LỚP 12 GIẢI TÍCH Chương 4: SỐ PHỨC
Bài 1: SỐ PHỨC (tiết 1) I
KHÁI NIỆM SỐ PHỨC II
BIỂU DIỄN HÌNH HỌC SỐ PHỨC
III SỐ PHỨC LIÊN HỢP VÀ MÔĐUN SỐ PHỨC
I KHÁI NIỆM SỐ PHỨC
1. Số i : ?? = −? , ? gọi là đơn vị ảo
2. Định nghĩa số phức :
Số phức là một biểu thức có dạng: ? = ? + ?? (?, ? ∈ ℝ ?à ?? = −?)
Trong đó : a là phần thực và b là phần ảo
Tập hợp các số phức kí hiệu là ℂ
Chú ý : Số phức ? = ? + 0? = ? ∈ ℝ ⊂ ℂ gọi là số thực
Số phức ? = 0 + ?? = ?? gọi là số ảo (còn gọi là số thuần ảo)
Số phức ? = 0 + 0? = 0 vừa là số thực vừa là số ảo Ví dụ 1:
Tìm phần thực và phần ảo của số phức ?, biết: a. ? = 2 − 3?. b. ? = −4?. Bài giải
a. Ta có: ? = 2 − 3? ?ó phần thực: 2, phần ảo: − 3
b. Ta có: ? = −4? = 0 − 4? ?ó phần thực: 0, phần ảo: − 4
3. Định nghĩa hai số phức bằng nhau :
Cho 2 số phức : ? = ? + ?? ?, ? ∈ ℝ ?à ?′ = ?′ + ?′? ?′, ?′ ∈ ℝ
? = ?′ ⇔ ? = ?′ ? = ?′ Ví dụ 2:
Tìm các số thực ?, ? để 2 số phức bằng nhau, biết:
a. ?1 = ? − 2? + (? + ?)? và ?2 = −2 + ?.
b. ?1 = ? + ? + (2 − 3?)? và ?2 = 4 − 2? + (2 − 3?)? Bài giải a. ? − 2? = −2 ? = 0
Vì z = z nên x; y là nghiệm của hệ: ⇔ 1 2 ? + ? = 1 ? = 1 b. ? + ? = 4 − 2? ? + 3? = 4 ? = 1
Vì z = z nên x; y là nghiệm của hệ: ⇔ ⇔ 1 2 2 − 3? = 2 − 3? ? − ? = 0 ? = 1
Giáo án Powerpoint Số phức Toán 12 Giải tích
330
165 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ bài giảng điện tử Toán 12 Giải tích được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ bài giảng powerpoint Toán 12 Giải tích bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 12 Giải tích.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(330 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
GIẢI TÍCH
Chương 4: SỐ PHỨC
LỚP
12
BIỂU DIỄN HÌNH HỌC SỐ PHỨC
II
KHÁI NIỆM SỐ PHỨC
I
Bài 1: SỐ PHỨC (tiết 1)
SỐ PHỨC LIÊN HỢP VÀ MÔĐUN SỐ PHỨC
III
KHÁI NIỆM SỐ PHỨC
I
1. Số i :
, gọi là đơn vị ảo
2. Định nghĩa số phức :
Số phức là một biểu thức có dạng:
Trong đó : a là phần thực và b là phần ảo
Tập hợp các số phức kí hiệu là
Chú ý : Số phức gọi là số thực
Số phức gọi là số ảo (còn gọi là số thuần ảo)
Số phức là số thực vừa là số ảo
Ví dụ 1:
Bài giải
Tìm phần thực và phần ảo của số phức , biết:
. .
a. Ta có: hần thực: 2, phần ảo:
b. Ta có: hần thực: 0, phần ảo:
3. Định nghĩa hai số phức bằng nhau :
Cho 2 số phức :
Ví dụ 2:
Tìm các số thực để 2 số phức bằng nhau, biết:
a.
và
.
b.
và
Bài giải
a. Vì z
1
= z
2
nên x; y là nghiệm của hệ:
b. Vì z
1
= z
2
nên x; y là nghiệm của hệ:
BIỂU DIỄN HÌNH HỌC SỐ PHỨC
II
Điểm trong hệ tọa độ vuông góc Oxy gọi là điểm biểu diễn của số phức
- Mặt phẳng gọi là mặt phẳng phức
- là trục thực
- là trục ảo
a
b
()azibM
y
x
O
Ví dụ 3:
Hãy biểu diễn các số phức sau trên mặt phẳng toạ độ
a.
b.
Bài giải
O
x
y
a. Điểm biểu diễn số phức.
là
3
5
b. Điểm biểu diễn số phức.
là
-3
-2
MÔĐUN SỐ PHỨC VÀ SỐ PHỨC LIÊN HỢP:
III
1. Môđun số phức :
- Mỗi số thực có trị tuyệt đối là khoảng cách từ điểm điểm
biểu diễn đến gốc toạ độ trên trục số, ký hiệu là
- Cho số phức có điểm biểu diễn
Môđun của số phức z là khoảng cách từ đến
gốc tọa độ:
Ví dụ 2:
Tìm môđun của số phức , biết:
. .
Bài giải
a. Ta có:
b. Ta có:
3
a
b
()azibM
y
x
O
MÔĐUN SỐ PHỨC VÀ SỐ PHỨC LIÊN HỢP:
III
2. Số phức liên hợp :
- Cho số phức , ta gọi là số phức
liên hợp của z và ký hiệu là
- Trong mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn và đối xứng
với nhau qua trục .
Nhận xét :
.
.
Ví dụ 2:
Tìm số phức liên hợp của số phức , biết:
. .
Bài giải
a. Ta có:
b. Ta có: :
a
b
-b
()M z iba
()azibM
y
x
O
Thành phần
• Phần thực:
• Phần ảo:
Biểu diễn hình học số phức
được biểu diễn bởi điểm
Môđun số phức
.
Số phức liên hợp
.
Số
thực
Số ảo
Số phức
SỐ PHỨC
Bài giải
Câu 1
Chọn D.
Phần thực, phần ảo của số phức là :
A. − B. −
C.
D.
Phần thực: ; Phần ảo:
Bài giải
Câu 2
Số phức liên hợp của là .
Chọn C.
Số phức liên hợp của số phức là
A.−.
B. .
C. .
D. .
Bài giải
Câu 3
Số phức có phần ảo bằng 3
Chọn B.
Số phức có phần ảo bằng:
A. .
B.
C. .
D. .
Bài giải
Câu 4
Ta có: Số phức là số thuần ảo.
Chọn C.
Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. .
B. .
C. .
D..
Bài giải
Câu 5
Ta có: Môđun của số phức là
Chọn A.
Môđun của số phức bằng
A.
B.
C.
D.
Bài giải
Câu 6
Chọn D.
Cho hai số phức
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
.
.
Do đó:
Bài giải
Câu 7
Chọn C.
Cho số phức . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Môđun của số phức là 5.
B. Số phức liên hợp của là .
C. Điểm biểu diễn số phức z là .
D. Số phức có phần thực là 3.
Điểm biểu diễn số phức z là
Số phức có phần thực là 3.
Bài giải
Câu 8
Ta có:
Cho hai số phức
.
Tìm các số thực và biết
Chọn A.
A.
.
B.
.
C.
.
.
.
Bài giải
Câu 9
Ta có: số phức có điểm biểu diễn là điểm
Chọn D.
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức ?
A. Điểm .
B. Điểm .
C. Điểm .
D. Điểm .
Bài giải
Câu 10
Ta có: nên điểm biểu diễn số phức là: .
Chọn D.
Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A. .
B. .
C. .
D. .
O
x
y
3
1
M
Bài giải
Câu 11
Chọn C.
Số phức z thỏa mãn điều nào thì có biểu diễn là phần tô mầu như hv
A. Số phức z có phần thực lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ hơn hoặc bằng 2.
B. Số phức z có phần thực lớn hơn 1 và nhỏ hơn 2.
C. Số phức z có phần thực lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ 2.
D. Số phức z có phần ảo lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ hơn hoặc bằng 2.
Ta thấy miền mặt phẳng được tô màu trên hình là miền mặt phẳng chứa tất cả
các điểm
Thực hiện các bài tập trong SGK, phiếu BT
2
Xem lại các dạng bài tập trên
1
DẶN DÒ