Giáo án Hai đường thẳng song song Toán 11 Chân trời sáng tạo

309 155 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 20 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 11 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 11 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 11.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(309 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n: .../.../...
Ngày d y: .../.../...
BÀI 2: HAI Đ NG TH NG SONG SONG (3 TI T)ƯỜ
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c, kĩ năng:ế
H c xong bài này, HS đ t các yêu c u sau:
- Nh n bi t v trí t ng đ i c a hai đ ng th ng trong không gian: hai đ ng ế ươ ườ ườ
th ng trùng nhau, song song, c t nhau, chéo nhau.
- Gi i thích tích ch t c b n c a hai đ ng th ng song song trong không gian. ơ ườ
- V n d ng ki n th c v hai đ ng th ng song song đ mô t m t s hình nh ế ườ
trong th c ti n.
2. Năng l c
Năng l c chung:
- Năng l c t ch và t h c trong tìm tòi khám phá
- Năng l c giao ti p và h p tác trong trình bày, th o lu n và làm vi c nhóm ế
- Năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o trong th c hành, v n d ng. ế
Năng l c riêng:
- Năng l c t duy và l p lu n toán h c: so sánh, l p lu n trong quá trình khám ư
phá, hình thành ki n th c toán h c v hai đ ng th ng song song, th c hành ế ườ
và v n d ng ki n th c. ế
- Năng l c giao ti p toán h c: thông qua s d ng các thu t ng , khái ni m, ế
công th c, kí hi u toán h c trong trình bày, th o lu n, làm vi c nhóm.
- S d ng công c , ph ng ti n h c toán. ươ
3. Ph m ch t
- ý th c h c t p, ý th c tìm tòi, khám phá sáng t o, ý th c làm vi c
nhóm, tôn tr ng ý ki n các thành viên khi h p tác. ế
- Chăm ch tích c c xây d ng bài, trách nhi m, ch đ ng chi m lĩnh ki n ế ế
th c theo s h ng d n c a GV. ướ
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1. Đ i v i GV: SGK, Tài li u gi ng d y, giáo án, đ dùng d y h c.
2. Đ i v i HS : SGK, SBT, v ghi, gi y nháp, đ dùng h c t p (bút, th c...), b ng ướ
nhóm, bút vi t b ng nhóm.ế
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu:
- T o h ng thú, thu hút HS tìm hi u n i dung bài h c.
b) N i dung: HS đ c tình hu ng m đ u, suy nghĩ tr l i câu h i.
c) S n ph m: HS tr l i đ c câu h i m đ u, b c đ u hình dung v n i dung bài ượ ướ
h c.
d) T ch c th c hi n:
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV yêu c u HS đ c tình hu ng m đ u:
Mô t v trí gi a các c p đ ng th ng a và b, b và c, c và d có trong hình bên d i. ườ ướ
- GV đ t câu h i g i m :
+ Nh c l i khái ni m hai đ ng th ng song song? ườ
(Hai đ ng th ng song song: là hai đ ng th ng không có đi m chungườ ườ ).
+ Em hãy nêu v trí t ng đ i gi a đ ng th ng a và b, c và d ươ ườ
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ HS quan sát và chú ý l ng nghe, th o lu n nhóm đôi
hoàn thành yêu c u.
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ GV g i m t s HS tr l i, HS khác nh n xét, b sung.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đó d n d tế ơ
HS vào bài h c m i: “Trong ch ng này, chúng ta s tìm hi u v các v trí t ng đ i ươ ươ
c a hai đ ng th ng trong không gian và tính ch t c a nó”. ườ
Bài m i: Hai đ ng th ng song song.ườ
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: V trí t ng đ i c a hai đ ng th ng trong không gian. ươ ườ
a) M c tiêu:
- HS nh n bi t đ c v trí t ng đ i c a hai đ ng th ng trong không gian: hai ế ượ ươ ườ
đ ng th ng trung nhau, song song, c t nhau, chéo nhau.ườ
b) N i dung:
HS đ c SGK, nghe gi ng, th c hi n các nhi m v đ c giao, suy nghĩ tr l i câu ượ
h i, th c hi n các ho t đ ng HĐKP 1, Th c hành 1, V n d ng 1 đ c hi u Ví d 1.
c) S n ph m: HS hình thành đ c ki n th c bài h c, câu tr l i c a HS cho các câuượ ế
h i. HS tr l i các câu h i v v trí t ng đ i c a đ ng th ng trong không gian đ ươ ườ
hình thành khái ni m hai đ ng th ng song song, hai đ ng th ng chéo nhau. ườ ườ
d) T ch c th c hi n:
HĐ C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giaoướ
nhi m v :
- GV yêu c u HS th o lu n
nhóm đôi, hoàn thành
HĐKP 1.
