Giáo án Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm Toán 11 Chân trời sáng tạo

535 268 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 20 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 11 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 11 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 11.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(535 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n: .../.../...
Ngày d y: .../.../...
BÀI 2. TRUNG V T PHÂN V C A M U S LI U GHÉP NHÓM (3
TI T)
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c, kĩ năng:ế H c xong bài này, HS đ t các yêu c u sau:
- Tính đ c các s đ c tr ng đo xu th trung tâm c a m u s li u ghép nhóm: ượ ư ế
s trung v và t phân v .
- Hi u ý nghĩa và vai trò c a các s đ c tr ng trên c a m u s li u trong bài ư
toán th c ti n.
- Rút ra đ c k t lu n nh ý nghĩa c a các s đ c tr ng nói trên c a m u s ượ ế ư
li u trong tr ng h p đ n gi n. ườ ơ
- Nh n bi t đ c m i liên h gi a th ng kê v i nh ng ki n th c c a các môn ế ượ ế
h c khác trong ch ng trình l p 11 và trong th c ti n. ươ
2. Năng l c
Năng l c chung:
- Năng l c t ch và t h c trong tìm tòi khám phá
- Năng l c giao ti p và h p tác trong trình bày, th o lu n và làm vi c nhóm ế
- Năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o trong th c hành, v n d ng. ế
Năng l c riêng:
- T duy l p lu n toán h c: So sánh, phân tích d li u tìm ra m i liên hư
gi a các đ i t ng trong q trình hình thành cách tính s đ c tr ng, ý nghĩa ượ ư
c a s đ c tr ng. ư
- hình hóa toán h c: t đ c các d li u, v n d ng ki n th c v trung ượ ế
v , t phân v gi i quy t bài toán. ế
- Gi i quy t v n đ toán h c: Tính trung v , t phân v , nêu ý nghĩa, rút ra k t ế ế
lu n nh s đ c tr ng. ư
- Giao ti p toán h c: đ c, hi u thông tin.ế
- S d ng công c , ph ng ti n h c toán. ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
3. Ph m ch t
- ý th c h c t p , ý th c tìm tòi, khám phá sáng t o, ý th c làm vi c
nhóm, tôn tr ng ý ki n các thành viên khi h p tác. ế
- Chăm ch tích c c xây d ng bài, trách nhi m, ch đ ng chi m lĩnh ki n ế ế
th c theo s h ng d n c a GV. ướ
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1. Đ i v i GV: SGK, Tài li u gi ng d y, giáo án, đ dùng d y h c.
2. Đ i v i HS : SGK, SBT, v ghi, gi y nháp, đ dùng h c t p (bút, th c...), b ng ướ
nhóm, bút vi t b ng nhóm.ế
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu:
- T o h ng thú, thu hút HS tìm hi u n i dung bài h c.
b) N i dung: HS đ c tình hu ng m đ u, suy nghĩ tr l i câu h i.
c) S n ph m: HS tr l i đ c câu h i m đ u. ượ
d) T ch c th c hi n:
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV yêu c u HS đ c tình hu ng m đ u
Bi u đ bên th ng kê chi u cao (đ n v : cm) c a các v n đ ng viên hai đ ng bóng ơ
r Sao La và Kim Ng u. ư
Hãy so sánh chi u cao c a các v n đ ng viên hai đ i bóng theo s trung bình và s
trung v .
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV đ t câu h i thêm:
+ Nh c l i cách xác đ nh s trung v c a m u s li u đã h c l p 10?
(Khi ta s p th t các s li u th ng kê thành dãy không gi m (ho c không tăng). S
trung v (c a các s li u th ng kê đã cho), kí hi u là
M
e
, là s đ ng gi a dãy n u ế
s ph n t là l và là trung bình c ng c a hai s đ ng gi a dãy n u s ph n t ế
ch n).
+ Có th tính đ c s trung bình c a chi u cao hai đ i bóng theo s li u đã cho ượ
không?
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ HS quan sát và chú ý l ng nghe, th o lu n nhóm đôi
hoàn thành yêu c u.
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ GV g i m t s HS tr l i, HS khác nh n xét, b sung.
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đó d n d tế ơ
HS vào bài h c m i: “S d ng các ki n th c đã h c bài tr c, các em đã th ế ướ
tính so sánh đ c s trung bình c a chi u cao các v n đ ng viên c a hai đ iượ
bóng. Bài h c này ta cùng tìm hi u các s đ c tr ng đo xu th trung tâm c a m u s ư ế
li u là trung v và các t phân v ”.
