Giáo án Powerpoint Cấu tạo hóa học hợp chất hữu cơ Hóa học 11 Chân trời sáng tạo

483 242 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ bài giảng điện tử Hóa học lớp 11 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng powerpoint Hóa học 11 Chân trời sáng tạo bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình sgk Hóa học 11 bộ Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(483 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

CU TO HÓA HC
HP CHT HU CƠ
Bài 11:
www.themegallery.com Company Logo
NỘI DUNG BÀI
III. LUYỆN TẬP
II. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN
I. THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC
I. THUYẾT CẤU TẠOA HỌC
Năm 1861, nhà khoa học A.M
Butlerov đã đưa ra một số luận
điểm bản sở hình thành
một học thuyết gọi THUYẾT
CẤU TẠO HOÁ HỌC.
But--rop (1828-1886)
Thuyết cấu tạo hóa học có
bao nhiêu nội dung?
Cho CTCT : H
3
COCH
3
(Dimethyl ether)
1.Tìm hoá trị của C, H và O trong chất trên?
Nguyên tử C có hóa trị IV, H có hóa trị I, O có hóa trị II
Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết
với nhau theo đúng hoá trị.
I. THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC
I. THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC
2. Cho biết công thức phân tử của hai chất trên? Tại sao
chúng có tính chất khác nhau?
CTPT : C
2
H
6
O
Do cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau (thứ tự liên
kết khác nhau).
I. THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC
Nội dung 1. Trong phân tử hợp chất hữu , các nguyên tử liên
kết với nhau theo đúng hóa trị theo một trật tự nhất định.
Thứ tự liên kết được gọi cấu tạo hóa học.
Sự thay đổi thứ tự liên kết đó sẽ tạo ra chất khác.
HOẠT ĐỘNG CẶP ĐÔI
Carbon thể
liên kết với các
nguyên tử nào?
y chỉ ra các chất sau thuộc mạch o?
I. THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC
Carbon thể liên
kết với các nguyên
tử khác liên kết
với nhau
Mạch hở nhánh
Mạch vòng
Mạch hở không nhánh
I. THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC
www.themegallery.com Company Logo
Nội dung 2. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon
có hoá trị IV. Nguyên tử C không những có thể liên kết
với các nguyên tử nguyên tố khác mà còn liên kết với
nhau tạo thành mạch C (mạch vòng, mạch không
vòng, mạch nhánh, mạch không nhánh).
I. THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC
I. THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC
Nội dung 3. Tính chất của các chất phụ thuộc vào:
+ Thành phần phân tử (bản chất số lượng các
nguyên tử).
+ Cấu tạo hóa học.
NỘI DUNG THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC
-Các nguyên tử liên
kết với nhau theo đúng
hoá trị
-Sắp xếp theo một thứ
tự nhất định.
- Sự thay đổi thứ tự
liên kết đó sẽ tạo ra
chất khác.
-Cacbon hoá trị
IV.
-Nguyên tử carbon
thể liên kết trực
tiếp với nhau tạo
mạch carbon thẳng,
nhánh, vòng.
Tính chất của các chất
phụ thuộc vào:
-Thành phần phân tử
(bản chất, số lượng các
nguyên tử).
- Cấu tạo hoá học (thứ tự
liên kết các nguyên tử).
Công thức cấu tạo biểu diễn thứ tự và cách thích liên kết của các
nguyên tử trong phân tử.
Ví duï: C
2
H
6
O coù 2 coâng thöùc caáu taïo laø
C
C
Biểu diễn cấu tạo phân tử của hợp chất hữu cơ
C
O
O
CH
3
H
2
H
H
3
H
3
I. THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC
Biểu diễn cấu tạo phân tử hợp chất hữu
CTCT thu gọn
CTCT đầy đủ
H
C
H
H
C
C
C
H
H H
H
H
H
H
H
C
H
H
C
C
C
H
H H
H
H
H
H
CH
3
H
C
H
H
H
C
H
H
C
H
C
H
H
H
CH
3
CH
CH
3
Biểu diễn trên mặt
phẳng giấy tất cả các
liên kết
Nguyên tử, nhóm
nguyên tử cùng liên
kết với một nguyên
tử cacbon viết thành
một nhóm
Chỉ biểu diễn liên kết giữa
các nguyên tử cacbon với
nhóm chức. Mỗi đầu đoạn
thẳng hoặc điểm gấp khúc
ứng với một nguyên tử
cacbon (không biểu diễn
nguyên tử H liên kết với C)
CT khung phân tử
I. THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC
Hoàn thành bảng sau
CTCT THU GỌNCTCT ĐẦY ĐỦ
O
H
H
H
C
C
C
H
H
H
H
H
C
C
H
H
C
C
C
H
H
H
H
H
H
H
H
H
C
H
H
C
C
C
H
H H
H
H
H
H
CT KHUNG PHÂN TỬ
H
3
C CH CH
3
CH
3
Biểu diễn cấu tạo phân tử hợp chất hữu
Hoàn thành bảng sau:
CTCT THU GỌNCTCT ĐẦY ĐỦ
O
H
H
H
C
C
C
H
H
H
H
H
C
C
H
H
C
C
C
H
H
H
H
H
H
H
H
H
C
H
H
C
C
C
H
H H
H
H
H
H
CT KHUNG PHÂN TỬ
CH
3
CH
2
CH
2
OH
OH
H
3
C CH CH
3
CH
3
H
3
C CH CH=CH
2
CH
3
Biểu diễn cấu tạo phân tử hợp chất hữu
Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng CTPT được gọi là
các chất đồng phân của nhau.
VÝ dô: CH
3
-CH
2
-OH CH
3
-O-CH
3
ethyl ancohol dimetyl ether
Lµ 2 chÊt ®ång ph©n cña C
2
H
6
O
1. Đồng phân:
II. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN
Vận dụng: Viết các công thức cấu tạo dạng thu gọn ứng với
công thức phân tử C
4
H
10
O chỉ ra loại mạch carbon ứng với
từng công thức cấu tạo đó.
Làm việc
theo nhóm
Viết các công thức cấu tạo dạng thu gọn
ứng với công thức phân tử C
4
H
10
O.
Đồng phân C
4
H
10
O
Không nhánh
CH
3
-O-CH-CH
3
CH
3
