Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ngày soạn:
Tuần 19, tiết 37 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. M ục tiêu : 1) K
iến thức: Học sinh nắm được các kiến thức sau:
-Củng cố, hệ thống hoá kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ, kim loại
để thấy rõ mối quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ . 2) K ĩ năng :
-Từ tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ , kim loại, biết thiết lập sơ đồ
biến đổi từ kim loại thành các chất vô cơ và ngược lại. Đồng thời xác lập được mối
quan hệ giữa từng loại chất .
-Biết chọn đúng các chất cụ thể làm ví dụ và viết PTHH biểu diễn sự biến đổi giữa các chất
-Từ sự biến đổi cụ thể rút ra được mối quan hệ giữa các loại chất 3) T
hái độ – tình cảm : HS có thái độ nghiêm túc và tĩ mỉ trong học tập.: II. Chuẩn bị :
Chuẩn bị các phiếu giao việc cho HS chuẩn bị ôn tập ở nhà Phiếu học tập số 1
Hãy viết PTHH thực hiện dãy biến đổi sau. Từ đó cho biết tên loại chất và lập mối liên hệ
1 K→ KOH→ KCl→ KNO3 ; 2. K→ K 2O→ KOH→ KNO3→ K2SO4
3 . K→ K2O→ K2CO3→ KOH→ K2SO4→ KNO3 ; 4. K→ KCl Phiếu học tập số 2
Hãy viết PTHH thực hiện dãy biến hoá sau. Từ đó cho biết tên loại chất và thiết lập mối liên hệ.
1.AgNO3 → Ag ; 2. FeCl3→ Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe ;
3. Cu(OH)2→ CuO→ Cu ; 4. CuO→ Cu M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) III. T
iến trình lên lớp : 1) ổ n định tổ chức : 2) K
iểm tra bài cũ:( được kiểm tra trong quá trình ôn tập) 3) C
ác hoạt động dạy và học: H
oạt động1: I/ Kiến thức cần nhớ : Giáo viên Học sinh Nội dung ghi bài
-GV phát phiếu học tập số 1 và -HS nhận nhiệm vụ GV
1/Sự chuyển hoákim giao nhiệm vụ cho HS giao và thảo luận nhóm.
loại thành các hợp
Cử đại diện trình bày, viết chất vô cơ:
-GV theo dõi và hướng dẫn HS từ các PTHH cho biết tên loại
chỗ biết tên các loại chất và các Bazơ <--Kim loại→
chất và thiết lập mối liên
PTHH để lập sơ đồ từ kim loại→ O.B.
hệ (kim loại K, bazơ KOH, hợp chất vô cơ oxit bazơ K2O, ... Muối
-GV phát phiếu học tập số 2 và -HS nhận nhiệm vụ GV
giao nhiệm vụ cho HS:Hãy viết
giao và thảo luận nhóm để
PTHH thực hiện dãy biến hoá trả lời câu hỏi. trong phiếu học tập
2/Sự biến đổi các hợp 1/2AgNO3 + Cu →
-GV theo dõi các hoạt động của
chất vô cơ thành kim Cu(NO3)2 +2 Ag
nhóm và hướng dẫn HS hoàn loại:
thành bài tập VD:Từ AgNO3→ Ag
2/FeCl3+3NaOH→Fe(OH)3+ Muối →Kim loại <--
(GV thông báo đây là mối quan 3NaCl Oxit bazơ
hệ giữa muối và kim loại -2Fe(OH)3→ Fe2O3 + 3H2O
-GV yêu cầu đại diện nhóm trình Fe ba 2O3 +3 H2→2 Fe +3 H2O
-HS cử đại diện nhóm trả
-GV nhận xét và bổ sung và lời
hướng dẫn hs lập nên sơ đồ khái quát .y.
Hoạt động 2:Bài tập M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Giáo viên Học sinh Nội dung bài ghi
-GV hướng dẫn HS giải BT2 -HS nghiên cứu BT2 và tìm BT2
sgk:GV thông báo để sắp mối quan hệ của Al→AlCl
xếp 4 chất này thành dãy
chúng(phân loại các chất → 3→Al(OH)3→Al2O3
chuyển đổi hoá học các em mối quan hệ →viết các Al→Al2O3→AlCl3→Al(OH)3
cần phải nắm mối quan hệ PTHH) 2Al+6 HCl→2AlCl của chúng 3 +3H2
Al(kim loại)→ AlCl3(muối)→ AlCl
-GV yêu cầu HS phân loại 3+3NaOH Al(OH) →NaCl+Al(OH)
từng chất và lập mối quan 3(bazơ)→Al2O3(oxit 3 bazơ) hệ 2Al(OH)3 → Al2O3 +3 H2O -HS viết các PTHH -GV yêu cầu HS viết các PTHH BT3:-Trích 3 mẫu thử cho
-GV bổ sung và kết luận dd NaOH vào 3 mẫu thử
trên mẫu nào có chất khí
-GV yêu cầu HS nghiên cứu -HS đọc và nghiên cứu đề bay ra là nhôm vì đề bài
bài để tìm phương pháp
giải (nhận biết bằng pp hoá Al+ NaOH+H2O→NaAlO2+H2 học) 2 mẫu còn lại không có
-GV yêu cầu HS tìm ra điểm -HS trả lời(đều là kim loại hiện tượng gì là:Fe và Ag
khác biệt về tính chất hoá nhỨng nhôm tác dụng
học của nhôm, bạc, sắt,
-Trích 2 mẫu còn lại cho
được với dd NaOH,còn lại
ddHCl vào 2 mẫu trên mẫu
Ag và Fe thì chỉ có Fe tác
nào có chất khí bay ra là Fe dụng với axit) -GV yêu cầu HS trình bày vì;
đầy đủ cách nhận biết và
-HS trình bày và viết PTHH Fe +2HCl→FeCl viết PTHH 2 + H2 -Mẫu còn lại là Ag BT10: n =1,96/56 = 0,035mol M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Giáo án Ôn tập học kì 1 Hóa học 9
295
148 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Hóa 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Hóa học 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Hóa 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(295 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục êu
1) !"#$
%&'()("#*+,-'$"!.-*/0#1
2-34(5$)6$0-*!.-*/07
2) Kĩ năng
%8,-"'$"!.-*/0#191:.0;
9<8#1"-*/0* !17=;>?"1:. !(
5$)6$81-7
%@A"-B21*CDB**E92DFG9<
6$"-
%8G9<B23A3$ !(5$)6$"1-
3) Thái độ – "nh cảm HI"JKA*LM3:.7
II. Chuẩn bị
&N9O".$*)HN9O/:.P
E:.(
Q*EG)DQ9<$78I9K1-*1:.(
1K)
RSR&1RS
TU7R
U
SRSRS
R
U
HS
V
7R
U
SR
U
&S
RSR
U
HS
V
RS
TV7R&1
E:.(U
Q*EG)DQ9"$78I9K1-*1:.
(1K)7
7WS
RWTU7XY&1
RXYZS[
RXY
U
S
RXYT
7&ZS[
U
R&SR&TV7&SR&
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
III. Tiến trình lên lớp
1) <O<
2) 23$9\Z !#23$35"3]/:.[
3) &"JD*
Hoạt động1: I/ Kiến thức cần nhớ
^"*K JD9
%^_.".:.(*
$)*BH
%^_YD4* `DaH8
b9K"1-*"
E21:.0;8#1R
!.-*/0
%^_.".:.(U*
$)*BHQ*
EG)DQ9"
3.:.
%^_YD4"J'$
I* `DaH
9:._c8WS
RW
Z^_/9"d1(5$
)6$(*#1
%^_KD)I3]
9$
%^_:?e*9<*
`Da1:.K0;#"
5"77
%H:)*B^_
$*f1:I7
&gD)3]9*
"E9K1
-*1:.(1K
)Z#19$h0S
?9$h0
U
S777
%H:)*B^_
$*f1:I2
3f1>di7
jUWS
k&R
&ZS
[
U
kUW
UjXY&1
k$SRXYZS[
k
$&1
%UXYZS[
RXY
U
S
k
U
S
XY
U
S
k
U
RUXYk
U
S
%HgD)I3f
1>
1/Sự chuyển hoákim
loại thành các hợp
chất vô cơ:
@$h0l%%1R
S7@7
m(
2/Sự biến đổi các hợp
chất vô cơ thành kim
loại:
m(R1l%%
S?9$h0
Hoạt động 2:Bài tập
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
^"*K JD9
%^_ `DaHf@U
#^_/9"2.
?.V-DQ
2<""Y
.f(5$)
'$A
%^_KH.d1
8-*1:.(5$
)
%^_KH*"
E
%^_9<*#1:
%^_KHK
+9
%^_KHn3$2
#"9)*+,-"
'$/9
%^_KH3]9
'":9*
*E
%HK@U*n
(5$)'$
AZ.d1"-R
(5$)R*"
E[
W1Z#1[RW1&1
Z([R
W1ZS[
Z9$h0[RW1
U
S
Z?
9$h0[
%H*"E
%H*K+
92n. 0.".
fZ:99o.."
[
%H3f1>Z+1#1
p/"DB
!*`DD$Sq1
W*XY]MIXY"
DB*`$?[
%H3]9**E
@U
W1RW1&1
RW1ZS[
RW1
U
S
W1RW1
U
S
RW1&1
RW1ZS[
UW1kr&1RUW1&1
k
U
W1&1
k$S
R$&1kW1ZS[
UW1ZS[
RW1
U
S
k
U
S
@%3Cag
DD$S*ag
3KaI-#C
9$3$1/*]
W1k$Sk
U
SR$W1S
U
k
U
Uaq1#/I
) !]1XY*W
%3CUaq1
DD&1*Ua3Ka
I-#C9$3$1XY
*]T
XYkU&1RXY&1
U
k
U
%maq11W
@s
trjurtssu1
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