Luyện giải bộ đề kiểm tra định kỳ Tiếng Anh 9 - Hoa Nguyễn

666 333 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Luyện giải bộ đề Kiểm tra định kỳ môn Tiếng Anh lớp 9 biên soạn bởi GV Hoa Nguyễn mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo chuyên đề luyện thi Tiếng Anh.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(666 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



END – OF TERM – 15 MINUTES TEST 1 Part 1. Odd - one - out 1. A. English B. Chinese C. French D. Japan 2. A. like B. love C. enjoy D. music 3. A. baggy B. shorts C. skirts D. jeans 4. A. airport B. buffalo C. cow D. pig 5. A. till B. at C. arrive D. after
Part 2. Choose the best answer in each question:
1. My father doesn't allow me to use the internet due to its __________. A. pros B. benefits C. advantages D. drawbacks
2. Our family watches the news everyday because it's very __________. A. informative B. bad C. costly D. money-consuming
3. The Olympics will be held __________ July 20th, 2018. A. in B. at C. on D. into
4. After discussion, we all agree __________ our partners __________ this new project. A. with/ in B. with/ on C. in/ on D. in/ at
5. Jeans became __________ from the early of the 20th century. A. out of date B. out of fashion C. popular D. favorite
6. __________ have you known Mr. Bao? - For nearly 10 years. A. When B. How long C. How far B. What time 1.5
7. This novel is __________ to me by my brother on my birthday. A. given B. gave C. give D. be given
8. Hoa and Mai used __________ close friends when they were small. A. to being B. to be C. be D. are
9. If you want to lose weight, you __________ exercise regularly. A. will do B. did C. must do D. doing
10. I wish I __________ more beautifully to take part in this singing contest. A. will sing B. sing C. sung D. sang


11. Where are you now? - She asked me __________. A. where I am now C. where I were now B. where I were then D. where I was then
12. She hates __________ so long in the bus station. A. waited B. to wait C. waiting D. has waited
13. In my __________, learning a new language is very essential. A. opinion B. thought C. stomach D. bone
14. Be careful, it's raining heavily, __________? A. shall we B. will you C. will it D. doesn't it
15. Nothing can be done without his help, __________? A. didn't they B. don't they C. can it D. will they
Part 3. Give the correct form of the word in bracket:
1. Hoa __________ (not play) marbles since she __________ (be) small.
2. They __________ (be) famous doctor for almost 15 years.
3. I wish I __________ (see) you off yesterday.
4. Next year, a new hospital __________ (built) in this village to cure for poor people better.
5. Lan suggested __________ (visit) her teacher because she was seriously injured in an accident.
Part 4. Give the correct form of the word in bracket:
Thanks to technology advancement, nowadays television has become one of the most important
__________ (1) of communication. It brings pictures and sounds from around the world into millions of
homes through satellite system. For instance, __________ (2) a TV set we can sit in our house and watch an
international fashion show in Paris or the miss universal in America. Through television, home viewers can
have chance __________ (3) see, enjoy and learn a lot of things __________ (4) other cultures, other people
and places in the world. Even TV can take us out __________ (5) this world to outer __________ (6) by
science fiction movies. Moreover, TV is really a good source of __________ (7) when we can relax with
movies, dramas, light comedies, sporting events or game shows. ANSWER KEY TEST 1 PART 1 1. D A. English (n) tiếng Anh B. Chinese (n) tiếng Trung

C. French (n) tiếng Pháp D. Japan (n) Nhật Bản
Chỉ có đáp án D là chỉ tên nước, các đáp án còn lại chỉ các thứ tiếng 2. D A. like (v) thích B. love (v) yêu C. enjoy (v) thích D. music (n) âm nhạc
Chỉ có D là danh từ, các đáp án còn lại là động từ chỉ sự yêu thích: Like/love/enjoy +Ving: thích... 3. A A. baggy (a) thùng thình B. shorts (n) quần sooc C. skirt (n) váy D. jeans (n) quần bò
Chỉ có A là tính từ, các đáp án còn lại là danh từ chỉ các loại trang phục 4. A A. airport (n) sân bay B. buffalo (n) con trâu C. cow (n) con bò D. pig (n) con lợn 5. C A. till (prep) tới tận B. at (prep) ở C. arrive (v) đến D. after (prep) sau khi
Chỉ có đáp án C là động từ, các đáp án còn lại là trạng từ PART 2 1. D
- Allow someone to V: cho phép ai làm gì
- Due to + N/Ving = because of Ving/V: bởi vì
- Pros = benefits = advantages (n): lợi ích
- Drawbacks (n): nhược điểm
Dịch: Bố tôi không cho phép tôi sử dụng mạng internet vì một vài điểm hạn chế của nó. 2. A -Cần 1 tính từ sau "is"
- Informative (a): hữu ích, nhiều thông tin - Costly (a): đắt đỏ - Bad (a): xấu xa
- Money - consuming (a): tốn tiền
Dịch: Gia đình tôi thường xem thời sự vì nó cung cấp nhiều thông tin bổ ích. 3. C


- Hold => held: được tổ chức - In + tháng/ năm - At + giờ - On + ngày tháng/ngày
- Câu ở dạng bị động của tương lai đơn
Dịch: Kì thế vận hội sẽ được tổ chức vào ngày 20/7/2018 4. B
- Agree with someone on something: đồng ý với ai về cái gì
- After + N/ mệnh đề: sau khi
Dịch: Sau cuộc thảo luận, chúng tôi đều đống ý với đối tác về dự án mới. 5. C - Become + adj: trở nên - Out of date: hết hạn - Out of fashion: lỗi mốt - Popular (a): phổ biến - Favorite (a): yêu thích
Dịch: Quần bò trở nên phổ biến từ đầu thế kỉ 20. 6. B
- Dựa vào câu trả lời “Gần 10 năm” => hỏi về "how long"
Dịch: Bạn biết Bảo bao lâu rồi? - Gần 10 năm. 7. A
- Câu ở dạng bị động của hiện tại đơn: is/am/are + P2
Dịch: Cuốn tiểu thuyết này được đưa cho tôi vào sinh nhật. 8. B
- Used to V: đã từng làm gì, hiện tại không còn nữa
Dịch: Hoa và Mai đã từng là bạn thân khi họ còn nhỏ. 9. C - Want to V: muốn làm gì - MustV: phải...
Dịch: Nếu bạn muốn giảm cân, bạn phải tập thể dục chăm chỉ. 10. D
- Cấu trúc câu"wish"ở hiện tại đơn: S + wish + S + V (quá khứ đơn)


zalo Nhắn tin Zalo