Giáo án Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp Toán 10 Cánh diều

644 322 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 21 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán học 10 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 10 Học kì 1 Cánh diều

    Bộ giáo án Toán 10 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 294 1.1 K 546 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ giáo án Toán học 10 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán học 10 Cánh diều
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(644 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)


BÀI 2: TẬP HỢP. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP (3 TIẾT)
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: 
!"#$%"&'()*$*+"
&,*$*%"&**$*-
./"#$*0*1*$*  2(*
32#$!456!!7*$**0*1*
$*
 !"#$*$*8&98*#:;(
*$*8/
2. Năng lực
- Năng lực chung:
<=//) /1>&?%&*
<=/* $*11>(= =& "@&
<=/(+ AB 1/ 2
- Năng lực riêng:
.#=*=*CD,=">&1&8="
,8#$E9 B*$**0*
1*$*F@@!*2%GE!(+

HI>@(+ AB(/7
#&I(*$*&8*3)*$*
J(+ AB*
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
32I2*#'"
3. Phẩm chất
KL4#MGN*OG=& "@&OG>&?%&*

KPQ="DRD.# AB&9=I 
"8
KS)9*"&=T1G&U+= B+6@
1"&$*C/
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. GV:
KJV="(%&
KG%T *#'***;$*
K#&>(/ 6&=+W
*2 2> *1!<=/
2. HSJVL. XA*4;*YN#UZ(@&
N (@&
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
K#$$&X B+")*$*C& &U
b) Nội dung: /"#U/#U[)J5
c) Sản phẩm: 1(=:#$C\&X#U@> B9

d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
KJ5=6[]>8&X
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
V"&*$*#:^*1 :8S_
K .*$*`=U*abc
K .*$*Lda)=U*abc
Làm thế nào để diễn tả quan hệ giữa tập hợp A và tập hợp B?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: +NO=]6T1(=:

Bước 3: Báo cáo, thảo luận: J5&981(=:%0d

Bước 4: Kết luận, nhận định: J5%+()1'X@[]
 &Uef!1(=:#$C\g#!1h' B*
$**0*1*$*Ni>&!1I&j
Chương I - Bài 2 : Tập hợp, các phép toán trên tập hợp.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tập hợp. Tập con và tập hợp bằng nhau.
a) Mục tiêu:
Kk*)8 B*$**$*%G'( B*$*
Kl!#$=*1m
K!"#$ B*$**$*-
KL;!456!!7*$*
b) Nội dung:
JV/"fanopq=&r"*anoT1(=:
C\
c) Sản phẩm: >#$%G&I(*$*W*
$*-*$*
d) Tổ chức thực hiện:
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu về tập hợp
KJ5/"HĐ1=
&9*$*
sJ5]= B*39^
%I9*$*
a S
*39*$*
a S
*3%I9*$*

K/"HĐ2J5U" B
!456&m*3)*$*
#$ ! 7 X &9 A& 
1 ?%D*3%I9
>X ?%D
K! dụ 1. J5
1>=
K/"HĐ3.
KJ5[]
s JU " .* $* S %I @
*3#$=*1mJ5
I. Tập hợp
HĐ1.
S@&9*$*
sr"%*3)*$*t
S_`uvbtatntotptqw
s Sx1DA^ 1# 
*3)*$*
S_`uv
N
ybzzqw
HĐ2.
Z
`uvttw
Z`
Ví dụ 1 (SGK – tr12)
HĐ3.
+sSuv{y
n
{|bw
.@ U&8/>
n
{}b
1%I48/!
n
{|b
5*$*S%I@*3
scuvw
.*$*c@a*3=*3
s~uvttw
.*$*~@o*3
s{ uvbtatnt•w
.*$*{{=*$*8/
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
U"%D"
sH9*$*@!@
*3€Y@!%I@*3@
a^B*3^ I8*
3Z
.F@@nhận xét.
KJ5chú ý *$*
1m
K/"Luyện tập 1
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu tập con
tập hợp bằng nhau
KJ5/"HĐ4.
KJ5U".*$*`# 
=*)*$*L.F@
E%+=)a
*$*
KJ5R@%GU"
%D"
.*$*@ I8*3
Nhận xét:
K.*$*%IG*3#$
=*$*1mY*1mZ%D"
•
KH9*$*@!%I@*C3
 g@ ! @ &9* 3 @
B*3@ I8*3
Chú ý:V*$*S=*$*1m
 Su%I#$ =Su
v•w
Luyện tập 1:
sJuvy
n
‚nubw
.*$*J%IG*3 >
n
‚nubuƒ
n
Z
s
N
¿
uvatntotw
.*$*
N
¿
@ I8*3
II. Tập con và tập hợp bằng nhau.
1. Tập con
HĐ4.
Z`uv‚nt‚atbtatnw
Luv‚ot‚nt‚atbtatntow
ZHm*3)*$*`B9
*$*L
Kết luận:
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: TẬP HỢP. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
● Nhận biết và thể hiện được các khái niệm cơ bản của tập hợp, quan hệ bao
hàm giữa các tập hợp, khái niệm tập con, hai tập hợp bằng nhau.
● Thực hiện được các phép toán trên tập hợp và vận dụng giải bài tập.
● Sử dụng được biểu đồ Ven để biểu diễn tập hợp và các phép toán trên tập hợp.
● HS nhận biết và thể hiện được các tập hợp số, một số tập con thường dùng cả tập hợp số thực. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
● Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá.
● Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.
● Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
- Năng lực riêng:
Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về tập hợp và các phép toán
trên tập hợp, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
Mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học: giải các bài toán thực tiễn
như mô tả tập hợp, đếm số phần tử của tập hợp.
● Giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.


Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần
trách nhiệm hợp tác xây dựng cao.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. GV:
- SGK, tài liệu giảng dạy, kế hoạch bài dạy, máy chiếu.
- Nghiên cứu kĩ bài học và phương pháp dạy học phù hợp.
- Sưu tầm các hình ảnh thực tế, video minh họa liên quan đến bài học, các thiết bị
dạy học phục vụ hình thành và phát triển năng lực HS.
2. HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS được gợi mở về quan hệ của các tập hợp, tạo tâm thế cho HS vào bài học mới.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dưới sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, bước đầu có hình dung về nội dung bài học.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu Slide, dẫn dắt, yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu:


Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và đời sống. Chẳng hạn :
- Tập hợp A các học sinh lớp 10D
- Tập hợp B các học sinh tổ 1 của lớp 10D
Làm thế nào để diễn tả quan hệ giữa tập hợp A và tập hợp B?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, suy nghĩ trả lời, hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Để trả lời được câu hỏi này, cũng như hiểu rõ hơn về tập
hợp, các phép toán trên tập hợp, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay”.
Chương I - Bài 2 : Tập hợp, các phép toán trên tập hợp.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tập hợp. Tập con và tập hợp bằng nhau. a) Mục tiêu:
- Ôn tập, củng cố về tập hợp, cách cho tập hợp, các kiến thức cơ bản về tập hợp.
- Phát biểu được thế nào là tập rỗng.
- Nhận biết, thể hiện được về tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
- Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn tập hợp. b) Nội dung:
HS đọc SGK, thực hiện các HĐ1, 2, 3, 4, 5, làm Luyện tập 1, 2, 3, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức, biết cách mô tả tập hợp, xác định tập
hợp bằng nhau, tập hợp con.
d) Tổ chức thực hiện:

HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: I. Tập hợp
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu về tập hợp HĐ1.
- GV cho HS thực hiện HĐ1, nêu lại Có hai cách cho một tập hợp: cách cho một tập hợp.
+ Liệt kê các phần tử của tập hợp;
+ GV nhắc lại về phần tử thuộc hoặc Chẳng hạn: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5} không thuộc tập hợp.
+ Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các
a ∈ S: phần tử a thuộc tập hợp S. phần tử của tập hợp.
a ∉ S: phần tử a không thuộc tập hợp Chẳng hạn: A = {x ∈ N|0 ≤ x ≤5} S. HĐ2.
- HS thực hiện HĐ2. GV giới thiệu về a)
biểu đồ Ven: mỗi phần tử của tập hợp A = {a; b; c}.
được biểu diễn bởi một chấm bên b) d ∉ A.
trong vòng kín, phần tử không thuộc Ví dụ 1 (SGK – tr12)
thì ở ngoài vòng kín. HĐ3.
- HS đọc hiểu Ví dụ 1. GV cho HS + C = {x ∈ ℝ | x2 < 0} trình bày lại.
Ta có với mọi số thực x thì x2 ≥ 0, suy
- HS thực hiện HĐ3.
ra không tồn tại số thực x để x2 < 0.
Vậy tập hợp C không có phần tử nào. + D = {a}
Tập hợp D có 1 phần tử, là phần tử a. + E = {b; c; d}
Tập hợp E có 3 phần tử. - GV dẫn dắt: + ℕ = {0; 1; 2; …}.
+ Giới thiệu: Tập hợp C không có Tập hợp ℕ là tập hợp các số tự nhiên.
phần tử nào được gọi là tập rỗng, GV


zalo Nhắn tin Zalo