(Khác mạch carbon)
C
4
H
10
O
Chức alcohol Chức ether
Có nhánh
Có nhánhKhông nhánh
(Khác về bản chất nhóm chức)
(Khác mạch carbon)
CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
OH
CH
3
-CH-CH
2
-CH
3
OH
CH
2
-CH-CH
3
OH CH
3
CH
3
-COH-CH
3
CH
3
CH
3
-O-CH
2
-CH
2
-CH
3
CH
3
-
CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(Khác về vị trí nhóm chức)
Phân loại đồng phân cấu tạo
ĐỒNG PHÂN
CẤU TẠO
Đồng phân
nhóm chức
Đồng phân
mạch cacbon
Đồng phân
vị trí nhóm chức
khác nhau về
bản chất nhóm chức
khác nhau về
vị trí nhóm chức
khác nhau về
sự phân nhánh mạch C
1. Đồng phân
Ngoài ra còn có đồng phân lập thể cis - trans
1. Đồng phân
CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
(t
s
= 97,2
o
C)
CH
3
-CH(OH)-CH
3
(t
s
=82,3
o
C)
CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-CH
3
(t
s
=30
o
C)
CH
3
-CH=CH-CH
2
-CH
3
(t
s
=38
o
C)
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH
(t
s
=117,3
o
C)
CH
3
-
CH(OH)-CH
2
-CH
3
(t
s
=99,5
o
C)
www.themegallery.com Company Logo
Phân loại đồng phân cấu tạo của các cặp chất sau?
CH
3
-CH
2
-OH
(t
s
= 78,3
o
C)
CH
3
-O-CH
3
(t
s
=-23
o
C)
1. Đồng phân
Đồng phân mạch C CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
(t
s
= 97,2
o
C)
CH
3
-CH(OH)-CH
3
(t
s
=82,3
o
C)
Đồng phân vị trí liên kết
bội
CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-CH
3
(t
s
=30
o
C)
CH
3
-CH=CH-CH
2
-CH
3
(t
s
=38
o
C)
Đồng phân loại nhóm chức
Đồng phân vị trí nhóm
chức
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH
(t
s
=117,3
o
C)
CH
3
-
CH(OH)-CH
2
-CH
3
(t
s
=99,5
o
C)
CH
3
-CH
2
-OH
(t
s
= 78,3
o
C)
CH
3
-O-CH
3
(t
s
=-23
o
C)
Phân loại đồng phân cấu tạo:
- Những đồng phân khác nhau về bản chất nhóm chức gọi là
đồng phân nhóm chức.
- Những đồng phân khác nhau về sự phân nhánh mạch cacbon
gọi là đồng phân mạch cacbon.
- Những đồng phân khác nhau về vị trí của nhóm chức gọi là
đồng phân vị trí nhóm chức.
Đồng phân cấu tạo
Đồng phân mạch carbon
Đồng phân nhóm chức
Đồng phân vị trí nhóm chức
Phân biệt các loại đồng phân cấu tạo
2. Đồng đẳng
So sánh thành phần phân tử và đặc điểm cấu tạo của 3 hợp chất trên?
Dự đoán về tính tan của các hợp chất này trong nước và giải thích?
Viết công thức chung cho dãy chất trên?
CH
3
OH
C
H
3
CH
2
OH
C
H
3
C
H
2
C
H
2
OH
Những hợp chất thành phần phân tử thành phần phân
tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH
2
tính
chất hóa học tương tự nhau, chúng hợp thành một dãy
đồng đẳng.
2. Đồng đẳng
Ví dụ:
IV. LUYỆN TẬP
Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết
với nhau:
A. theo đúng hóa trị B. theo một thứ tự nhất định
C. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định D. theo đúng số oxi hóa
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai đối với các hợp chất hữu cơ ?
A. Liên kết giữa các nguyên tử chủ yếu là liên kết cộng hóa trị
B. Số oxi hóa của cacbon có giá trị không đổi
C. Có dãy đồng đẳng
D. Hiện tượng đồng phân khá phổ biến
Câu 3: Luận điểm nào sau đây sai khi nói về cấu tạo hoá học:
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần và thứ tự liên kết của các nguyên
tử trong phân tử.
B. Nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử các chất hữu cơ có hoá trị xác định.
C. Tính chất của các chất phụ thuộc vào sự liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
D. Các phân tử hợp chất hữu cơ khác nhau công thức đơn giản nhất.
IV. LUYỆN TẬP
Câu 4:Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn:
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
6
H
6
D. CH
3
COOH
Câu 5: Cho các chất sau, chất nào là đồng đẳng: C
2
H
6
; C
2
H
2
;
CH
4
; CH
3
OCH
3
; C
4
H
10
; C
6
H
6
; C
2
H
5
OH; CH
3
CHO; C
3
H
7
OH.
A. C
2
H
5
OH; CH
3
CHO; C
3
H
7
OH
B. C
2
H
6
; CH
4
; C
4
H
10
C. CH
3
OCH
3
; C
2
H
5
OH;CH
3
CHO
D. C
2
H
6
; C
6
H
6
; C
4
H
10
IV. LUYỆN TẬP
Câu 6: Đồng phân cấu tạo là:
A. Đồng phân vị trí của liên kết bội trong phân tử.
B. Đồng phân vị trí nhóm chức khác nhau
C. Đồng phân do cấu tạo mạch cacbon khác nhau.
D. Đồng phân do cấu tạo hoá học khác nhau.
Câu 7: Trong những cặp chất sau đây, cặp nào là đồng phân của nhau ?
A. CH
3
-O-CH
3
, CH
3
CHO B. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH, C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH, CH
3
-O-CH
3
D. C
4
H
10
, C
6
H
6
Câu 8: Những hợp chất hữu cơ có tính chất hóa học tương tự nhau và có thành
phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH
2
được gọi
A. Đồng phân B. Đồng đẳng
C. Đồng dạng D. Đồng hình
IV. LUYỆN TẬP
Câu 9: Cho các chất:
CH
2
=CHCH=CH
2
(I) CH
2
=C(CH
3
)CH=CH
2
(II)
CH
2
=CHCH
2
CH=CH
2
(III) CH
2
=CHCH=CHCH
3
(IV)
Các chất đồng phân của nhau là
A. II, III, IV B. I, II C. II, III D. III, IV
Câu 10: Nhóm chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau:
(I) CH
2
= CH CH = CH
2
(II) CH ≡ C – CH
2
CH
3
(III) CH
2
= C = CH CH
3
(IV) CH
3
C ≡ C – CH
3
A. I, II B. I, III C. II, IV D. I, II, III, IV

Mô tả nội dung:

Bài 11: CẤU TẠO HÓA HỌC HỢP CHẤT HỮU CƠ NỘI DUNG BÀI
I. THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC
II. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN III. LUYỆN TẬP www.themegallery.com Company Logo
I. THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC
Năm 1861, nhà khoa học A.M
Butlerov đã đưa ra một số luận
điểm cơ bản là cơ sở hình thành
một học thuyết gọi là THUYẾT CẤU TẠO HOÁ HỌC.
Thuyết cấu tạo hóa học có bao nhiêu nội dung? But-lê-rop (1828-1886)
I. THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC
Cho CTCT : H C–O–CH (Dimethyl ether) 3 3
1.Tìm hoá trị của C, H và O trong chất trên?
Nguyên tử C có hóa trị IV, H có hóa trị I, O có hóa trị II
Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết
với nhau theo đúng hoá trị.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9: I. THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC
  • Slide 10: I. THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14: I. THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21: 1. Đồng phân
  • Slide 22: 1. Đồng phân
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26: IV. LUYỆN TẬP
  • Slide 27: IV. LUYỆN TẬP
  • Slide 28: IV. LUYỆN TẬP
  • Slide 29: IV. LUYỆN TẬP


zalo Nhắn tin Zalo