm tt
a. Th loi: Tiu thuyết
b. B cc: 4 phn
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV mi đại din các nhóm da vào ni
dung đã đọc nhà:
+ Xác định th loại văn bản?
+ Đoạn trích đưc chia thành my
phn? B cc từng đoạn?
+ Ý nghĩa nhan đ Đất rừng phương
Nam gợi cho em suy nghĩ gì?
- Các nhóm tiếp nhn nhim v.
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
- Các nhóm tho luận để tr li.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng
tho lun
- GV mời đại din 1 nhóm lên bng yêu
cu các nhóm khác nhn xét, góp ý, b
sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV nhn xét, cht kiến thc.
Nhim v 2: Tóm tt tác phm
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
- Da vào kiến thức văn bản đã chuẩn
b nhà hãy cho biết:
+ Tóm tắt đoạn trích Đt rừng phương
Nam
- HS tiếp nhn nhim v
+ Phn 1: T đầu đến bi cây: Chun b
đi lấy ăn ong
+ Phn 2: Tiếp theo cho đến im im đi tới:
con đường đến ch ly mt
+ Phn 3: Tiếp theo đến tr v: Quá
trình ly mt ong
+ Phn 4: Còn lại: trên đường tr v nhà
c. Ý nghĩa nhan đề
Gợi cho người đọc v thiên nhiên cnh
sc miền đất phương Nam Tổ quc.
2. Tóm tt tác phm
Đon trích k li một ngày đi lấy kèo
ong ca An, và tía nuôi ca An.
Trong chuyến đi, An đã được chng
kiến quá trình tía nuôi thằng đi ‘ăn
ong”. An được biết cách tía dn ong v
những kèo để làm t được chng kiến
cách tía ly mt ong. Không gian rng
U minh quá trình ly mật ong đã
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
- Các nhóm tho luận để tr li.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng
tho lun
- GV mời đại din 1 nhóm lên bng yêu
cu các nhóm khác nhn xét, góp ý, b
sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV nhn xét, cht kiến thc
Nhim v 3:m hiu v thiên nhiên,
cuc sống con người phương Nam
- GV yêu cầu HS đọc văn bản dn dt
HS tìm hiu qua vic tr li các câu hi
sau
+ Thiên nhiên được miêu t trong không
gian nào?
+ Tìm nhng chi tiết cho thy s thay
đổi ca thiên nhiên nhng thi đim
khác nhau trong ngày. T đó nêu cảm
nhn ca em v thiên nhiên?
+ Cnh sc thiên nhiên rng U Minh
được nhà văn tái hiện qua cái nhìn ca
ai? Nhn xét kh năng quan sát và cảm
nhn v thiên nhiên ca nhân vt y?
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
khiến An đi từ ngc nhiên này đến ngc
nhiên khác, An ng thầm ngưỡng m
quá trình nuôi ong ca những người dân
nơi đây.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Thiên nhiên cuc sống phương Nam
- Không gian: rng tràm U Minh
- Thi gian:
+ Bui sáng: bình yên, trong vt, mát
lành.
+ Buổi trưa: tràn đy ánh nng, ngây
ngất ơng thơm hoa tràm, tiếng chim
hót líu lo và hàng ngàn con chim bat lên;
nhng loài y màu sc ca tng
phiến lá, nhng loài côn trùng nh,
l; thế gii loài ong nhiu bí n…
🡺 V đẹp đy chất thơ, hoang dã của
rng U Minh, sc sống đa dạng ca các
loài sinh vật mang đến s hp dn, lôi
cuốn người đọc.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- HS tiếp nhn nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng
tho lun
- GV mi mt s HS trình bày kết qu
trước lp.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV Đánh giá kết qu thc hin nhim
v, cht kiến thc 🡺 Ghi lên bng.
Nhim v 4: Tìm hiu nhân vt tía
nuôi
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
- GV giao nhim v và đặt câu hi cho
HS, yêu cu HS làm vic cặp đôi: Tìm
hiu nhân vt tía nuôi của An, qua đó
em có cm nhn gì v nhân vt này?
Đặc điểm
Chi tiết
Ngoi hình
C ch
Li nói,
cách ng x
vi An
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
- Cnh sắc thiên nhiên được tái hin qua
cái nhìn ca nhân vt An 🡺 kh năng
quan sát tinh tế, trong sáng, biết phát
hin, cm nhn v đẹp ca thiên nhiên.
2. Các nhân vt trong truyn
a. Tía nuôi
- Hình dáng bên ngoài: toát lên v đẹp
ca một người lao động tng tri, can
đảm: vóc dáng kho mnh, vng chãi;
c ch mnh m, dt khoát,...
- Lời nói, cách xử ca ông vi An th
hin s quan tâm, tình yêu thương dành
cho cu con nuôi.
- Ông gác kèo cho ong rng làm t rt
gii bo v đàn ong, trân trng s
sng.
🡪 một người lao động dày dn kinh
nghim; tính cách mnh m; giàu lòng
nhân hậu, yêu thương con người
thiên nhiên.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- HS làm vic theo bàn, HS thc hin
nhim v hc tp.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng
tho lun
- GV mời đại din HS trình bày kết qu
trước lp, yêu cu c lp nghe nhn
xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV Đánh giá kết qu thc hin nhim
v, cht kiến thc.
Nhim v 5: Tìm hiu nhân vt
An
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cu HS chia thành bn nhóm,
đọc và tr li các câu hi:
Nhóm 1,3:
+ Cò đi rừng như thế nào?
+Cò đã giảng gii cho An nhng gì?
nhng hiu biết v sân chim,
rng U Minh?
Nhóm 2,4:
+ An cm nhận như thế nào v tía
nuôi, v Cò? Chi tiết nào th hiện điều
đó?
+ An suy nghĩ gì khi nghe nuôi k v
cách “ăn ong” của người dân U Minh?
b. Nhân vt Cò
- Cò nhanh nhn, tháo vát, dẻo dai: Đùi
như đùi nai đi khắp nơi trong rng, Khi
An mt và mun ngh, Cò li vn có th
đi tiếp.
=> Cò hin thân là chú bé ca núi rng.
Cuc sng gn vi núi rng t nh
giúp Cò có cơ thể khe mnh.
- Cò hiu rõ v rng U Minh
+ hiu biết rt v sân chim, s xut
hin ca ong mật, nơi ong làm tổ…
+ Cò tr giúp tía ly mt ong
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV đặt câu hi c lp: Qua tìm hiu
các nhân vt, em nhn xét v con
người mảnh đất phương Nam
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
- HS đọc lại văn bản và suy nghĩ đ tr
li câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng
tho lun
- GV mời 3 HS trình bày trước lp, yêu
cu c lp nghe, nhn xét, góp ý, b
sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV Đánh giá kết qu thc hin nhim
v, cht kiến thc 🡺 Ghi lên bng.
=> mt cu sinh ra ln lên đất
rng phương Nam nên có sự am hiu
gn bó vi thiên nhiên.
c. Nhân vt An
- An người lòng yêu thiên nhiên.
Trong quá trình đi lấy mt An cm nhn
đưc nhng khung cnh thiên nhiên
trong rng U Minh trong tro, mát m
và an lành.
+ Không khí mát lnh
+ Cái lành lnh ca không khí sông ngòi
thấm vào đất, th ra t bình minh.
+ Ánh sáng trong vắt đậu trên nhng
cành hoa tràm
+ Khi nhìn thy t ong, An quên ngay
nhng bc tức trong lòng…
=> An là chú bé có s tinh tế trong vic
quan sát cm nhn. Ch th nên
cu mi th cm nhn v đẹp ca
thiên nhiên đến vy.
- An người ham hc hi rt thông
minh:
+ An thc mc v quá trình làm kèo
chông vm t vi má nuôi và ghi nh
tng li má nói
+ An thy b ong đót bèn ngay lập
tức đưa mồi đến cho tía để tía đốt ong
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Nhim v 6: Tìm hiu ngh thut
nội dung ý nghĩa.
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
- GV yêu cu HS: Qua tìm hiểu văn bản,
em nhn xét v ni dung ngh
thut th hiện trong văn bản.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
- HS tho luận, suy nghĩ để tng kết bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng
tho lun
- GV mi 3 HS phát biểu trước lp, yêu
cu c lp nhn xét, góp ý, b sung (nếu
cn thiết).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV Đánh giá kết qu thc hin nhim
v, cht kiến thc 🡺 Ghi lên bng.
+ An hiu biết v việc con người
khắp nơi nuôi ong.
An đứa tr ham hc hi
hiu biết nên mi ghi nh
và hiu biết v loài ong như vy
- An là chú bé có lòng t trng cao. An
không mun hi Cò v sân chim vì ngi
rng Cò s i mình
III. Tng kết
1. Ni dung:
- Đon trích k li mt ln An theo tía
nuôi và Cò đi lấy mt ong trong rng U
Minh. Lúc này, An đã có nhiu tri
nghim mi lạ, độc đáo nơi núi rng
Nam B.
- Qua văn bản, đã th hiện được v đẹp
ca cnh sắc thiên nhiên hoang sơ,
thú, giàu có, đầy chất thơ ấn tượng v
con người phương Nam va gần gũi,
bình d va mnh m, phóng khoáng.
2.Ngh thut
- Miêu t thiên nhiên đặc sc.
- Ngôn ng mang màu sc Nam B, th
hiện được tính ch, con người đm
chất phương Nam.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thc v văn bản Đất rừng phương Nam đã học.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
b. Ni dung: GV chiếu câu hi trc nghiệm, HS suy nghĩ, trả li.
c. Sn phm hc tp: HS đưa ra được các phương án đúng theo nội dung đã học của văn
bn.
d. T chc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS tr li mt s câu hi trc nghim bng cách lần lượt nêu các câu hi,
sau đó chốt đáp án:
Câu 1: Những đặc điểm, cnh vt nào ca rừng U Minh được miêu t trong đoạn trích?
A. Không khí mát lnh
B. Ánh sáng trong vt
C. Dáng núi xa m
D. Dòng sui uốn lượn
E. Nhng con vt nh bé trong khu rng
F. Nhng cây tràm c th mc san sát
G. Tiếng chim hót líu lo
H. Bãi c xanh mướt
I. Hương tràm ngây ngất, lan ta khp khu rng
J. Trng chim
K. By nai nhởn nhơ gặm c
L. Nhng bi cây bình bát di
Câu 2: Người k chuyện trong đon trích Đất rừng phương Nam có đặc điểm gì?
A. Ngưi k chuyn có s kết hp gia k theo ngôi th nht và k theo ngôi th ba
B. Ngưi k chuyn ngôi th ba, đứng ngoài câu chuyn
C. Ngưi k chuyn ngôi th nht, trc tiếp bc l cảm xúc, suy nghĩ của mình
D. Ngưi k chuyn ngôi th nht, không bày t tình cảm, thái đ ca mình.
Câu 3: Người k chuyn cm nhn cnh sắc thiên nhiên đất rng U Minh bng nhng
giác quan nào?
A. Th giác, thính giác
B. Khu giác
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. Xúc giác
D. Tt c các phương án trên
Câu 4: Người k chuyn cm nhn cnh sắc thiên nhiên đt rng U Minh theo trình t
nào?
A. Trình t thi gian
B. Trình t không gian
C. Theo cm xúc nhân vt
D. Theo trình t thi gian và không gian
Câu 5. Qua văn bản, con người phương Nam không hiện lên nét tính cách nào sau đây?
A. Nhân hu
B. Gần gũi, bình dị
C. Sc so, lanh li
D. Mnh m, phóng khoáng
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS đọc câu hi trc nghim v bài hc Đt rừng phương Nam, suy nghĩ nhanh đ tr
li.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- GV mời HS giơ tay nhanh nht cho mi câu để tr li, yêu cu c lp nghe, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV Đánh giá kết qu thc hin nhim v, chun kiến thc.
2
3
4
5
C
D
D
C
D.HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: vn dng kiến thc v nội dung văn bn, thc hành viết 1 đoạn văn
ngn.
b. Ni dung: GV yêu cu HS quan sát bài tp: Viết đoạn văn 5-7 câu trình bày cm
nhn ca em v mt chi tiết thú v trong đoạn trích Đất rừng phương Nam – Đoàn
Gii, SGK ng văn tập 2 lp 10 Chân tri sáng to.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c. Sn phm: HS sân khu hóa các tiết mc trên lp.
d. T chc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV nêu yêu cu bài tp: Viết đoạn văn 5-7 câu trình bày cm nhn ca em v mt chi tiết
thú v trong đoạn trích Đất rừng phương Nam Đoàn Giỏi, SGK ng văn tp 2 lp 10
Chân tri sáng to
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS trao đổi vi nhau tìm ra chi tiết thú v nhất để cm nhn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- GV mời đại din các nhóm trình bày kết qu tho luận trước lp, yêu cu c lp nghe,
nhn xét, b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV đánh giá dựa trên ý tưởng sáng to ca HS.
- GV gi ý:
+ HS đọc lại văn bản Đất rừng phương Nam
+ Chn chi tiết em cm thy thú v nht
+ Viết đoạn văn ngắn trình bày cm nhn ca em v chi tiết đó.
* Hướng dn v nhà
- GV dn dò HS:
+ Ôn tp bài Đất rừng phương Nam.
+ Son bài: Giang.

Mô tả nội dung:


Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI 8: ĐẤT NƯỚC VÀ CON NGƯỜI (TRUYỆN)
..................................................
Môn: Ngữ văn 10 – Lớp:
Số tiết : 12 tiết
MỤC TIÊU CHUNG BÀI 8
- Nhận biết và phân tích được một số yếu tố của truyện: nhân vật, câu chuyện, người
kể chuyện, điểm nhìn, lời người kể chuyện, lời nhân vật
- Phân tích và đánh giá được chủ đềm tư tưởng thông điệp mà tác phẩm truyện muốn
gửi đến người đọc thông qua hình thức nghệ thuật của văn bản; phân tích được một
số căn cứ để xác định chủ đề.
- Nhận biết và phân tích được đặc điểm và tác dụng của biện pháp tu từ chêm xen, liệt kê.
- Viết được một văn bản nghị luận phân tích, đánh giá một tác phẩm tự sự hoặc một
tác phẩm kịch: chủ đề, những nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật
- Biết giới thiệu, đánh giá về nội dung và nghệ thuật của một tác phẩm tự sự hoặc tác phẩm kịch
- Biết trân trọng vẻ đẹp của quê hương, yêu đất nước, con người Việt Nam

Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
TIẾT : VĂN BẢN 1: ĐẤT RỪNG PHƯƠNG NAM I. MỤC TIÊU
1. Mức độ yêu cầu cần đạt
- Nhận biết và phân tích được đặc điểm cơ bản của truyện thể hiện qua nhân vật, câu
chuyện, người kể chuyện, điểm nhìn, lời người kể chuyện, lời nhân vật
- Phân tích đánh giá được chủ đề, tư tưởng, thông qua hình thức nghệ thuật của VB,
phân tích được một số căn cứ để xác định chủ đề. 1. Năng lực a. Năng lực chung
- Phát triển năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực hợp tác thông qua các hoạt động làm việc nhóm. b. Năng lực riêng
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến văn bản Đất rừng phương Nam
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhận của cá nhân về văn bản Đất rừng phương Nam
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, thảo luận về thành tựu nội dung, nghệ thuật, ý nghĩa văn bản.
- Năng lực phân tích, so sánh đặc điểm nghệ thuật của văn bản với các văn bản khác có cùng chủ đề. 3. Phẩm chất
- Yêu quê hương, đất nước và con người Việt Nam, biết trân trọng vẻ đẹp của quê hương.
- Bảo tồn các giá trị văn hóa của dân tộc, có ý thức xây dựng đất nước và đánh giá cao
những đóng góp của người khác cho đất nước.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên - Giáo án
- Phiếu bài tập, trả lời câu hỏi


- Tranh ảnh về nhà văn hình ảnh
- Bảng phân công nhiệm vụ cho HS hoạt động trên lớp
- Bảng giao nhiệm vụ học tập cho HS ở nhà
2. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT Ngữ Văn 10, soạn bài theo hệ thống câu hỏi hướng dẫn bài học, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập từ đó
khắc sâu kiến thức nội dung bài học Đất rừng phương Nam
b. Nội dung: : GV tổ chức cho HS chia sẻ về những hiểu biết về vùng đất phương Nam.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS và đáp án về hiểu biết về vùng đất phương Nam
d. Tổ chức thực hiện
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV đặt câu hỏi gợi mở: Những hiểu biết của em về vùng đất phương Nam
- GV mở đoạn video về những đoạn giới thiệu về vùng đất phương Nam
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe yêu cầu của GV, xung phong chia sẻ những hiểu biết của mình về vùng đất phương Nam
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời một số HS nêu hiểu biết về đất rừng phương Nam
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - GV nhận xét đánh giá
- GV dẫn dắt vào bài: Nhà thơ Chế Lan Viên đã từng viết “Khi ta ở chỉ là nơi đất ở/
Khi ta đi đất đã hóa tâm hồn”. Thật vậy, mỗi một vùng đất ta đi qua nó không chỉ
đơn giản là để ở mà còn là những kỉ niệm là sự gắn bó đến hòa quyện. Nó thấm sâu
vào từng nhịp thở, từng tế bào của mỗi người. Mỗi vùng đất đi qua sẽ là một dấu ấn
khó quên trong suốt cuộc đời con người. Bằng góc nhìn chân thực, sâu sắc nhà văn
Đoàn Giỏi đã mang đến một bức tranh thiên nhiên miền Tây Nam Bộ đầy sinh động


và ấm áp tình người. Trong bài học hôm nay hãy cùng tìm hiểu về bức tranh thiên
nhiên đó qua bài 1- Đất rừng phương Nam.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin về thể loại và đọc văn bản Đất rừng phương Nam
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi liên quan
đến văn bản Đất rừng phương Nam
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS và kiến thức HS tiếp thu được liên quan đến
văn bản Đất rừng phương Nam
d. Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu về tác giả tác I. Tìm hiểu chung phẩm 1.Tác giả
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học a. Cuộc đời – sự nghiệp tập
- Nhà văn Đoàn Giỏi sinh ngày
17/5/1925 mất ngày 02/04/1989 quê ở
- GV mời đại diện các nhóm dựa vào thị xã Mỹ Tho, Tỉnh Mỹ Tho. Nay thuộc
nội dung đã đọc ở nhà:
xã Tân Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
- Ông xuất thân trong một gia đình địa
chủ lớn trong vùng và giàu lòng yêu nước.
- Ông có nhiều bút danh khác nhau có
thể kể đến như: Nguyễn Hoài, Nguyễn Phú Lễ, Huyền Tư.
b. Sự nghiệp sáng tác


zalo Nhắn tin Zalo