Giáo án Giới hạn của hàm số Toán 11 Chân trời sáng tạo

550 275 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 21 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 11 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 11 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 11.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(550 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n: .../.../...
Ngày d y: .../.../...
BÀI 2: GI I H N C A HÀM S (2 TI T)
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c, kĩ năng:ế H c xong bài này, HS đ t các yêu c u sau:
- Nh n bi t khái ni m gi i h n h u h n c a hàm s , gi i h n h u h n m t ế
phía c a hàm s t i m t đi m.
- Nh n bi t khái ni m gi i h n h u h n c a hàm s t i vô c c và mô t đ c ế ượ
m t s gi i h n c b n nh : ơ ư
lim
x +
c
x
k
=0, lim
x
c
x
k
=0
v i c là h ng s và k là
s nguyên d ng. ươ
- Nh n bi t khái ni m gi i h n vô c c c a hàm s t i m t đi m và hi u đ c ế ượ
m t s gi i h n c b n nh : ơ ư
xa
¿
1
xa
= .
xa
+¿
1
xa
=+; lim
¿
¿
lim
¿
¿
- Tính m t s d ng gi i h n c a hàm s b ng cách v n d ng các phép toán trên
gi i h n hàm s .
- Gi i quy t m t s v n đ th c ti n g n v i gi i h n c a hàm s . ế ế
2. Năng l c
Năng l c chung:
- Năng l c t ch và t h c trong tìm tòi khám phá
- Năng l c giao ti p và h p tác trong trình bày, th o lu n và làm vi c nhóm ế
- Năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o trong th c hành, v n d ng. ế
Năng l c riêng:
- T duy l p lu n toán h c: So sánh, phân tích d li u tìm ra m i liên hư
gi a các đ i t ng trong quá trình tìm hi u xây d ng bài h c v ượ khái ni m
gi i h n c a hàm s ,
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Mô hình hóa toán h c: Gi i quy t m t s v n đ th c ti n g n v i gi i h n ế ế
c a hàm s .
- Gi i quy t v n đ toán h c: ế tính đ c m t s gi i h n b ng cách v n d ngượ
các phép toán trên gi i h n và các gi i h n c b n. ơ
- Giao ti p toán h c: đ c, hi u, trao đ i thông tin toán h c.ế
- S d ng công c , ph ng ti n h c toán. ươ
3. Ph m ch t
- ý th c h c t p , ý th c tìm tòi, khám phá sáng t o, ý th c làm vi c
nhóm, tôn tr ng ý ki n các thành viên khi h p tác. ế
- Chăm ch tích c c xây d ng bài, trách nhi m, ch đ ng chi m lĩnh ki n ế ế
th c theo s h ng d n c a GV. ướ
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1. Đ i v i GV: SGK, Tài li u gi ng d y, giáo án, đ dùng d y h c.
2. Đ i v i HS : SGK, SBT, v ghi, gi y nháp, đ dùng h c t p (bút, th c...), b ng ướ
nhóm, bút vi t b ng nhóm.ế
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu:
- T o h ng thú, thu hút HS tìm hi u n i dung bài h c. Thông qua vi c xét s thay đ i
c a di n tích m t hình chũ nh t v i hình nh tr c quan, HS có c m nh n ban đ u v
gi i h n c a hàm s t i m t đi m ho c t i vô c c.
b) N i dung: HS đ c tình hu ng m đ u, suy nghĩ tr l i câu h i.
c) S n ph m: HS d đoán đ a ra câu tr l i cho câu h i m đ u. ư
d) T ch c th c hi n:
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV yêu c u HS đ c tình hu ng m đ u :
Quan sát hình bên, cho bi t hình ch nh t OHMK thay đ iế
nh ng đi m M luôn n m trên đ th hàm sư
y=
1
x
2
(x>0).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Di n tích hình ch nh t s thay đ i nh th nào khi đi m H ti n g n đ n g c to ư ế ế ế
đ? Khi H ti n xa sang phía bên ph i thì sao?ế
- GV đ t câu h i g i m thêm:
+ Tính di n tích c a hình ch nh t theo
x.
(
S
OHMK
=x .