1. V trí t ng đ i c a hai đ ng th ng trong ươ ườ
không gian
HĐKP 1:
a)
- Hình 1a: Hai đ ng th ng trùng nhauườ
- Hình 1b: Hai đ ng th ng c t nhau.ườ
- Hình 1c: Hai đ ng th ng song song.ườ
Khi hai đ ng th ng a b cùng n m trên m tườ
m t ph ng thì a b có th trùng nhau, song song
ho c c t nhau.
b)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV gi i thi u:
Hai đ ng th ng trong ườ
không gian có th đ ng
ph ng t c là cùng thu c
m t m t ph ng ho c không
đ ng ph ng.
Ví d hình 1.
- GV cho HS khái quát các
v trí t ng đ i c a hai ươ
đ ng th ng.ườ
+ Nh n m nh s d ng vi c
đ ng ph ng hay không
s đi m chung đ xét v t
t ng đ i.ươ
- GV cho HS đ c chú ý
AB và CD không cùng n m trên m t m t ph ng.
K t lu nế
Cho hai đ ng th ng trong không gian. Khi đó thườ
x y ra m t trong hai tr ng h p sau: ườ
- Trư ng h p 1: m t m t ph ng ch a
a
b.
Khi đó a và b đ ng ph ng.
+ N u ế
a
b
có hai đi m chung thì a trùng b, kí
hi u
ab .
+ N u ế
a
và b có m t đi m chung là M thì a và b c t
nhau t i M, kí hi u
ab=M .
+ N u a và b không có đi m chung thì a và b song ế
song v i nhau,
a b.
- Tr ng h p 2: Không có m t ph ng nào ch a a và b.ườ
Khi đó, ta cũng nói a chéo v i
b
, ho c
b
chéo
v i
a
.
Hai đ ng th ng g i là song song n u chúng n m ườ ế
trong cùng m t m t ph ng và không có đi m chung
Chú ý:
a) Hai đ ng th ng g i là chéo nhau n u chúng khôngườ ế
đ ng ph ng.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV cho HS tìm hi u
d 1 . GV h ng d n:ướ
a) Đ xét v trí c a t ng ươ
đ i c a MN BC, ta xét
xem MN BC cùng
thu c m t m t ph ng hay
không?
+ Đi m M, N l n l t ượ
trung đi m c a AB, AC nên
MN thu c m t ph ng
(ABC). T đó suy ra MN //
BC
b) Đ xét v trí t ng đ i ươ
c a AN CD, ta xét xem
AN CD cùng thu c
m t m t ph ng hay không?
+ N trung đi m AC nên
AN n m trong m t ph ng
(ACD). T đó suy ra AN
c t CD t i C.
c) Đ xét xem v trí t ng ươ
đ i c a MN CD, ta xét
xem MN CD cùng
thu c m t m t ph ng hay
không?
b) Cho hai đ ng th ng song song a và b. Có duy nh tườ
m t m t ph ng ch a hai đ ng th ng đó, kí hi u ườ
mp(a,b)
Ví d 1 (SGK – tr.64)
Cho t di n ABCD có M, N l n l t là trung đi m ượ
c a AB, AC. Xét v trí t ng đ i c a các c p đ ng ươ ườ
th ng sau đây:
a) MN và BC
b) AN và CD
c) MN và CD
Gi i
a) Trong m t ph ng (ABC), ta có MN là đ ng trung ườ
bình c a tam giác ABC, suy ra MN // BC
b) Trong m t ph ng (ACD), ta có AN c t CD t i đi m
C.
c) Gi s MN và CD cùng n m trong m t m t ph ng
(P), suy ra đ ng th ng NC n m trong (P), suy ra (P) ườ
ch a đi m A. T ng t , ta cũng có AM n m trong ươ
(P), suy ra (P) ch a đi m B. Suy ra (P) ch a c b n
đ nh c a t di n ABCD. Đi u này vô lí.
V y hai đ ng th ng MN và CD không n m trong ườ
b t kì m t ph ng nào, suy ra MN chéo v i CD.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n ạ : .../.../... Ngày d y ạ : .../.../... BÀI 2: HAI ĐƯ N Ờ G TH N
Ẳ G SONG SONG (3 TI T) I. MỤC TIÊU: 1. Ki n ế th c
ứ , kĩ năng: H c
ọ xong bài này, HS đ t ạ các yêu c u ầ sau: - Nh n ậ bi t ế v ịtrí t n ươ g đ i ố c a ủ hai đ n ườ g th n
ẳ g trong không gian: hai đ n ườ g th n
ẳ g trùng nhau, song song, c t ắ nhau, chéo nhau. - Gi i ả thích tích ch t ấ c ơ b n ả c a ủ hai đ n ườ g th n
ẳ g song song trong không gian. - V n ậ d n ụ g ki n ế th c ứ v ề hai đ n ườ g th n ẳ g song song đ ể mô t ả m t ộ s ố hình n ả h trong th c ự ti n ễ . 2. Năng l c Năng l c ự chung: - Năng l c ự t ự ch ủ và t ự h c ọ trong tìm tòi khám phá - Năng l c ự giao ti p ế và h p
ợ tác trong trình bày, th o ả lu n ậ và làm vi c ệ nhóm - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đ ề và sáng t o ạ trong th c ự hành, v n ậ d n ụ g. Năng l c ự riêng: - Năng l c ự t ư duy và l p ậ lu n ậ toán h c ọ : so sánh, l p ậ lu n ậ trong quá trình khám phá, hình thành ki n ế th c ứ toán h c ọ v ề hai đ n ườ g th n ẳ g song song, th c ự hành và v n ậ d n ụ g ki n ế th c. ứ - Năng l c ự giao ti p ế toán h c ọ : thông qua s ử d n ụ g các thu t ậ ng , ữ khái ni m ệ , công th c, ứ kí hi u ệ toán h c ọ trong trình bày, th o ả lu n ậ , làm vi c ệ nhóm. - S ử d n ụ g công c , ụ ph n ươ g ti n ệ h c ọ toán. 3. Ph m ẩ ch t - Có ý th c ứ h c ọ t p ậ , ý th c
ứ tìm tòi, khám phá và sáng t o ạ , có ý th c ứ làm vi c ệ nhóm, tôn tr n ọ g ý ki n ế các thành viên khi h p ợ tác. - Chăm chỉ tích c c ự xây d n ự g bài, có trách nhi m, ệ chủ đ n ộ g chi m ế lĩnh ki n ế th c ứ theo s ự h n ướ g d n ẫ c a ủ GV. II. THI T Ế B Ị D Y Ạ H C Ọ VÀ H C Ọ LI U M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 1. Đ i ố v i ớ GV: SGK, Tài li u ệ gi n ả g d y ạ , giáo án, đ ồ dùng d y ạ h c. ọ 2. Đ i ố v i
ớ HS: SGK, SBT, vở ghi, gi y ấ nháp, đồ dùng h c ọ t p ậ (bút, th c. ướ ..), b n ả g nhóm, bút vi t ế b n ả g nhóm. III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C A. HOẠT ĐỘNG KH I Ở Đ N Ộ G (M Ở Đ U Ầ ) a) M c ụ tiêu: - T o ạ h n
ứ g thú, thu hút HS tìm hi u ể n i ộ dung bài h c. ọ b) N i ộ dung: HS đ c ọ tình hu n ố g m ở đ u ầ , suy nghĩ tr ả l i ờ câu h i ỏ .
c) Sản phẩm: HS trả l i ờ đ c ượ câu h i ỏ m ở đ u ầ , b c ướ đ u ầ hình dung v ề n i ộ dung bài h c. ọ d) T ổ ch c ứ th c ự hi n: Bư c ớ 1: Chuy n ể giao nhi m ệ v : - GV yêu c u ầ HS đ c ọ tình hu n ố g m ở đ u ầ : Mô t ả v ịtrí gi a ữ các c p ặ đ n ườ g th n
ẳ g a và b, b và c, c và d có trong hình bên d i ướ . - GV đ t ặ câu h i ỏ g i ợ m : ở + Nh c ắ l i ạ khái ni m ệ hai đ n ườ g th n ẳ g song song? (Hai đ n ườ g th n ẳ g song song: là hai đ n ườ g th n ẳ g không có đi m ể chung). + Em hãy nêu v ị trí t n ươ g đ i ố gi a ữ đ n ườ g th n ẳ g a và b, c và d Bư c ớ 2: Th c ự hi n ệ nhi m ệ v :
HS quan sát và chú ý l n ắ g nghe, th o ả lu n ậ nhóm đôi hoàn thành yêu c u ầ . Bư c ớ 3: Báo cáo, th o ả lu n: GV g i ọ m t ộ s ố HS tr ả l i ờ , HS khác nh n ậ xét, b ổ sung. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bư c ớ 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh: GV đánh giá k t ế qu ả c a ủ HS, trên c ơ s ở đó d n ẫ d t ắ HS vào bài h c ọ m i ớ : “Trong ch n ươ g này, chúng ta s ẽ tìm hi u ể v ề các v ịtrí t n ươ g đ i ố c a ủ hai đ n ườ g th n
ẳ g trong không gian và tính ch t ấ c a ủ nó”. Bài m i ớ : Hai đư n ờ g th ng ẳ song song.
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Ho t ạ đ ng ộ 1: Vị trí tư ng ơ đ i ố c a ủ hai đư ng ờ th ng ẳ trong không gian. a) M c ụ tiêu: - HS nh n ậ bi t ế đ c ượ v ịtrí t n ươ g đ i ố c a ủ hai đ n ườ g th n ẳ g trong không gian: hai đ n ườ g th n
ẳ g trung nhau, song song, c t ắ nhau, chéo nhau. b) N i ộ dung: HS đ c ọ SGK, nghe gi n ả g, th c ự hi n ệ các nhi m ệ vụ đ c ượ giao, suy nghĩ tr ả l i ờ câu h i ỏ , th c ự hi n ệ các ho t ạ đ n ộ g HĐKP 1, Th c ự hành 1, V n ậ d n ụ g 1 đ c ọ hi u ể Ví d ụ 1. c) Sản ph m
ẩ : HS hình thành đ c ượ ki n ế th c ứ bài h c ọ , câu tr ả l i ờ c a ủ HS cho các câu h i ỏ . HS trả l i ờ các câu h i ỏ v ề v ịtrí t n ươ g đ i ố c a ủ đ n ườ g th n ẳ g trong không gian để hình thành khái ni m ệ hai đ n ườ g th n ẳ g song song, hai đ n ườ g th n ẳ g chéo nhau. d) T ổ ch c ứ th c ự hi n: HĐ C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KI N Bư c ớ 1: Chuy n
ể giao 1. Vị trí tư ng ơ đ i ố c a ủ hai đư n ờ g th ng ẳ trong nhiệm v : không gian - GV yêu c u ầ HS th o ả lu n ậ HĐKP 1: nhóm đôi, hoàn thành a) HĐKP 1. - Hình 1a: Hai đ n ườ g th n ẳ g trùng nhau - Hình 1b: Hai đ n ườ g th n ẳ g c t ắ nhau. - Hình 1c: Hai đ n ườ g th n ẳ g song song. Khi hai đ n ườ g th n ẳ g a và b cùng n m ằ trên m t ộ m t ặ ph n
ẳ g thì a và b có thể trùng nhau, song song ho c ặ c t ắ nhau. b) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) AB và CD không cùng n m ằ trên m t ộ m t ặ ph n ẳ g. - GV gi i ớ thi u ệ : Kết luận Hai đ n ườ g th n ẳ g trong Cho hai đ n ườ g th n
ẳ g trong không gian. Khi đó có thể không gian có th ể đ n ồ g x y ả ra m t ộ trong hai tr n ườ g h p ợ sau: ph n ẳ g t c ứ là cùng thu c ộ - Trư n ờ g h p ợ 1: Có m t ộ m t ặ ph n ẳ g ch a ứ a và b. m t ộ m t ặ ph n ẳ g ho c
ặ không Khi đó a và b đ n ồ g ph n ẳ g. đ n ồ g ph n ẳ g. + N u
ế a b có hai đi m
ể chung thì a trùng b, kí Ví d ụ hình 1. hiệu a≡b .
- GV cho HS khái quát các + N u ế a và b có m t ộ đi m
ể chung là M thì a và b c t ắ vị trí t n ươ g đ i ố c a ủ hai nhau t i ạ M, kí hi u ệ a∩b=M . đ n ườ g th n ẳ g. + N u ế a và b không có đi m ể chung thì a và b song + Nh n ấ m n ạ h s ử d n ụ g vi c ệ song v i ớ nhau, a ∕ ∕ b. đ n ồ g ph n ẳ g hay không và - Tr n ườ g h p ợ 2: Không có m t ặ ph n ẳ g nào ch a ứ a và b. số đi m
ể chung để xét vị trí Khi đó, ta cũng nói a chéo v i ớ b , ho c ặ b chéo t n ươ g đối. v i ớ a . Hai đ n ườ g th n ẳ g g i ọ là song song n u ế chúng n m ằ trong cùng m t ộ m t ặ ph n ẳ g và không có đi m ể chung Chú ý: - GV cho HS đ c ọ chú ý a) Hai đ n ườ g th n ẳ g g i ọ là chéo nhau n u ế chúng không đ n ồ g ph n ẳ g. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo