Giáo án Powerpoint Alkane Hóa học 11 Chân trời sáng tạo

466 233 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ bài giảng điện tử Hóa học lớp 11 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng powerpoint Hóa học 11 Chân trời sáng tạo bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình sgk Hóa học 11 bộ Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(466 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Chương IV:
HIDROCARBON
Bài 12: ALKANE
I. KHÁI NIỆM
Nhận xét đặc điểm cấu tạo của CH
4
?
* Hydrocarbon mạch hở.
* Chỉ có liên kết đơn ():
hydrocarbon no
I. KHÁI NIỆM
Lập CTPT các đồng đẳng của CH
4
?
- CTPT TQ :
- Alkane :
* Hydrocarbon mạch hở
* Chỉ có liên kết đơn (HC no)
* CTPT tổng quát : C
n
H
2n+2
n 1
CH
4
C
2
H
6
C
3
H
8
C
n
H
2n+2
n 1
1. Đồng phân
CH
4
C
2
H
6
C
3
H
8
II. DANH PHÁP
C
4
H
10
Cho hình các phân tử alkane.
Nhận xét các kiểu mạch C?
* Mạch không nhánh
* Mạch phân nhánh
Alkane từ 4 C trở lên có đồng phân cấu tạo (đồng phân mạch carbon)
Cách viết đồng phân alkane:
- Viết mạch C không nhánh
Thêm H: C thiếu bao nhiêu liên kết thêm bấy nhiêu H.
- Viết mạch C phân nhánh
Số C ở nhánh < ½ tổng số C trong phân tử.
1. Đồng phân
II. DANH PHÁP
1. Đồng phân
II. DANH PHÁP
CH
3
(CH
2
)
3
CH
3
Viết các CTCT ứng với CTPT C
5
H
12
?
CH
3
CH
2
CH(CH
3
)CH
3
CH
3
C(CH
3
)
2
CH
3
1. Đồng phân
II. DANH PHÁP
CH
3
CH C
CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
I
III
Bậc của nguyên tử C trong phân tử HCHC bằng số liên kết giữa
nguyên tử C đó với các nguyên tử C khác ở xung quanh.
II
IV
2. Danh pháp
CTCT CTPT TÊN
CH
4
CH
4
Methane
CH
3
-CH
3
C
2
H
6
Ethane
CH
3
-CH
2
-CH
3
C
3
H
8
Propane
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
C
4
H
10
Butane
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
C
5
H
12
Pentane
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
C
6
H
14
Hexane
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
C
7
H
16
Heptane
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
- CH
2
-CH
2
-CH
3
C
8
H
18
Octane
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
C
9
H
20
Nonane
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
- CH
2
-CH
2
-CH
3
C
10
H
22
Decane
a) Ankan mạch không phân nhánh
2. Danh pháp
CTPT
TÊN
TIỀN TỐ
CH
4
Methane Meth-
C
2
H
6
Ethane Eth-
C
3
H
8
Propane Prop-
C
4
H
10
Butane But-
C
5
H
12
Pentane Pent-
C
6
H
14
Hexane Hex-
C
7
H
16
Heptane Hept-
C
8
H
18
Octane Oct-
C
9
H
20
Nonane Non-
C
10
H
22
Decane Dec-
a) Ankan mạch không phân nhánh
Tiền tố cho biết số nguyên
tử C trong mạch carbon
2. Danh pháp
b) Ankan mạch phân nhánh
* Tên gốc Alkyl (R):
Tên Alkane chuyển anethành yl
CH
3
- Methyl
Alkane : C
n
H
2n+2
C
n
H
2n+1
- : Gốc Alkyl
-H
C
2
H
5
- Ethyl
C
2
H
6
Ethane
-H
CH
4
Methane
-H
2. Danh pháp
b) Ankan mạch phân nhánh
B1: Chọn mạch chính: Mạch C dài nhất nhiều nhánh nhất.
B2: Đánh số : bắt đầu từ vị trí C gần nhánh (nhóm thế) nhất.
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH-CH
2
-CH
3
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH-CH
2
-CH
3
CH
3
CH
3
Đúng Sai
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH-CH
2
-CH
3
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH-CH
2
-CH
3
CH
3
CH
3
Sai
Đúng
1 2 3 4 5 6
6 5 4 3 2 1
1 2 3 4 5 6
1 2 3 4
5
2. Danh pháp
b. Ankan mạch phân nhánh
B3: Gọi tên
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH-CH
2
-CH
3
CH
3
6 5 4 3 2 1
Vị trí nhóm thế alkyl + + tên nhóm thế alkyl + tên alkane mạch chính
3 methyl hexane
CH
3
CH - CH
3
CH
3
2 methyl propane
1 2 3
CH
3
CH - CH
3
2. Danh pháp
CH
3
CH CH
2
CH
3
CH
2
CH CH
3
CH
3
1 2 3 4 5 6
2,5 đimethyl hexane
1 2 3 4 5 6
CH
3
CH CH
2
CH
3
CH
CH - CH
3
CH
2
- CH
3
4 ethyl 2 methyl hexane
Nhiều nhánh khác nhau đọc theo thứ tự bảng chữ cái
CH
3
CH CH
2
CH
2
CH CH
3
CH
3
CH CH
2
CH
CH - CH
3
CH
3
CH
2
- CH
3
Nhiều nhóm thế giống nhau
Thêm di, tri, tetra
2. Danh pháp
b) Ankan mạch phân nhánh
CH
3
CH - CH
3
CH
3
2 methyl propane
1 2 3
(isobutane)
CH
3
CH - CH
3
CH
3
CH CH
2
CH
3
CH
3
2 methyl butane
1 2 3 4
(isopentane)
CH
3
CH CH
2
CH
3
Gọi tên thay thế cho các hợp chất sau?
Rút ra nhận xét về tên riêng (tên thường)
2. Danh pháp
b) Ankan mạch phân nhánh
CH
3
C - CH
3
CH
3
CH
3
1 2 3
2,2 đimethyl propane
(neopentane)
CH
3
C - CH
3
Gọi tên thay thế cho các hợp chất sau?
CH
3
CH CH
2
CH
3
CH
3
2 methyl butane
1 2 3 4
(isopentane)
CH
3
CH CH
2
CH
3
CỦNG CỐ
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những hợp chất trong phân tử chỉ liên kết đơn hydrocarbon no.
B. Hydrocarbon chỉ liên kết đơn trong phân tử hydrocarbon no.
C. Hydrocarbon các liên kết đơn trong phân tử hydrocarbon no.
D. Hydrocarbon ít nhất một liên kết đơn trong phân tử hydrocarbon no.
Câu 2: Tên thay thế của hydrocarbon công thức cấu tạo (CH
3
)
3
C(CH
2
)
2
CH
3
:
A. 2,2-dimethylpentane. B. 2,3-dimethylpentane.
C. 2,2,3-trimethylbutane. D. 2,2-dimethylbutane.
CỦNG CỐ
Câu 3: Pentane tên theo danh pháp thay thế của:
A. CH
3
(CH
2
)
2
CH
3.
B. CH
3
(CH
2
)
3
CH
3.
.
C. CH
3
(CH
2
)
4
CH
3.
. D. CH
3
(CH
2
)
5
CH
3.
.
Câu 4: Chất CTCT sau: CH
3
CH(CH
3
)CH(CH
3
)CH
2
CH
3
tên gọi :
A. 2,2-dimethylpentane. B. 2,3-dimethylpentane.
C. 2,2,3-trimethylpentane
.
. D. 2,2,3-trimethylbutane.
III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
CH
4
C
4
H
10
C
18
H
38
t
0
s
t
0
nc
D
tăng
Khí
Lỏng
Rắn
Nhẹ hơn nước,
Kém tan trong nước, tan nhiều
trong dung môi không phân cực
* Alkane chỉ có LK và kém phân cực
* Carbon và Hydrogen: tạo số liên kết CHT
lớn nhất
Ở điều kiện thường: Alkane kém hoạt động
Phản ứng tiêu biểu:
+ Phản ứng thế (Chlorine, Bromine)
+ Phản ứng cracking
+ Phản ứng reforming
+ Phản ứng cháy
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế Halogen
+ Cl
2
+ Cl
2
CH
2
Cl
2
CHCl
3
CCl
4
dichloromethane
Chloromethane
Trichloromethane
(Chloroform)
tetrachloromethane
Carbon tetrachloride)
CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl
a/s
1 : 1
+ Cl
2
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế Halogen
CH
3
CH
2
CH
3
+ Cl
2
(1-chloropropane: 43%)
CH
3
CH CH
3
Cl
+ HCl
CH
3
CH
2
CH
2
Cl + HCl
(2chloropropane: 57%)
3 2 1
3 2 1
SPC
SPP
Khi thế Halogen vào alkane: ưu tiên thế H của Carbon bậc cao
a/s
propane
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế Halogen
Quan sát
phản ứng
của Hexane
với Bromine
Câu 5: Nhỏ 1 mL nước bromine vào ống nghiệm đựng 1 mL
hexane, chiếu sáng và lắc đều. Hiện tượng quan sát được :
A. Trong ống nghiệm chất lỏng đồng nhất.
B. Màu của nước bromine bị mất.
C. Màu của nước bromine không thay đổi.
D. Trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa.
Câu 6: Cho Butane phản ứng với Chlorine thu được sản phẩm chính :
A. 2-chlorinebutane. B. 1-chlorinebutane
C. 3-chlorinebutane D. 4-chlorinebutane
C
N
G
C
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2) Phản ứng Cracking (bẻ gãy mạch carbon)
CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
CH
4
+ C
3
H
6
C
2
H
6
+ C
2
H
4
(n = x + y ≥ 3)
t
0
C
xt
C
n
H
2n+2
C
x
H
2x+2
+ C
y
H
2y
t
0
C , xt
1 2 3 4
Alkane
Alkane Alkene
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3) Phản ứng reforming (sắp xếp lại mạch carbon)
CH
3
[CH
2
]
4
CH
3
CH
3
CH CH
2
CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
C CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
t
0
C
xt
+ H
2
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa
H
2
O
C
4
H
10
+
O
2
CO
2
+
4 5
13
2
t
o
C
H
2
O
C
4
H
10
+
O
2
CO +
4
5
9
2
t
o
C
H
2
O
C
4
H
10
+
O
2
C +
4
5
5
2
t
o
C
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt dùng làm nhiên liệu trong công
nghiệp trong đời sống
oxi hóa hoàn toàn
oxi hóa không
hoàn toàn
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Phản ứng oxi hóa
Quan sát
phản ứng
của Hexane
với Oxygen
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa
H
2
O
C
n
H
2n+2
+ O
2
CO
2
+
n
(n+1)
3n + 1
2
t
o
C
nCO
2
< nH
2
O
n(alkane) = nH
2
O
- nCO
2
Số C = n =
nCO
2
nAlkane
1 n (n+1)
3n + 1
2
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa
Quan sát phản ứng của Hexane với dd KMnO
4
CH
4
C
4
H
10
C
18
H
38
Lỏng
Rắn
Chất bôi trơn, chất chống ăn mòn
Nhiên liệu, khí đốt
C
9
H
20
C
7
H
16
C
11
H
24
Làm nguyên liệu tổng
hợp các HCHC
1. Ứng dụng
Làm dung môi
IV. ỨNG DỤNG CỦA ALKANE & ĐIỀU CHẾ ALKANE
IV. ỨNG DỤNG CỦA ALKANE
& ĐIỀU CHẾ ALKANE
2. Điều chế alkane trong công nghiệp
Alkane
Dầu mỏ, khí mỏ dầu
Khí thiên nhiên
Biogas
IV. ỨNG DỤNG CỦA ALKANE
& ĐIỀU CHẾ ALKANE
3. Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí do các phương tiện
giao thông và cách giảm thiểu, hạn chế
Ô nhiễm không khí do khói thải từ các phương tiện giao thông
một trong những nguyên nhân góp phần làm Trái đất nóng lên
gây ra sự biến đổi khí hậu toàn cầu.
Tăng cường hình thức vận tải công cộng, giảm thiểu sự phụ thuộc
vào nhiên liệu hoá thạch, bảo vệ rừng những cách giúp giảm
ô nhiễm không khí.
Điều chế
Tính
chất
hóa
học
Ứng
dụng
Tính chất vật
Khí đốt
Dầu
bôi trơn
Dung môi
Nến, giấy dầu,
giấy nến
Nhiên
liệu
CH
4
C
4
H
10
C
18
H
38
Chất khí Chất rắnChất lỏng
Thế Halogen
ưu tiên C bậc cao
C
n
H
2n+2
+ X
2
C
n
H
2n+1
X + HX
C
n
H
2n+2
C
x
H
2x
+ C
y
H
2y+2
Phản ứng CRK, reforming
Oxi hóa hoàn toàn
nAlkane = nH
2
O nCO
2
C
n
H
2n+2
+ O
2
nCO
2
+ (n+1)
H
2
O
3n+1
2
t
0
C
Từ Dầu mỏ, khí thiên nhiên, khí mỏ dầu
C
N
G
C
Câu 7: Tại sao các cây xăng, kho chứa xăng dầu
thường treo các biển cấm dưới đây?
CỦNG CỐ
Câu 8: Biện pháp nào sau đây Không làm giảm ô nhiễm môi trường gây ra do sử dụng
nhiên liệu từ dầu mỏ?
A. Đưa thêm hợp chất chứa chì vào xăng để tăng chỉ số octane của xăng.
B. Đưa thêm chất xúc tác vào ống xả động để chuyển hóa các khí thải độc hại.
C. Tăng cường sử dụng biogas
D. Tổ chức thu gom và xử dầu cặn
CỦNG CỐ
Câu 8: Khí gas đun nấu thể gây ngạt. Khí gas nặng hơn không
khí nên khi thoát khỏi bình chứa, gas sẽ tích tụ những chỗ thấp
trên mặt đất tạo thành hỗn hợp gây cháy nổ. Khi phát hiện rỉ
khí gas trong nhà, chúng ta cần làm gì để đảo bảo an toàn?
T
H
A
N
K
O
U
!

Mô tả nội dung:

Chương IV: HIDROCARBON Bài 12: ALKANE I. KHÁI NIỆM
Nhận xét đặc điểm cấu tạo của CH ? 4
* Hydrocarbon mạch hở.
* Chỉ có liên kết đơn (): hydrocarbon no I. KHÁI NIỆM
Lập CTPT các đồng đẳng của CH ? 4 CH C H C H - CTPT TQ : 4 2 6 3 8 C H n 1 n 2n+2
* Hydrocarbon mạch hở - Alkane :
* Chỉ có liên kết đơn (HC no)
* CTPT tổng quát : C H n 1 n 2n+2 II. DANH PHÁP 1. Đồng phân
Cho mô hình các phân tử alkane. Nhận xét các kiểu mạch C? CH C H 4 2 6 * Mạch không nhánh C H 3 8 * Mạch phân nhánh C H 4 10
Document Outline

  • Slide 1: Chương IV: HIDROCARBON
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37


zalo Nhắn tin Zalo