1
x
2
=
1
x
(
x
là hoành đ c a đi m M,
+ N u H ti n g n đ n g c t a đ thì x d n đ n giá tr nào? Di n tích hình ch nh tế ế ế ế
thay đ i nh th nào? ư ế
+ N u H ti n xa sang phía bên ph i thì sao? ế ế
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ HS quan sát và chú ý l ng nghe, th o lu n nhóm đôi
hoàn thành yêu c u.
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ GV g i m t s HS tr l i, HS khác nh n xét, b sung.
D ki n câu tr l i: ế
S
OHMK
tr nên r t l n khi
H
ti n g n đ n g c to đ ế ế
x
¿
d n đ n 0 ) và tr ế
nên r t bé khi
H
ti n xa sang phía bên ph i ( ế
x
tr nên r t l n).
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đó d n d tế ơ
HS vào bài h c m i : “Bu i h c tr c ta đã h c v gi i h n c a dãy s , v i m t hàm ướ
s bi n ế
x R
ho c các t p xác đ nh khác thì ta th tính đ c giá tr gi i h n ượ
c a hàm s khi x d n ti n t i vô cùng ho c x d n ti n t i m t s hay không? ế ế ”.
Bài 2. Gi i h n c a hàm s
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: Gi i h n h u h n c a hàm s t i m t đi m. Các phép toán v
gi i h n h u h n c a hàm s .
a) M c tiêu:
- Nh n bi t khái ni m gi i h n h u h n c a hàm s . ế
- Tính m t s d ng gi i h n c a hàm s b ng cách v n d ng các phép toán trên
gi i h n hàm s .
b) N i dung:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
HS đ c SGK, nghe gi ng, th c hi n các nhi m v đ c giao, suy nghĩ tr l i câu ượ
h i, th c hi n các ho t đ ng m c 1 và 2.
c) S n ph m: HS hình thành đ c ki n th c bài h c, câu tr l i c a HS cho các câuượ ế
h i.
d) T ch c th c hi n:
HĐ C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV yêu c u HS th o lu n nhóm
đôi, hoàn thành HĐKP 1
+ GV chi u l i hình v t :ế
Khi x càng d n đ n 1 thì f(x) càng ế
d n đ n 4, hay có th nói : “Hàm s ế
y = f(x) gi i h n 4 khi x d n
đ n 1”.ế
- GV h ng d n: ướ Ta th s d ng
khái ni m gi i h n dãy s đã h c
đ đ nh nghĩa v khái ni m gi i
h n hàm s .
- GV gi i thi u v khái ni m gi i
h n h u h n c a hàm s . L u ý: ư
vi t kho ng K thay các kho ngế
1. Gi i h n h u h n c a hàm s t i m t
đi m
HĐKP 1
a) Khi
x
càng g n đ n 1 thì giá tr c a hàm ế
s càng g n đ n 4 . ế
b) Đi m
P
càng g n đ n đi m ế
(0 ;4)
trên tr c tung khi đi m
H
càng g n v
đi m
(1 ;0)
trên tr c hoành.
*) S d ng gi i h n dãy s
L y dãy s
(
x
n
)
b t sao cho
x
n
1; lim x
n
=1.
ta có
f
(
x
n
)
=
2 x
n
2
2
x
n
1
=
2
(
x
n
+1
) (
x
n
1
)
x
n
1
=2 x
n
+2.
Do đó,
lim f
(
x
n
)
=lim
(
2x
n
+2
)
=2lim x
n
+lim 2=2.1+2=4
Ta nói hàm s
y=f
(
x
)
gi i h n 4 khi
x d n t i 1.
K t lu n:ế
Cho đi m
x
0
thu c kho ng K và hàm s
y=f (x)
xác đ nh trên K ho c
¿
K
0
}
. Ta
nói hàm s
f (x)
có gi i h n là s
L
khi
x
d n t i
x
0
n u v i dãy s ế
(
x
n
)
b t
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(
a;b
)
,
(
;b
)
,
(
a;+
)
;
(
;+
)
.
- GV h ng d n HS làm ướ Ví d 1
+ Tìm t p xác đ nh c a hàm s .
+ Đ tính gi i h n hàm s khi x d n
ti n t i -2, ta xét dãy s ế
x
n
th a
mãn đi u ki n r i tính gi i h n
lim f
(
x
n
)
khi
n+
- GV đ t câu h i:
+ Tính
lim
x 3
x
;
lim
x 3
4
+ T đó khái quát v i tr ng h p ườ
t ng quát
lim
x x
0
x
o
=x
o
;
lim
x x
0
c=c
(
c h ng s
)
.
