Giáo án Powerpoint Số phức Toán 12 Giải tích

317 159 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ bài giảng điện tử Toán 12 Giải tích được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng powerpoint Toán 12 Giải tích bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 12 Giải tích.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(317 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
GIẢI TÍCH
Chương 4: SỐ PHỨC
LỚP
12
BIỂU DIỄN HÌNH HỌC SỐ PHỨC
II
KHÁI NIỆM SỐ PHỨC
I
Bài 1: SỐ PHỨC (tiết 1)
SỐ PHỨC LIÊN HỢP VÀ MÔĐUN SỐ PHỨC
III
KHÁI NIỆM SỐ PHỨC
I
1. Số i :
, gọi là đơn vị ảo
2. Định nghĩa số phức :
Số phức là một biểu thức có dạng: 󰇛
󰇜
Trong đó : a là phần thực b là phần ảo
Tập hợp các số phức kí hiệu là
Chú ý : Số phức gọi là số thực
Số phức gọi là số ảo (còn gọi là số thuần ảo)
Số phức 󰉾là số thực vừa là số ảo
dụ 1:
Bài giải
Tìm phần thực phần ảo của số phức , biết:
 . .
a. Ta :  hần thực: 2, phần ảo:
b. Ta :  hần thực: 0, phần ảo:
3. Định nghĩa hai số phức bằng nhau :
Cho 2 số phức :  
󰆒
󰆒
󰆒
󰆒
󰆒
󰇫


dụ 2:
Tìm các số thực để 2 số phức bằng nhau, biết:
a.
󰇛󰇜 và
.
b.
󰇛󰇜 và
󰇛󰇜
Bài giải
a. Vì z
1
= z
2
nên x; y là nghiệm của hệ:

󰇫
b. Vì z
1
= z
2
nên x; y là nghiệm của hệ: 󰇱



󰇫
BIỂU DIỄN HÌNH HỌC SỐ PHỨC
II
Điểm  trong hệ tọa độ vuông góc Oxy gọi là điểm biểu diễn của số phức 
- Mặt phẳng gọi là mặt phẳng phức
- là trục thực
- là trục ảo
a
b
()azibM
y
x
O
dụ 3:
y biểu diễn các số phức sau trên mặt phẳng toạ độ
a.
 b.

Bài giải
O
x
y
a. Điểm biểu diễn số phức.

󰇛󰇜
3
5
b. Điểm biểu diễn số phức.

󰇛󰇜
-3
-2
MÔĐUN SỐ PHỨC VÀ SỐ PHỨC LIÊN HỢP:
III
1. Môđun số phức :
- Mỗi số thực trị tuyệt đối khoảng cách từ điểm điểm
biểu diễn đến gốc toạ độ trên trục số, hiệu
- Cho số phức 󰇛󰇜điểm biểu diễn
󰇛󰇜Môđun của số phức z khoảng cách từ đến
gốc tọa độ: 
dụ 2:
Tìm môđun của số phức , biết:
 . .
Bài giải
a. Ta : 
b. Ta : 

3
a
b
()azibM
y
x
O
MÔĐUN SỐ PHỨC VÀ SỐ PHỨC LIÊN HỢP:
III
2. Số phức liên hợp :
- Cho số phức 󰇛󰇜, ta gọi là số phức
liên hợp của z hiệu
- Trong mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn đối xứng
với nhau qua trục .
Nhận xét :
.
.
dụ 2:
Tìm số phức liên hợp của số phức , biết:
. .
Bài giải
a. Ta : 
b. Ta : : 
a
b
-b
()M z iba

()azibM
y
x
O
Thành phần
Phần thực:
Phần ảo:
Biểu diễn hình học số phức
được biểu diễn bởi điểm
Môđun số phức

.
Số phức liên hợp
.
Số
thực
Số ảo

Số phức

SỐ PHỨC
Bài giải
Câu 1
Chn D.
Phần thực, phần ảo của số phức  :
A.  B.  
C.  
D.  
Phần thực: ; Phần ảo:
Bài giải
Câu 2
Số phức liên hợp của  .
Chn C.
Số phức liên hợp của số phức 
A..
B. .
C. .
D. .
Bài giải
Câu 3
Số phức  phần ảo bằng 3
Chn B.
Số phức  phần ảo bằng:
A. .
B. 
C. .
D. .
Bài giải
Câu 4
Ta có: Số phức  số thuần ảo.
Chn C.
Số phức nào dưới đây số thuần ảo?
A. .
B. .
C. .
D..
Bài giải
Câu 5
Ta có: Môđun của số phức 


Chn A.
Môđun của số phức bằng
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài giải
Câu 6
Chn D.
Cho hai số phức

. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
.
.


Do đó:
Bài giải
Câu 7

Chn C.
Cho số phức . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Môđun của số phức là 5.
B. S phức liên hợp của .
C. Điểm biểu diễn số phức z .
D. S phức có phần thực là 3.
 
Điểm biểu diễn số phức z 
S phức phần thực 3.
Bài giải
Câu 8
Ta có:
󰇫


󰇫

󰇫
Cho hai số phức
 
 .
Tìm các số thực biết
Chn A.
A. 󰇫
.
B.󰇫

.
C.󰇫
.
.󰇫

.
Bài giải
Câu 9
Ta có: số phức có điểm biểu diễn là điểm 󰇛󰇜
Chn D.
Điểm nào trong hình vẽ bên điểm biểu diễn số phức ?
A. Điểm .
B. Điểm .
C. Điểm .
D. Điểm .
Bài giải
Câu 10
Ta có:  nên điểm biểu diễn số phức là: .
Chn D.
Điểm trong hình vẽ bên điểm biểu diễn số phức
A. .
B. .
C. .
D. .
O
x
y
3
1
M
Bài giải
Câu 11
Chn C.
Số phức z thỏa mãn điều nào thì có biểu diễn là phần tô mầu như hv
A. Số phức z phần thực lớn hơn hoặc bằng 1 nhỏ hơn hoặc bằng 2.
B. Số phức z phần thực lớn hơn 1 nhỏ hơn 2.
C. Số phức z phần thực lớn hơn hoặc bằng 1 nhỏ 2.
D. Số phức z phần ảo lớn hơn hoặc bằng 1 nhỏ hơn hoặc bằng 2.
Ta thấy miền mặt phẳng được tô màu trên hình là miền mặt phẳng chứa tất cả
các điểm 
Thực hiện các bài tập trong SGK, phiếu BT
2
Xem lại các dạng bài tập trên
1
DẶN DÒ

Mô tả nội dung:

LỚP 12 GIẢI TÍCH Chương 4: SỐ PHỨC
Bài 1: SỐ PHỨC (tiết 1) I
KHÁI NIỆM SỐ PHỨC II
BIỂU DIỄN HÌNH HỌC SỐ PHỨC
III SỐ PHỨC LIÊN HỢP VÀ MÔĐUN SỐ PHỨC
I KHÁI NIỆM SỐ PHỨC
1. Số i : ?? = −? , ? gọi là đơn vị ảo
2. Định nghĩa số phức :
Số phức là một biểu thức có dạng: ? = ? + ?? (?, ? ∈ ℝ ?à ?? = −?)
Trong đó : a là phần thực và b là phần ảo
Tập hợp các số phức kí hiệu là ℂ
Chú ý : Số phức ? = ? + 0? = ? ∈ ℝ ⊂ ℂ gọi là số thực
Số phức ? = 0 + ?? = ?? gọi là số ảo (còn gọi là số thuần ảo)
Số phức ? = 0 + 0? = 0 vừa là số thực vừa là số ảo Ví dụ 1:
Tìm phần thực và phần ảo của số phức ?, biết: a. ? = 2 − 3?. b. ? = −4?. Bài giải
a. Ta có: ? = 2 − 3? ?ó phần thực: 2, phần ảo: − 3
b. Ta có: ? = −4? = 0 − 4? ?ó phần thực: 0, phần ảo: − 4
3. Định nghĩa hai số phức bằng nhau :
Cho 2 số phức : ? = ? + ?? ?, ? ∈ ℝ ?à ?′ = ?′ + ?′? ?′, ?′ ∈ ℝ
? = ?′ ⇔ ? = ?′ ? = ?′ Ví dụ 2:
Tìm các số thực ?, ? để 2 số phức bằng nhau, biết:
a. ?1 = ? − 2? + (? + ?)? và ?2 = −2 + ?.
b. ?1 = ? + ? + (2 − 3?)? và ?2 = 4 − 2? + (2 − 3?)? Bài giải a. ? − 2? = −2 ? = 0
Vì z = z nên x; y là nghiệm của hệ: ⇔ 1 2 ? + ? = 1 ? = 1 b. ? + ? = 4 − 2? ? + 3? = 4 ? = 1
Vì z = z nên x; y là nghiệm của hệ: ⇔ ⇔ 1 2 2 − 3? = 2 − 3? ? − ? = 0 ? = 1


zalo Nhắn tin Zalo