Bài 2. Trung v và t phân v c a m u s li u ghép nhóm.
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: Trung v
a) M c tiêu:
- Tính đ c trung v c a m u s li u ghép nhóm.ượ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Hi u ý nghĩa c a trung v c a m u s li u trong bài toán.
b) N i dung:
HS đ c SGK, nghe gi ng, th c hi n các nhi m v đ c giao, suy nghĩ tr l i câu ượ
h i, th c hi n các ho t đ ng m c 1
c) S n ph m: HS hình thành đ c ki n th c bài h c v trung v , câu tr l i c a HSượ ế
cho các câu h i.
d) T ch c th c hi n:
HĐ C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giao nhi mướ
v :
- Yêu c u HS nh c l i cách tìm
trung v c a m u s li u đã h c
l p 10.
- GV yêu c u HS th o lu n nhóm
đôi, hoàn thành HĐKP 1.
- V y làm sao đ xác đ nh giá tr
trung v c a m u s li u ghép
nhóm?
- Gv h ng d n, gi i thi u côngướ
th c.
1. Trung v
HĐKP 1
a) B ng th ng kê (B ng d i) ướ
b)
Đ i Sao La và đ i Kim Ng u đ u có 20 thành ư
viên.
Nhóm ch a giá tr trung v chi u cao thành viên
c a đ i Sao La là [180; 185).
Nhóm ch a giá tr trung v chi u cao thành viên
c a đ i Kim Ng u là ư
¿
.
K t lu nế
Công th c xác đ nh trung v c a m u s li u
ghép nhóm
G i n là c m u, gi s nhóm
[
u
m
;u
m+1
)
ch a trung v ;
n
m
là t n s c a nhóm ch a trung v ,
C=n
1
+n
2
++n
m1
M
e
=u
m
+
n
2
C
n
m
(
u
m+1
u
m
)
Ví d 1 (SGK -tr.136)
Ví d 2 (SGK -tr.137)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV h ng d n HS tính trung vướ
Ví d 1, 2.
+ X p theo th t không gi mế
c a dãy s li u.
+ Xác đ nh nhóm ch a trung v .
+ Xác đ nh các giá tr
.
- GV l u ý: vi c xác đ nh trungư
v v i m u s li u c m u
ch n ho c l s là khác nhau.
- HS nêu ý nghĩa c a trung v .
- HS th c hi n nhóm đôi làm
Th c hành 1, V n d ng 1.
+ TH1: tính chi u cao trung bình
và trung v và so sánh.
+ VD1: đ xác đ nh kho ng 50%
s v n đ ng viên ch y nhanh
nh t thì ta nên tính s đ c tr ng ư
nào c a m u s li u?
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
ti p nh n ki n th c, hoàn thànhế ế
các yêu c u, th o lu n nhóm.
- GV quan sát h tr .
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
- HS gi tay phát bi u, lên b ngơ
trình bày
- M t s HS khác nh n xét, b
sung cho b n.
*) Ý nghĩa:
+ T d li u ghép nhóm nói chung không th
xác đ nh chính xác trung v c a m u s li u
g c.
+ Trung v c a m u s li u ghép nhóm là giá tr
x p x cho m u s li u g c và có th l y làm
giá tr đ i di n cho m u s li u.
Th c hành 1
+ Chi u cao trung bình c a các thành viên đ i
Sao La x p x
172 , 5.2+177 ,5.4 +182 ,5.5+187 ,5.5+192 , 5.4
2 0
=183 , 75(m)
Chi u cao trung bình c a thành viên đ i Kim
Ng u x p xư
172 , 5.2+177 ,5.3+182, 5.4+187 ,5.10+192 , 5.1
20
=183 ,75
(m)
Do đó, n u so sánh theo s trung bình thì chi uế
cao c a các thành viên hai đ i bóng b ng nhau.
+ Đ i v i đ i Sao La:
Nhóm ch a s trung v c a đ i Sao La là
[180;185)
Ta
có:
n=20; n
m
=5 , C=2+4=6 ; u
m
=180 ; u
m+1
=185
Trung v c a m u s li u nhóm Sao La là:
M
e
=180+
2 0
2
6
5
.(185 180)=184 (m)
+ Đ i v i đ i Kim Ng ưu,
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n ạ : .../.../... Ngày d y ạ : .../.../... BÀI 2. TRUNG V
Ị VÀ TỨ PHÂN VỊ C A Ủ MẪU S Ố LI U Ệ GHÉP NHÓM (3 TI T) I. MỤC TIÊU: 1. Ki n ế th c
ứ , kĩ năng: H c ọ xong bài này, HS đ t ạ các yêu c u ầ sau: - Tính đ c ượ các s ố đ c ặ tr n ư g đo xu th ế trung tâm c a ủ m u ẫ s ố li u ệ ghép nhóm: s ố trung v ịvà t ứ phân v .ị - Hi u
ể ý nghĩa và vai trò c a ủ các s ố đ c ặ tr n ư g trên c a ủ m u ẫ s ố li u ệ trong bài toán th c ự ti n ễ . - Rút ra đ c ượ k t ế lu n ậ nh ờ ý nghĩa c a ủ các s ố đ c ặ tr n ư g nói trên c a ủ m u ẫ s ố li u ệ trong tr n ườ g h p ợ đ n ơ gi n ả . - Nh n ậ bi t ế đ c ượ m i ố liên h ệ gi a ữ th n ố g kê v i ớ nh n ữ g ki n ế th c ứ c a ủ các môn h c ọ khác trong ch n ươ g trình l p ớ 11 và trong th c ự ti n ễ . 2. Năng l c Năng l c ự chung: - Năng l c ự t ự ch ủ và t ự h c ọ trong tìm tòi khám phá - Năng l c ự giao ti p ế và h p
ợ tác trong trình bày, th o ả lu n ậ và làm vi c ệ nhóm - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đ ề và sáng t o ạ trong th c ự hành, v n ậ d n ụ g. Năng l c ự riêng: - Tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c
ọ : So sánh, phân tích dữ li u ệ tìm ra m i ố liên hệ gi a ữ các đ i ố t n
ượ g trong quá trình hình thành cách tính s ố đ c ặ tr n ư g, ý nghĩa c a ủ số đ c ặ tr n ư g.
- Mô hình hóa toán h c ọ : Mô tả đ c ượ các d ữ li u ệ , v n ậ d n ụ g ki n ế th c ứ v ề trung v , ị t ứ phân v ịgi i ả quy t ế bài toán. - Gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c ọ : Tính trung v ,ị t
ứ phân v ,ị nêu ý nghĩa, rút ra k t ế lu n ậ nh ờ s ố đ c ặ tr n ư g. - Giao ti p ế toán h c ọ : đ c ọ , hi u ể thông tin. - S ử d n ụ g công c , ụ ph n ươ g ti n ệ h c ọ toán. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 3. Ph m ẩ ch t - Có ý th c ứ h c ọ t p ậ , ý th c
ứ tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý th c ứ làm vi c ệ nhóm, tôn tr n ọ g ý ki n ế các thành viên khi h p ợ tác. - Chăm chỉ tích c c ự xây d n ự g bài, có trách nhi m, ệ chủ đ n ộ g chi m ế lĩnh ki n ế th c ứ theo s ự h n ướ g d n ẫ c a ủ GV. II. THI T Ế B Ị D Y Ạ H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1. Đ i ố v i ớ GV: SGK, Tài li u ệ gi n ả g d y ạ , giáo án, đ ồ dùng d y ạ h c. ọ 2. Đ i ố v i
ớ HS: SGK, SBT, vở ghi, gi y ấ nháp, đồ dùng h c ọ t p ậ (bút, th c. ướ ..), b n ả g nhóm, bút vi t ế b n ả g nhóm. III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C A. HOẠT ĐỘNG KH I Ở Đ N Ộ G (M Ở Đ U Ầ ) a) M c ụ tiêu: - T o ạ h n
ứ g thú, thu hút HS tìm hi u ể n i ộ dung bài h c. ọ b) N i ộ dung: HS đ c ọ tình hu n ố g m ở đ u ầ , suy nghĩ tr ả l i ờ câu h i ỏ . c) S n ả ph m ẩ : HS trả l i ờ đ c ượ câu h i ỏ m ở đ u ầ . d) T ổ ch c ứ th c ự hi n: Bư c ớ 1: Chuy n ể giao nhi m ệ v : - GV yêu c u ầ HS đ c ọ tình hu n ố g m ở đ u ầ Bi u ể đ ồ bên th n ố g kê chi u ề cao (đ n ơ v :ị cm) c a ủ các v n ậ đ n ộ g viên hai đ n ộ g bóng rổ Sao La và Kim Ng u ư . Hãy so sánh chi u ề cao c a ủ các v n ậ đ n ộ g viên hai đ i ộ bóng theo s ố trung bình và s ố trung v . ị M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - GV đ t ặ câu h i ỏ thêm: + Nh c ắ l i ạ cách xác đ n ị h s ố trung v ịc a ủ m u ẫ s ố li u ệ đã h c ở l p ớ 10? (Khi ta s p ắ th ứ t ự các s ố li u ệ th n
ố g kê thành dãy không gi m ả (ho c ặ không tăng). S ố trung v ị (c a ủ các s ố li u ệ th n ố g kê đã cho), kí hi u ệ là Me , là s ố đ n ứ g gi a ữ dãy n u ế s ố phần t ử là l ẻ và là trung bình c n ộ g c a ủ hai s ố đ n ứ g gi a ữ dãy n u ế s ố ph n ầ t ử là ch n ẵ ). + Có th ể tính đ c ượ s ố trung bình c a ủ chi u ề cao hai đ i ộ bóng theo s ố li u ệ đã cho không? Bư c ớ 2: Th c ự hi n ệ nhi m ệ v :
HS quan sát và chú ý l n ắ g nghe, th o ả lu n ậ nhóm đôi hoàn thành yêu c u ầ . Bư c ớ 3: Báo cáo, th o ả lu n: GV g i ọ m t ộ s ố HS tr ả l i ờ , HS khác nh n ậ xét, b ổ sung. Bư c ớ 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh: GV đánh giá k t ế qu ả c a ủ HS, trên c ơ s ở đó d n ẫ d t ắ HS vào bài h c ọ m i ớ : “Sử d n ụ g các ki n ế th c ứ đã h c ọ ở bài tr c, ướ các em đã có thể tính và so sánh đ c ượ số trung bình c a ủ chi u ề cao các v n ậ đ n ộ g viên c a ủ hai đ i ộ bóng. Bài h c ọ này ta cùng tìm hi u ể các s ố đ c ặ tr n ư g đo xu th ế trung tâm c a ủ m u ẫ số li u ệ là trung v ịvà các t ứ phân v ”. ị Bài 2. Trung v ị và t ứ phân v ị c a ủ m u ẫ s ố li u ệ ghép nhóm.
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Ho t ạ đ ng ộ 1: Trung vị a) M c ụ tiêu: - Tính đ c ượ trung v ịc a ủ m u ẫ s ố li u ệ ghép nhóm. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Hi u ể ý nghĩa c a ủ trung v ịc a ủ m u ẫ s ố li u ệ trong bài toán. b) N i ộ dung: HS đ c ọ SGK, nghe gi n ả g, th c ự hi n ệ các nhi m ệ vụ đ c ượ giao, suy nghĩ tr ả l i ờ câu h i ỏ , th c ự hi n ệ các ho t ạ đ n ộ g m c ụ 1 c) S n ả ph m
ẩ : HS hình thành đ c ượ ki n ế th c ứ bài h c ọ v ề trung v ,ị câu tr ả l i ờ c a ủ HS cho các câu h i ỏ . d) T ổ ch c ứ th c ự hi n: HĐ C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KI N Bư c ớ 1: Chuy n ể giao nhi m 1. Trung vị v : HĐKP 1 - Yêu c u ầ HS nh c ắ l i ạ cách tìm a) B n ả g th n ố g kê (B n ả g d i ướ ) trung vị c a ủ m u ẫ số li u ệ đã h c ọ b) ở l p ớ 10. Đ i ộ Sao La và đ i ộ Kim Ng u ư đ u ề có 20 thành - GV yêu c u ầ HS th o ả lu n ậ nhóm viên.
đôi, hoàn thành HĐKP 1. Nhóm ch a
ứ giá tr ịtrung v ịchi u ề cao thành viên c a ủ đ i ộ Sao La là [180; 185). Nhóm ch a
ứ giá tr ịtrung v ịchi u ề cao thành viên c a ủ đ i ộ Kim Ng u ư là ¿ . Kết luận - V y
ậ làm sao để xác đ n
ị h giá trị Công th c ứ xác đ n ị h trung vị c a ủ m u ẫ số li u ệ trung vị c a ủ m u ẫ số li u ệ ghép ghép nhóm nhóm?  G i ọ n là c ỡ m u ẫ , gi ả s ử nhóm [u ;u m m +1) - Gv h n ướ g d n ẫ , gi i ớ thi u ệ công ch a ứ trung v ;ị th c. ứ  n ầ ố ủ ứ ị m
là t n s c a nhóm ch a trung v , 
C=n1+n2++nm−1 n C 2 M e=um + n (um+1−um) m Ví d ụ 1 (SGK -tr.136) Ví d ụ 2 (SGK -tr.137) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo