Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B s ộ ách: Cánh Di u ề Chư ng I ơ I: B t ấ phư ng t ơ rình và h b ệ t ấ phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n ẩ Bài 1: Bất phư ng ơ trình b c n ậ h t ấ hai n ẩ A. Lý thuy t ế 1. Bất phư ng ơ trình b c n ậ h t ấ hai n ẩ • B t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ x, y là b t ấ phư ng ơ trình có m t ộ trong các d ng ạ sau: ax + by < c; ax + by > c ax + by ≤ c; ax + by ≥ c trong đó: x, y là các n, ẩ
a, b, c là các số cho trư c ớ (tham s ) ố v i ớ a, b không đ ng t ồ h i ờ b ng ằ 0. Ví d : ụ 5 5 x 2y 5 a +) 3 có d ng ạ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ x và y v i ớ 3 , b 2 và c = 5. Do đó b t ấ phư ng ơ trình này là b t ấ phư ng t ơ rình b c ậ nh t ấ hai n. ẩ 5 3x 2 + y không ph i ả b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n, ẩ vì không có d ng ạ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n . ẩ • Cho b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ax ẩ + by < c (*). Mỗi c p
ặ số (x0 ; y0) sao cho ax0 + by0 < c g i ọ là m t ộ nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình (*). Trong m t ặ ph ng ẳ toạ độ Oxy, t p ậ h p ợ t t ấ cả các đi m ể có toạ độ là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình (*) đư c ợ g i ọ là mi n ng ề hi m ệ c a b ủ ất phư ng t ơ rình đó. Nghiệm và mi n ề nghi m ệ c a ủ các b t ấ phư ng ơ trình d ng
ạ ax + by > c; ax + by ≤ c và ax + by ≥ c đư c ợ đ nh nghĩ ị a tư ng t ơ . ự M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ví d : ụ Xét bất phư ng ơ trình 2x + y ≤ 3: + (1 ; 1) là m t ộ nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng
ơ trình vì 2 . 1 + 1 = 3 ≤ 3 là m nh đ ệ đúng. ề
+ (–2 ; 10) không là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng
ơ trình vì 2 . (–2) + 10 = 6 ≤ 3 là m nh ệ đề sai. + (2 ; –5) là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng
ơ trình vì 2 . 2 – 5 = –1 ≤ 3 là m nh đ ệ đúng. ề 2. Bi u ể di n m ễ i n n ề ghi m ệ c a b ủ t ấ phư ng ơ trình b c n ậ h t ấ hai n: ẩ • Trong m t ặ ph ng ẳ toạ đ ộ Oxy, đư ng ờ th ng ẳ d: ax + by = c chia m t ặ ph ng ẳ thành hai n a ử m t ặ ph ng. ẳ M t ộ trong hai n a ử m t ặ ph ng ẳ (không k ể d) là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình ax + by < c, n a ử m t ặ ph ng ẳ còn l i ạ (không kể d) là mi n ề nghi m ệ c a ủ bất phư ng t ơ rình ax + by > c. Chú ý: Đ i ố v i ớ b t ấ phư ng ơ trình d ng ạ ax + by ≤ c ho c ặ ax + by ≥ c thì mi n ề nghi m ệ là n a ử m t ặ ph ng ẳ k c ể đ ả ư ng ờ th ng d. ẳ Ví d : ụ Đư ng ờ th ng ẳ d: 2x – 3y = 6 chia m t ặ ph ng ẳ Oxy thành hai n a ử m t ặ ph ng ẳ như hình dư i ớ . H i ỏ n a ử m t ặ không bị g ch ạ (không kể đư ng ờ th ng ẳ d) là mi n ề nghiệm c a b ủ ất phư ng ơ trình nào? Hư ng d ớ ẫn gi i ả : M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Lấy m t ộ giá trị n m ằ trong n a ử m t ặ ph ng ẳ không b ịg ch, ạ ví d ụ đi m ể M(3 ; –1). Thay toạ đ đi ộ m ể M vào v t ế rái phư ng ơ trình đư ng ờ th ng d, t ẳ a th y: ấ
2xM – 3yM = 2 . 3 – 3 . (–1) = 9 > 6 Như v y ậ , M là m t ộ nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng
ơ trình 2x – 3y > 6, mi n ề không bị g ch ạ (không k d) ể là mi n nghi ề m ệ c a ủ b t ấ phư ng t ơ rình 2x – 3y > 6. V y ậ mi n ề không bị g ch ạ (không k ể đư ng ờ th ng ẳ d) là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình 2x – 3y > 6. • Bi u ể di n m ễ i n nghi ề m ệ c a b ủ t ấ phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n ẩ : Bư c ớ 1. V ẽ đư ng ờ th ng ẳ d: ax + by = c. Đư ng ờ th ng ẳ d chia m t ặ ph ng ẳ to đ ạ t ộ hành hai n a ử m t ặ ph ng. ẳ Bư c ớ 2. Lấy m t ộ đi m ể M(x0; y0) không n m ằ trên d (thư ng ờ l y ấ g c ố to ạ đ ộ O n u ế c ≠
0). Tính ax0 + by0 và so sánh v i ớ c. Bư c 3. ớ K t ế lu n: ậ +) N u ế ax0 + by0 < c thì n a ử m t ặ ph ng ẳ ch a ứ đi m ể M (không k ể d) là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình ax + by < c. +) N u ế ax0 + by0 > c thì n a ử m t ặ ph ng ẳ ch a ứ đi m ể M (không kể d) là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình ax + by > c. Ví d : ụ Bi u ể di n m ễ i n nghi ề m ệ c a b ủ t ấ phư ng t ơ
rình x + 3y < 3 và x + 3y ≤ 3. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) + V đ ẽ ư ng t ờ h ng d: ẳ x + 3y = 3 + L y đi ấ m
ể O(0; 0). Ta có: 0 + 3 . 0 = 0 < 3. + V y: ậ Mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng
ơ trình x + 3y < 3 là n a ử m t ặ ph ng ẳ ch a ứ đi m ể O không k đ ể ư ng ờ th ng d ẳ . Mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình x + 3y ≤ 3 là n a ử m t ặ ph ng ẳ ch a ứ đi m ể O gồm cả đư ng t ờ h ng ẳ d. B. Bài t p t ậ l ự uy n ệ Bài 1. Đi m ể nào trong các đi m
ể A(3 ; –2), B(3 ; 5), C(2 ; 1) n m ằ trên mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình 4x – 3y < 5? Hư ng d ớ ẫn gi i ả : Lần lư t
ợ thay toạ độ các đi m
ể A(3 ; –2), B(3 ; 5), C(2 ; 1) vào b t ấ phư ng ơ trình, ta có:
4 . 3 – 3 . (–2) = 18 < 5 là m nh đ ệ s ề ai. Do đó đi m ể A không n m ằ trên mi n nghi ề m ệ .
4 . 3 – 3 . 5 = –3 < 5 là m nh đ ệ đúng. D ề o đó đi m ể B n m ằ trên mi n nghi ề m ệ .
4 . 2 – 3 . 1 = 5 < 5 là m nh đ ệ s ề ai. Do đó đi m ể C không n m ằ trên mi n nghi ề m ệ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Bài 1: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn Toán 10 Cánh diều
78
39 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(78 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
B sách: Cánh Di uộ ề
Ch ng II: B t ph ng trình và h b t ph ng trình b c nh t hai nươ ấ ươ ệ ấ ươ ậ ấ ẩ
Bài 1: B t ph ng trình b c nh t hai nấ ươ ậ ấ ẩ
A. Lý thuy tế
1. B t ph ng trình b c nh t hai nấ ươ ậ ấ ẩ
• B t ph ng trình b c nh t hai n x, y là b t ph ng trình có m t trong các d ngấ ươ ậ ấ ẩ ấ ươ ộ ạ
sau:
ax + by < c; ax + by > c
ax + by ≤ c; ax + by ≥ c
trong đó: x, y là các n, ẩ
a, b, c là các s cho tr c (tham s ) v i a, b không đ ng th i b ng 0.ố ướ ố ớ ồ ờ ằ
Ví d :ụ
+)
5
x 2y 5
3
có d ng b t ph ng trình b c nh t hai n x và y v i ạ ấ ươ ậ ấ ẩ ớ
5
a
3
,
b 2
và c = 5. Do đó b t ph ng trình này là b t ph ng trình b c nh t hai n.ấ ươ ấ ươ ậ ấ ẩ
+
5
3x 2
y
không ph i b t ph ng trình b c nh t hai n, vì không có d ng b tả ấ ươ ậ ấ ẩ ạ ấ
ph ng trình b c nh t hai n .ươ ậ ấ ẩ
• Cho b t ph ng trình b c nh t hai n ax + by < c (*).ấ ươ ậ ấ ẩ
M i c p s (xỗ ặ ố
0
; y
0
) sao cho ax
0
+ by
0
< c g i là m t ọ ộ nghi mệ c a b t ph ng trìnhủ ấ ươ
(*).
