Giáo án Hoạt động thực hành và trải nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo

404 202 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán 10 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 10.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(404 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)


HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM:
BÀI 1: DÙNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH TOÁN VỚI SỐ GẦN ĐÚNG
VÀ TÍNH CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU THỐNG KÊ
THỜI GIAN THỰC HIỆN: 1 TIẾT
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
 !"#$%#&'()(*+$%,-./
 !"'()(+$%.01!2#3.45%.6
78 69:$%,-'()(,;%%.%<=
2. Năng lực
Năng lực chung:
:4<<%2,<%1;#>6%#?%
:4<=?,%"?11;%%@48,4#,5%A#
:4<@B=,CD,1%<%%,8 
Năng lực riêng: !,48?48%#E%;%%A% E
 ?%!F5%@B=,CD
3. Phẩm chất
)A G%H%8?G%H;#>6%#?%,AG%H4#,5%A#
)%:#%I$%<J<A1%%5#%2K%=#49%6=%H
%L<%!-32M7
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
;%%%!448?48%0%N,4%%1B1;%%9O
=$%%"?%,K.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: MPM7(45@QQ(QR(
2 - HSMPR(,S%C%?TU%8?&/%!-*@%A#
/,=@%A##$%#
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
%-,2.46=%HV%1%!F
b) Nội dung: %<%51@4WJ%X1Y%5#E4Z
c) Sản phẩm: 1@4W!"J%X#S
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
M7[%H%%#1>%F1Y%5#E46=%H
- GV chiếu Slide , tổ chức củng cố HS qua trò chơi trắc nghiệm.
Câu 1. .B1>2\]^]_\,-K%$%`aab4
c\]^]ddddddddddddddddddddddddddR\]^dddddddddddddddddddddddddd)\]eddddddddddddddddddddddf\]
Câu 2. d)%=
_
_
`b\\gg\h]e./2
_
_
,-K%$%aaaab
4
cb\\gg Rb\\gb )b\\g fb\\
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 3. )%./`ab]eb.B1>2,-K%$%`aaag
4
cab^ddddddddddddddddddddddddRab]dddddddddddddddddddddddd)ab]eddddddddddddddddddddddddfab]h
Câu 4. P% #$%X/,- %i.%8??%J!"
j=gjgj\gebg]
M1k/2
j
%$%=%?%1:#4
c
gja
R
gjb
)
gjg
f
gj_
Câu 5. )%.
a=be]\e_b
1A%IA%i.%1:#1S44V
,=%l./2
c
be]\eba
g
R
be]\jba
g
)
be]\ba
_
f
be]]ba
g
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: %-46=%H,D./,.%"?
%@48%<%51@4WJ%X
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
F1@4WJ%X11>%F1Y%5#
Đáp án:
1 2 3 4 5
) c c f c
Bước 4: Kết luận, nhận định: M7%8m%6=B@21FS
A3Y6=.,%<%%nSau bài học hôm nay chúng ta sẽ biết
cách sử dụng máy tính cầm tay để tính toán với các số gần đúng và tính các số đặc
trưng của mẫu số liệu thống kê.o
Bài 1: Hoạt động thực hành và trải nghiệmDùng máy tính cầm tay để tính
toán với số gần đúng và tính các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Sử dụng máy tính cầm tay để tính toán với các số gần đúng.
a) Mục tiêu:
-=%04#1>.1#$%#,%<%% #
$%#+$%,-./
b) Nội dung:
M7@%!-3
%/GB4Y%L,%%%44!"2M7
c) Sản phẩm:
%%-!"%04#1>.1#$%#,%%%
!"8?%<%% #$%#+$%./
)1k/,-K%$%%1!-
RB1;%?%!F?%?0,%1'()(
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
KMP
M7%!-3%<%51#$%p]ea7?4
qr?%$#'L
b+%%=K$%F@
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
q6%#S#C4=??%$# +#%;%%54@4<
%
qr?%$#^+%04#1>.%8??%J
qA%%i.S?%%8??%Js%C?%$#.!FH&%.
ta=h*
VD: Ấn phím 3 để làm tròn số đến số thập phân thứ 3.
M7@4-?<%<%5%L%J%6=B@
7$ ($%1k
g
4#1>=.%8??%J%H_
r4=??%$# !"6=B@4#1>=
%i.%8??%J%H_%!%;%
Hoạt động 2: Sử dụng máy tính cầm tay để tính các số đặc trưng của mẫu số
liệu thống kê
a) Mục tiêu:
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Ngày soạn:…/…./… Ngày dạy: …/…/…
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM:
BÀI 1: DÙNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH TOÁN VỚI SỐ GẦN ĐÚNG
VÀ TÍNH CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU THỐNG KÊ
THỜI GIAN THỰC HIỆN: 1 TIẾT I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Sử dụng được máy tính cầm tay (MTCT) để tính toán với các số gần đúng.
- Sử dụng được MTCT để tính các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê.
- Vận dụng các kĩ năng tính toán với MTCT vào các tình huống thực tế. 2. Năng lực Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công
cụ, phương tiện học toán, giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.


- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ;
biết tích hợp toán học và cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT,..
2 - HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm,
bút viết bảng nhóm, máy tính cầm tay.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS nhớ và củng cố lại kiến thức đã học trong chương.
b) Nội dung: HS thực hiện trả lời các câu hỏi trắc nghiệm ôn lại bài cũ.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi trắc nghiệm ôn lại kiến thức .
- GV chiếu Slide , tổ chức củng cố HS qua trò chơi trắc nghiệm.
Câu 1. Số quy tròn của 45,6534 với độ chính xác d = 0,01 là: A. 45,65 B. 45,6 C. 45,7 D. 45
Câu 2. Cho biết 3√3 = 1,44224957… số gần đúng của 3√3 với độ chính xác 0,0001 là: A. 1,4422 B. 1,4421 C.1,442 D. 1,44


Câu 3. Cho số gần đúng a = 0,1571. Số quy tròn của a với độ chính xác d = 0,002 là:
A. 0,16 B. 0,15 C. 0,157 D. 0,159
Câu 4. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với
chữ số thập phân ta được
√8=2,828427125.Giá trị gần đúng của √8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,80 B. 2,81 C. 2,82 D. 2,83
Câu 5. Cho số a=1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy
viết chuẩn số gần đúng của a. A. 17547.1 02 B. 17548.1 02 C. 1754.103 D. 1755.102.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS nhớ lại kiến thức về số gần đúng và sai số, hợp
tác thảo luận thực hiện trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay, trả lời các câu hỏi trong trò chơi trắc nghiệm. Đáp án: 1 2 3 4 5 C A A D A
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở
đó dẫn dắt, kết nối HS vào bài thực hành: “Sau bài học hôm nay chúng ta sẽ biết
cách sử dụng máy tính cầm tay để tính toán với các số gần đúng và tính các số đặc
trưng của mẫu số liệu thống kê.
Bài 1: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Dùng máy tính cầm tay để tính
toán với số gần đúng và tính các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê.


B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Sử dụng máy tính cầm tay để tính toán với các số gần đúng. a) Mục tiêu:
- HS biết cách cài đặt làm tròn số trên máy tính cầm tay và thực hành sử dụng máy
tính cầm tay để tính toán với số gần đúng. b) Nội dung:
- GV giảng, hướng dẫn HS.
- HS chú ý quan sát, lắng nghe và hoàn thành lần lượt các yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
- HS ghi nhớ được cách cài đặt làm tròn số trên máy tính cầm tay và hoàn thành
được các bài tập thực hành sử dụng máy tính cầm tay để tính toán các số gần đúng.
- Các giá trị gần đúng với độ chính xác cho trước.
- Báo cáo quy trình, phương pháp cài đặt và các thao tác trên MTCT.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - HS đọc nội dung SGK.
- GV hướng dẫn HS thực hiện trên máy tính fx - 570VN plus:
+ Ấn phím Mode 1 để chọn chế độ tính toán cơ bản.


zalo Nhắn tin Zalo