- HS th c hi n Th c hành 1.
kì,
¿
x
n
K
0
}
x
n
x
0
, thì
f
(
x
n
)
L
,
kí hi u
lim
x x
0
f (x)=L
hay
f (x)L
khi
x x
0
.
Ví d 1 (SGK -tr.72)
Nh n xét
lim
x x
0
x
o
=x
o
;
lim
x x
0
c=c
(
c h ng s
)
.
Th c hành 1
a) Gi s
(
x
n
)
là dãy s b t kì, tho mãn
x
n
3
v i m i
n
x
n
3 khin +
.
Ta có
lim
(
2x
n
2
x
n
)
=2
(
lim x
n
)
2
lim x
n
=23
2
3=15.
V y
lim
x 3
(
2x
2
x
)
=15
.
b) Gi s
(
x
n
)
là dãy s b t kì, tho mãn
x
n
1
v i m i
n
x
n
1
khi
n+
. Ta có
lim x
n
2
+2 x
n
+1
x
n
+1
=
lim
(
x
n
+1
)
2
x
n
+1
=lim
(
x
n
+1
)
=lim x
n
+1=1+1=0.
V y
lim
x 1
x
2
+2x +1
x+1
=0
.
2. Các phép toán v gi i h n h u h n c a
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n ạ : .../.../... Ngày d y ạ : .../.../... BÀI 2: GI I Ớ H N Ạ C A Ủ HÀM S Ố (2 TI T) I. MỤC TIÊU: 1. Ki n ế th c
ứ , kĩ năng: H c ọ xong bài này, HS đ t ạ các yêu c u ầ sau: - Nh n ậ bi t ế khái ni m ệ gi i ớ h n ạ h u ữ h n ạ c a ủ hàm s , ố gi i ớ h n ạ h u ữ h n ạ m t ộ phía c a ủ hàm s ố t i ạ m t ộ đi m. ể - Nh n ậ bi t ế khái ni m ệ gi i ớ h n ạ h u ữ h n ạ c a ủ hàm s ố t i ạ vô c c ự và mô t ả đ c ượ c c m t ộ số gi i ớ h n ạ c ơ b n ả nh : ư lim =0, lim =0 v i ớ c là h n ằ g s ố và k là x →+∞ xk x →∞ xk s ố nguyên d n ươ g. - Nh n ậ bi t ế khái ni m ệ gi i ớ h n ạ vô c c ự c a ủ hàm s ố t i ạ m t ộ đi m ể và hi u ể đ c ượ
x → a−¿ 1 =−∞ . xa m t ộ số gi i ớ h n ạ c ơ b n ả nh :
ư x→a+¿ 1 =+∞; lim ¿ xa ¿ lim ¿ ¿ - Tính m t ộ s ố d n ạ g gi i ớ h n ạ c a ủ hàm s ố b n ằ g cách v n ậ d n ụ g các phép toán trên gi i ớ h n ạ hàm s . ố - Gi i ả quy t ế m t ộ s ố v n ấ đ ề th c ự ti n ế g n ắ v i ớ gi i ớ h n ạ c a ủ hàm s . ố 2. Năng l c Năng l c ự chung: - Năng l c ự t ự ch ủ và t ự h c ọ trong tìm tòi khám phá - Năng l c ự giao ti p ế và h p
ợ tác trong trình bày, th o ả lu n ậ và làm vi c ệ nhóm - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đ ề và sáng t o ạ trong th c ự hành, v n ậ d n ụ g. Năng l c ự riêng: - Tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c
ọ : So sánh, phân tích dữ li u ệ tìm ra m i ố liên hệ gi a ữ các đ i ố t n
ượ g trong quá trình tìm hi u ể xây d n ự g bài h c ọ về khái ni m ệ gi i ớ h n ạ c a ủ hàm s , ố M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Mô hình hóa toán h c ọ : Gi i ả quy t ế m t ộ s ố v n ấ đ ề th c ự ti n ế g n ắ v i ớ gi i ớ h n ạ c a ủ hàm s . ố - Gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c ọ : tính đ c ượ m t ộ số gi i ớ h n ạ b n ằ g cách v n ậ d n ụ g các phép toán trên gi i ớ h n ạ và các gi i ớ h n ạ c ơ b n ả . - Giao ti p ế toán h c ọ : đ c ọ , hi u ể , trao đ i ổ thông tin toán h c. ọ - S ử d n ụ g công c , ụ ph n ươ g ti n ệ h c ọ toán. 3. Ph m ẩ ch t - Cóý th c ứ h c ọ t p ậ , ý th c
ứ tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý th c ứ làm vi c ệ nhóm, tôn tr n ọ g ý ki n ế các thành viên khi h p ợ tác. - Chăm chỉ tích c c ự xây d n ự g bài, có trách nhi m, ệ chủ đ n ộ g chi m ế lĩnh ki n ế th c ứ theo s ự h n ướ g d n ẫ c a ủ GV. II. THI T Ế B Ị D Y Ạ H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1. Đ i ố v i ớ GV: SGK, Tài li u ệ gi n ả g d y ạ , giáo án, đ ồ dùng d y ạ h c. ọ 2. Đ i ố v i
ớ HS: SGK, SBT, vở ghi, gi y ấ nháp, đồ dùng h c ọ t p ậ (bút, th c. ướ ..), b n ả g nhóm, bút vi t ế b n ả g nhóm. III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C A. HOẠT ĐỘNG KH I Ở Đ N Ộ G (M Ở Đ U Ầ ) a) M c ụ tiêu: - T o ạ h n
ứ g thú, thu hút HS tìm hi u ể n i ộ dung bài h c. ọ Thông qua vi c ệ xét s ự thay đ i ổ c a ủ di n ệ tích m t ộ hình chũ nh t ậ v i ớ hình n ả h tr c ự quan, HS có c m ả nh n ậ ban đ u ầ về gi i ớ h n ạ c a ủ hàm s ố t i ạ m t ộ đi m ể ho c ặ t i ạ vô c c. ự b) N i ộ dung: HS đ c ọ tình hu n ố g m ở đ u ầ , suy nghĩ tr ả l i ờ câu h i ỏ . c) S n ả ph m ẩ : HS d ự đoán đ a ư ra câu tr ả l i ờ cho câu h i ỏ m ở đ u ầ . d) T ổ ch c ứ th c ự hi n: Bư c ớ 1: Chuy n ể giao nhi m ệ v : - GV yêu c u ầ HS đ c ọ tình hu n ố g m ở đ u ầ : Quan sát hình bên, cho bi t ế hình chữ nh t ậ OHMK thay đ i ổ 1 nh n ư g đi m ể M luôn n m ằ trên đ
ồ th ịhàm số y= (x>0). x2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Diện tích hình chữ nh t ậ sẽ thay đ i ổ như thế nào khi đi m ể H ti n ế g n ầ đ n ế g c ố toạ độ? Khi H ti n ế xa sang phía bên ph i ả thì sao? - GV đ t ặ câu h i ỏ g i ợ m ở thêm: + Tính di n ệ tích c a ủ hình ch ữ nh t ậ theo x. 1 1 ( SOHMK=x . = ộ ủ ể x>0 ¿ .