Trong m t ph ng to đ Oxy, t p h p t t c các đi m có to đ là nghi m c a b tặ ẳ ạ ộ ậ ợ ấ ả ể ạ ộ ệ ủ ấ
ph ng trình (*) đ c g i là ươ ượ ọ mi n nghi mề ệ c a b t ph ng trình đó.ủ ấ ươ
Nghi m và mi n nghi m c a các b t ph ng trình d ng ax + by > c; ax + by ≤ c vàệ ề ệ ủ ấ ươ ạ
ax + by ≥ c đ c đ nh nghĩa t ng t .ượ ị ươ ự
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ví d : ụ Xét b t ph ng trình 2x + y ≤ 3:ấ ươ
+ (1 ; 1) là m t nghi m c a b t ph ng trình vì 2 . 1 + 1 = 3 ≤ 3 là m nh đ đúng.ộ ệ ủ ấ ươ ệ ề
+ (–2 ; 10) không là nghi m c a b t ph ng trình vì 2 . (–2) + 10 = 6 ≤ 3 là m nh đệ ủ ấ ươ ệ ề
sai.
+ (2 ; –5) là nghi m c a b t ph ng trình vì 2 . 2 – 5 = –1 ≤ 3 là m nh đ đúng.ệ ủ ấ ươ ệ ề
2. Bi u di n mi n nghi m c a b t ph ng trình b c nh t hai n:ể ễ ề ệ ủ ấ ươ ậ ấ ẩ
• Trong m t ph ng to đ Oxy, đ ng th ng d: ax + by = c chia m t ph ng thành haiặ ẳ ạ ộ ườ ẳ ặ ẳ
n a m t ph ng. M t trong hai n a m t ph ng (không k d) là mi n nghi m c a b tử ặ ẳ ộ ử ặ ẳ ể ề ệ ủ ấ
ph ng trình ax + by < c, n a m t ph ng còn l i (không k d) là mi n nghi m c aươ ử ặ ẳ ạ ể ề ệ ủ
b t ph ng trình ax + by > c.ấ ươ
Chú ý: Đ i v i b t ph ng trình d ng ax + by ≤ c ho c ax + by ≥ c thì mi n nghi mố ớ ấ ươ ạ ặ ề ệ
là n a m t ph ng k c đ ng th ng d.ử ặ ẳ ể ả ườ ẳ
Ví d :ụ Đ ng th ng d: 2x – 3y = 6 chia m t ph ng Oxy thành hai n a m t ph ngườ ẳ ặ ẳ ử ặ ẳ
nh hình d i. H i n a m t không b g ch (không k đ ng th ng d) là mi nư ướ ỏ ử ặ ị ạ ể ườ ẳ ề
nghi m c a b t ph ng trình nào?ệ ủ ấ ươ
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
L y m t giá tr n m trong n a m t ph ng không b g ch, ví d đi m M(3 ; –1). Thayấ ộ ị ằ ử ặ ẳ ị ạ ụ ể
to đ đi m M vào v trái ph ng trình đ ng th ng d, ta th y:ạ ộ ể ế ươ ườ ẳ ấ
2x
M
– 3y
M
= 2 . 3 – 3 . (–1) = 9 > 6
Nh v y, M là m t nghi m c a b t ph ng trình 2x – 3y > 6, mi n không b g chư ậ ộ ệ ủ ấ ươ ề ị ạ
(không k d) là mi n nghi m c a b t ph ng trình 2x – 3y > 6.ể ề ệ ủ ấ ươ
V y mi n không b g ch (không k đ ng th ng d) là mi n nghi m c a b t ph ngậ ề ị ạ ể ườ ẳ ề ệ ủ ấ ươ
trình 2x – 3y > 6.
• Bi u di n mi n nghi m c a b t ph ng trình b c nh t hai n: ể ễ ề ệ ủ ấ ươ ậ ấ ẩ
B c 1. V đ ng th ng d: ax + by = c. Đ ng th ng d chia m t ph ng to đ thànhướ ẽ ườ ẳ ườ ẳ ặ ẳ ạ ộ
hai n a m t ph ng.ử ặ ẳ
B c 2. L y m t đi m M(xướ ấ ộ ể
0
; y
0
) không n m trên d (th ng l y g c to đ O n u c ≠ằ ườ ấ ố ạ ộ ế
0). Tính ax
0
+ by
0
và so sánh v i c.ớ
B c 3.ướ K t lu n:ế ậ
+) N u axế
0
+ by
0
< c thì n a m t ph ng ch a đi m M (không k d) là mi n nghi mử ặ ẳ ứ ể ể ề ệ
c a b t ph ng trình ax + by < c.ủ ấ ươ
+) N u axế
0
+ by
0
> c thì n a m t ph ng ch a đi m M (không k d) là mi n nghi mử ặ ẳ ứ ể ể ề ệ
c a b t ph ng trình ax + by > c.ủ ấ ươ
Ví d :ụ Bi u di n mi n nghi m c a b t ph ng trình x + 3y < 3 và x + 3y ≤ 3.ể ễ ề ệ ủ ấ ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
+ V đ ng th ng d: x + 3y = 3ẽ ườ ẳ
+ L y đi m O(0; 0). Ta có: 0 + 3 . 0 = 0 < 3.ấ ể
+ V y:ậ
Mi n nghi m c a b t ph ng trình x + 3y < 3 là n a m t ph ng ch a đi m O ề ệ ủ ấ ươ ử ặ ẳ ứ ể không
k đ ng th ng dể ườ ẳ .
Mi n nghi m c a b t ph ng trình x + 3y ≤ 3 là n a m t ph ng ch a đi m O ề ệ ủ ấ ươ ử ặ ẳ ứ ể g mồ
c đ ng th ng dả ườ ẳ .
B. Bài t p t luy nậ ự ệ
Bài 1. Đi m nào trong các đi m A(3 ; –2), B(3 ; 5), C(2 ; 1) n m trên mi n nghi mể ể ằ ề ệ
c a b t ph ng trình 4x – 3y < 5?ủ ấ ươ
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
L n l t thay to đ các đi m A(3 ; –2), B(3 ; 5), C(2 ; 1) vào b t ph ng trình, taầ ượ ạ ộ ể ấ ươ
có:
4 . 3 – 3 . (–2) = 18 < 5 là m nh đ sai. Do đó đi m A không n m trên mi n nghi m. ệ ề ể ằ ề ệ
4 . 3 – 3 . 5 = –3 < 5 là m nh đ đúng. Do đó đi m B n m trên mi n nghi m.ệ ề ể ằ ề ệ
4 . 2 – 3 . 1 = 5 < 5 là m nh đ sai. Do đó đi m C không n m trên mi n nghi m.ệ ề ể ằ ề ệ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 2. Bi u di n mi n nghi m c a m i b t ph ng trình sau:ể ễ ề ệ ủ ỗ ấ ươ
a)
x y
1
3 2
b)
3y
x 0
2
c)
x y 2x y 1
2 3
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) V đ ng th ng dẽ ườ ẳ
1
:
x y
1
3 2
.
Thay giá tr (0 ; 0) vào b t ph ng trình, ta có ị ấ ươ
0 0
0 1
2 3
là m nh đ sai.ệ ề
Mi n nghi m là mi n không ch a đi m (0 ; 0), không k đ ng th ng d.ề ệ ề ứ ể ể ườ ẳ
b) V đ ng th ng dẽ ườ ẳ
2
:
3y
x 0
2
.
L y đi m (–1 ; 1). Ta có: ấ ể
3.1 5
1 0
2 2
là m nh đ đúng.ệ ề
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