Giáo án Họ hàng, làng xóm Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều

247 124 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 74 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tiếng việt lớp 4 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tiếng việt 4 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(247 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Ngày so n:…/…/…
Ngày d y:…/…/…
CH Đ : C NG Đ NG
BÀI 7: H HÀNG, LÀNG XÓM
CHIA S V CH ĐI M
(15 phút)
1. Ghép đúng đ hoàn thành câu; nêu ý nghĩa c a các câu đó.
HO T Đ NG C A GV HO T Đ NG C A HS
a. M c tiêu: T o tâm th h ng thú cho HS t ng ế
b c làm quen v i ch đi m.ướ
b. Cách ti n hànhế
Nhi m v 1: Hoàn thành các câu:
- GV m i 1 HS đ c to, yêu c u c a BT1: Tìm t
ng bên B phù h p v i t ng bên A đ hoàn
thành các câu sau. Các câu y nói lên đi u gì?
- GV giao nhi m v cho c l p: tìm hi u n i dung
các v câu bên A bên B, l a ch n ghép m tế
v câu bên A v i v câu thích h p bên B đ t oế ế
thành m t câu hoàn ch nh.
- GV t ch c cho HS th o lu n nhóm đôi đ hoàn
- HS đ c yêu c u BT.
- HS th c hi n theo h ng ướ
d n c a GV.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
thành các câu. GV theo dõi, giúp đ HS th c hi n ư
nhi m v .
- GV t ch c cho m t s nhóm báo cáo k t qu các ế
nhóm khác b sung.
- GV nh n xét, nêu đáp án đúng, gi i thích m t s t
ng khó trong các câu, VD: máu đào, t , tông, c i,
ngu n,...
Nhi m v 2: Nêu ý nghĩa c a các câu:
- GV đ t CH cho HS: Theo các em, nh ng câu này nói
lên đi u gì?
- GV giao nhi m v cho HS th o lu n nhóm đôi đ
tìm ra ý nghĩa c a 3 câu:
- GV t ch c cho HS báo cáo k t qu , các nhóm khác ế
b sung.
- HS th o lu n nhóm đôi.
- HS báo cáo k t qu :ế
+ a – 3: M t gi t máu đào h n ơ
ao n c lã.ướ
+ b 1: Nhi u đi u ph l y
giá g ng/ ng i trong m tươ ườ
n c ph i th ng nhau cùng.ướ ươ
+ c 2: Con ng i t ườ
tông/ Nh cây c i, như ư
sông có ngu n.
- HS l ng nghe, ti p thu. ế
- HS l ng nghe, chu n b tr
l i.
- HS th o lu n nhóm.
- HS báo cáo k t qu : ế
+ M t gi t máu đào h n ao ơ
n c lã: Nh ng ng i ướ ườ
quan h huy t th ng (gia đình, ế
h hàng) thì thân thi t, g n ế
h n nh ng ng i xa l .ơ ườ
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
- GV nh n xét k t qu , nêu lên cách hi u đúng v các ế
câu trên.
+ Nhi u đi u ph l y gi
g ng/ Ng i trong m t n cươ ườ ướ
ph i th ng nhau cùng: ươ
Nh ng ng i cùng s ng trong ườ
m t n c c n đoàn k t, yêu ướ ế
th ng, đùm b c l n nhau.ươ
+ Con ng i t tông/ườ
Nh cây c i, nh sông cư ư
ngu n: Con cháu c n ph i ghi
nh bi t n công lao c a ế ơ
t tiên, ông bà, dòng h đã
sinh ra mình, nuôi d ng mìnhưỡ
tr ng thành.ưở
- HS l ng nghe, ti p thu. ế
2. Nêu ý ki n v m t s cách ng x gi a hàng xóm, láng gi ng.ế
HO T Đ NG C A GV HO T Đ NG C A HS
a. M c tiêu: HS hi u đ c tên ch đi m ượ H hàng
làng xóm, chu n b vào bài đ c m i.
b. Cách ti n hànhế
Nhi m v 1: HS tìm hi u ý nghĩa c a các câu
- GV m i 1 HS đ c to, yêu c u c a BT2, GV gi i
thích yêu c u c a BT n u HS ch a hi u rõ: ế ư Em tán
thành nh ng cách ng x nào d i đây gi a hàng ướ
xóm, láng gi ng?
a) Hàng xóm, láng gi ng t i l a t t đèn có nhau.
b) Th ng ng i nh th th ng thân. ươ ườ ư ươ
- HS đ c yêu c u BT theo
h ng d n c a GV.ướ
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
c) Cháy nhà hàng xóm, bình chân nh v i.ư
d) M t đi u nh n, chín đi u lành.
e) Đèn nhà ai, nhà n y r ng.
g) L i nói ch ng m t ti n mua L a l i nói cho
v a lòng nhau.
- GV m i 6 HS l n l t đ c to 6 câu trong BT2; c ượ
l p đ c th m theo.
- GV gi i thích các t ng khó trong các câu, VD:
bình chân nh v i, chín, r ng,...ư
- GV giao nhi m v cho HS làm vi c nhóm đôi đ
tìm ra ý nghĩa c a 6 câu.
- GV t ch c cho m t s nhóm báo cáo k t qu , các ế
nhóm khác b sung (n u có). ế
- HS đ c theo h ng d n c a ướ
GV.
- HS l ng nghe, ti p thu. ế
- HS ho t đ ng nhóm.
- HS báo cáo k t qu :ế
a) Hàng xóm, láng gi ng t i
l a t t đèn nhau: Hàng
xóm, láng gi ng luôn quan tâm
đ n nhau, nh t nh ng lúcế
khó khăn, ho n n n.
b) Th ng ng i nh thươ ườ ư
th ng thân: Th ng uươ ươ
ng i khác nh th ng chínhườ ư ươ
b n thân mình.
c) Cháy nhà hàng xóm, bình
chân nh v i: Phê phán cáchư
ng x c m, không quan
tâm đ n hàng xóm, láng gi ng,ế
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
- GV nh n xét k t qu , nêu lên cách hi u đúng v các ế
câu nói.
Nhi m v 2: Nêu ý ki n v nh ng ch ng x ế
đ c nêu các câu trên.ượ
- GV giao nhi m v cho HS làm vi c nhóm đôi ho c
nhóm 4: th o lu n v cách ng x th hi n qua các
câu nói v hàng xóm, láng gi ng. Nêu lên ý ki n ế
nhân: Tôi tán thành/ không tán thành cách ng x
trong câu (a/ b/ c) vì...”
- GV t ch c cho m t s nhóm trình bày k t qu ế
th o lu n c a nhóm mình, các nhóm khác b sung;
ngay c khi h g p khó khăn.
d) M t đi u nh n, chín đi u
lành: Trong quan h v i m i
ng i, nên nh ng nh n thì t tườ ườ
h n là c giành ph n th ng.ơ
e) Đèn n ai, nhà n y r ng:
Phê phán l i s ng ch bi t ế
đ n b n thân và gia đình mình,ế
không quan tâm đ n hàng xóm,ế
láng gi ng.
g) L i nói ch ng m t ti n mua
/ L a l i nói cho v a lòng
nhau: Trong giao ti p, nên l aế
ch n nh ng l i nói d nghe,
không nên xúc ph m ng i ườ
khác.
- HS l ng nghe, ti p thu. ế
- HS làm vi c nhóm theo
h ng d n c a GV.ướ
- HS trình bày k t qu .ế
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Ngày so n ạ :…/…/… Ngày d y ạ :…/…/… CHỦ Đ : Ề CỘNG Đ N Ồ G BÀI 7: H Ọ HÀNG, LÀNG XÓM CHIA S Ẻ VỀ CHỦ ĐI M (15 phút) 1. Ghép đúng đ
ể hoàn thành câu; nêu ý nghĩa c a ủ các câu đó. HO T Ạ ĐỘNG C A Ủ GV HO T Ạ ĐỘNG C A Ủ HS a. M c ụ tiêu: T o ạ tâm thế h n ứ g thú cho HS và t n ừ g b c ướ làm quen v i ớ ch ủ đi m ể . b. Cách ti n ế hành Nhiệm v
ụ 1: Hoàn thành các câu: - GV m i ờ 1 HS đ c ọ to, rõ yêu c u ầ c a
ủ BT1: Tìm từ - HS đ c ọ yêu c u ầ BT.
ngữ ở bên B phù h p ợ v i
ớ từ ngữ ở bên A để hoàn
thành các câu sau. Các câu y ấ nói lên đi u ề gì? - GV giao nhi m ệ vụ cho cả l p ớ : tìm hi u ể n i ộ dung - HS th c ự hi n ệ theo h n ướ g
các vế câu ở bên A và bên B, l a ự ch n ọ và ghép m t dẫn c a ủ GV.
vế câu ở bên A v i
ớ vế câu thích h p ợ ở bên B đ ể t o thành m t ộ câu hoàn ch n ỉ h. - GV tổ ch c ứ cho HS th o ả lu n ậ nhóm đôi để hoàn


thành các câu. GV theo dõi, giúp đỡ HS th c ư hi n ệ - HS th o ả lu n ậ nhóm đôi. nhi m ệ v . ụ - GV tổ ch c ứ cho m t ộ số nhóm báo cáo k t
ế quả các - HS báo cáo k t ế qu : ả nhóm khác b ổ sung. + a – 3: M t ộ gi t ọ máu đào h n ơ ao n c ướ lã. + b – 1: Nhi u ễ đi u ề phủ l y giá g n ươ g/ ng i ườ trong m t n c ướ ph i ả th n ươ g nhau cùng. + c – 2: Con ng i ườ có tổ có
tông/ Như cây có c i ộ , như sông có ngu n ồ . - GV nh n
ậ xét, nêu đáp án đúng, gi i ả thích m t ộ s ố từ - HS l n ắ g nghe, ti p ế thu.
ngữ khó trong các câu, VD: máu đào, t , ổ tông, c i ộ , nguồn,... Nhiệm v
ụ 2: Nêu ý nghĩa c a ủ các câu: - GV đ t
ặ CH cho HS: Theo các em, nh n ữ g câu này nói - HS l n ắ g nghe, chu n ẩ bị trả lên đi u ề gì? l i ờ . - GV giao nhi m ệ vụ cho HS th o ả lu n ậ nhóm đôi để tìm ra ý nghĩa c a ủ 3 câu: - HS th o ả lu n ậ nhóm. - GV tổ ch c ứ cho HS báo cáo k t ế qu , ả các nhóm khác bổ sung. - HS báo cáo k t ế qu : ả + M t ộ gi t ọ máu đào h n ơ ao n c ướ lã: Nh n ữ g ng i ườ có quan h ệ huy t ế th n ố g (gia đình,
họ hàng) thì thân thi t ế , g n ắ bó h n ơ nh n ữ g ng i ườ xa l .

+ Nhi u ễ đi u ề phủ l y ấ giả g n ươ g/ Ng i ườ trong m t ộ n c ướ ph i ả th n ươ g nhau cùng: Nh n ữ g ng i ườ cùng s n ố g trong m t ộ n c ướ c n ầ đoàn k t ế , yêu th n ươ g, đùm b c ọ l n ẫ nhau. + Con ng i
ườ có tổ có tông/ Như cây có c i ộ , như sông cổ nguồn: Con cháu c n ầ ph i ả ghi nhớ và bi t ế n ơ công lao c a
tổ tiên, ông bà, dòng họ đã sinh ra mình, nuôi d n ưỡ g mình tr n ưở g thành. - GV nh n ậ xét k t ế qu , ả nêu lên cách hi u ể đúng v ề các câu trên. - HS l n ắ g nghe, ti p ế thu. 2. Nêu ý ki n ế v ề m t ộ s ố cách ng ứ x ử gi a
ữ hàng xóm, láng gi ng ề . HO T Ạ ĐỘNG C A Ủ GV HO T Ạ ĐỘNG C A Ủ HS a. M c ụ tiêu: HS hi u ể đ c ượ tên chủ đi m ể Họ hàng làng xóm, chu n ẩ b ịvào bài đ c ọ m i ớ . b. Cách ti n ế hành Nhiệm v ụ 1: HS tìm hi u ể ý nghĩa c a ủ các câu - GV m i ờ 1 HS đ c ọ to, rõ yêu c u ầ c a ủ BT2, GV gi i ả - HS đ c ọ yêu c u ầ BT theo thích yêu c u ầ c a ủ BT n u ế HS ch a ư hi u ể rõ: Em tán h n ướ g d n ẫ c a ủ GV. thành nh n ữ g cách n ứ g xử nào d i ướ đây gi a ữ hàng xóm, láng gi n ề g?
a) Hàng xóm, láng gi n ề g t i ố l a ử t t ắ đèn có nhau. b) Th n ươ g ng i ườ nh ư th ể th n ươ g thân.


c) Cháy nhà hàng xóm, bình chân nh ư v i ạ . d) M t ộ đi u ề nh n ị , chín đi u ề lành.
e) Đèn nhà ai, nhà n y ấ r n ạ g. g) L i ờ nói ch n ẳ g m t ấ ti n ề mua L a ự l i ờ mà nói cho v a ừ lòng nhau. - GV m i ờ 6 HS l n ầ l t ượ đ c ọ to 6 câu trong BT2; cả l p ớ đ c ọ th m ầ theo. - HS đ c ọ theo h n ướ g d n ẫ c a ủ - GV gi i
ả thích các từ ngữ khó trong các câu, VD: GV. bình chân nh ư v i ạ , chín, r n ạ g,... - HS l n ắ g nghe, ti p ế thu. - GV giao nhi m ệ vụ cho HS làm vi c ệ nhóm đôi để tìm ra ý nghĩa c a ủ 6 câu. - HS ho t ạ đ n ộ g nhóm. - GV tổ ch c ứ cho m t ộ số nhóm báo cáo k t ế qu , ả các nhóm khác b ổ sung (n u ế có). - HS báo cáo k t ế qu : ả
a) Hàng xóm, láng gi n ề g t i l a ử t t
ắ đèn có nhau: Hàng xóm, láng gi n ề g luôn quan tâm đ n ế nhau, nh t ấ là nh n ữ g lúc khó khăn, ho n ạ n n ạ . b) Th n ươ g ng i ườ như thể th n ươ g thân: Th n ươ g yêu ng i ườ khác như th n ươ g chính b n ả thân mình.
c) Cháy nhà hàng xóm, bình chân như v i ạ : Phê phán cách n ứ g xử vô c m ả , không quan tâm đ n
ế hàng xóm, láng gi n ề g,


zalo Nhắn tin Zalo