x2 x ( x là hoành đ c a đi m M, + N u ế H ti n ế g n ầ đ n ế g c ố t a ọ đ ộ thì x d n ầ đ n ế giá tr ịnào? Di n ệ tích hình ch ữ nh t ậ thay đ i ổ nh ư th ế nào? + N u ế H ti n ế xa sang phía bên ph i ả thì sao? Bư c ớ 2: Th c ự hi n ệ nhi m ệ v :
HS quan sát và chú ý l n ắ g nghe, th o ả lu n ậ nhóm đôi hoàn thành yêu c u ầ . Bư c ớ 3: Báo cáo, th o ả lu n: GV g i ọ m t ộ s ố HS tr ả l i ờ , HS khác nh n ậ xét, b ổ sung. Dự ki n ế câu tr ả l i ờ : SOHMK tr ở nên r t ấ l n ớ khi H ti n ế g n ầ đ n ế g c ố to ạ đ ộ x d n ầ đ n ế 0 ) và tr ở ¿ nên r t ấ bé khi H ti n ế xa sang phía bên ph i ả ( x tr ở nên r t ấ l n ớ ). Bư c ớ 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh: GV đánh giá k t ế qu ả c a ủ HS, trên c ơ s ở đó d n ẫ d t ắ HS vào bài h c ọ m i ớ : “Bu i ổ h c ọ tr c ướ ta đã h c ọ v ề gi i ớ h n ạ c a ủ dãy s , ố v i ớ m t ộ hàm số bi n ế x∈ R ho c ặ các t p ậ xác đ n
ị h khác thì ta có thể tính đ c ượ giá tr ịgi i ớ h n ạ c a ủ hàm s ố khi x d n ầ ti n ế t i ớ vô cùng ho c ặ x d n ầ ti n ế t i ớ m t ộ s ố hay không?”. Bài 2. Gi i ớ h n ạ c a ủ hàm số
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Ho t ạ đ ng ộ 1: Gi i ớ h n ạ h u ữ h n ạ c a ủ hàm số t i ạ m t ộ đi m
ể . Các phép toán về gi i ớ h n ạ h u ữ h n ạ c a ủ hàm s . a) M c ụ tiêu: - Nh n ậ bi t ế khái ni m ệ gi i ớ h n ạ h u ữ h n ạ c a ủ hàm s . ố - Tính m t ộ s ố d n ạ g gi i ớ h n ạ c a ủ hàm s ố b n ằ g cách v n ậ d n ụ g các phép toán trên gi i ớ h n ạ hàm s . ố b) N i ộ dung: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) HS đ c ọ SGK, nghe gi n ả g, th c ự hi n ệ các nhi m ệ vụ đ c ượ giao, suy nghĩ tr ả l i ờ câu h i ỏ , th c ự hi n ệ các ho t ạ đ n ộ g m c ụ 1 và 2. c) Sản ph m
ẩ : HS hình thành đ c ượ ki n ế th c ứ bài h c ọ , câu tr ả l i ờ c a ủ HS cho các câu h i ỏ . d) T ổ ch c ứ th c ự hi n: HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM D Ự KI N Bư c ớ 1: Chuy n ể giao nhi m ệ v : 1. Gi i ớ h n ạ h u ữ h n ạ c a ủ hàm số t i ạ m t - GV yêu c u ầ HS th o ả lu n ậ nhóm điểm
đôi, hoàn thành HĐKP 1 HĐKP 1 + GV chi u ế l i ạ hình vẽ và mô t : ả a) Khi x càng g n ầ đ n ế 1 thì giá tr ịc a ủ hàm Khi x càng d n ầ đ n ế 1 thì f(x) càng s ố càng g n ầ đ n ế 4 . d n ầ đ n ế 4, hay có th
ể nói : “Hàm số b) Đi m ể P càng g n ầ đ n ế đi m ể (0 ; 4 ) y = f(x) có gi i ớ h n ạ là 4 khi x d n ầ trên tr c ụ tung khi đi m ể H càng g n ầ v ề đ n ế 1”. đi m ể (1 ; 0) trên tr c ụ hoành. *) Sử d ng ụ gi i ớ h n ạ dãy số
Lấy dãy số ( xn) bất kì sao cho
x ≠ 1; lim x n n=1. ta có 2 x2−2 2( x f n
n +1 ) ( xn−1 ) ( xn)= = =2 x x x n+ 2. n−1 n−1 Do đó,
lim f (xn)=lim (2xn+2)=2lim xn+lim 2=2.1+2=4
Ta nói hàm số y=f (x) có gi i ớ h n ạ là 4 khi - GV h n
ướ g dẫn: Ta có thể sử d n ụ g x dần t i ớ 1. khái ni m ệ gi i ớ h n ạ dãy số đã h c ọ Kết lu n: để đ n ị h nghĩa về khái ni m ệ gi i ớ Cho đi m ể x0 thu c ộ kho n ả g K và hàm số h n ạ hàm s . ố
y=f (x) xác đ n ị h trên K ho c ặ ¿ K 0} . Ta - GV gi i ớ thi u ệ về khái ni m ệ gi i
ớ nói hàm s ố f (x) có gi iớ h n ạ là s ố L khi h n ạ h u ữ h n ạ c a ủ hàm s . ố L u ư ý: x dần t i ớ x0 n u ế v i ớ dãy s ố (xn) bất vi t ế kho n ả g K thay có các kho n ả g M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo