Lý thuyết Bài 1: Hàm số và đồ thị Toán 10 Cánh diều

93 47 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    255 128 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(93 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
LÝ THUY T THEO BÀI H C CÁNH DI U TOÁN 10 - T P 1
Ch ng 1. Hàm s và Đ th ươ
Bài 1. Hàm s và Đ th
A. Lý thuy tế
1. Hàm s
1.1. Đ nh nghĩa
Cho t p h p khác r ng D
. N u v i m i giá tr c a x thu c D m t chế
m t giá tr t ng ng c a y thu c t p h p s th c ươ
thì ta có m t hàm s .
Ta g i x là bi n s và y là hàm s c a x. ế
T p D đ c g i là t p xác đ nh c a hàm s . ượ
Kí hi u hàm s : y = f(x), x
D.
Ví d :
a) V i hình tròn bán kính r đ ng kính d, ta d = ườ
1
2
.r. Nh v y d hàm sư
c a r vì m i giá tr c a r ch cho đúng m t giá tr c a d.
b) Bi u th c y
2
= x, nh v y ta th y y không ph i là hàm s c a x vì khi x = 1 ta cóư
hai giá tr c a y là 1 và -1.
1.2. Cách cho hàm s
a) Hàm s cho b ng m t công th c
Hàm s đ c cho b ng bi u th c, cùng cách nói v i hàm s cho b ng công th c. ượ
T p xác đ nh c a hàm s y = f(x) là t p h p t t c các s th c x sao cho bi u th c
f(x) có nghĩa.
Ví d :
a) Tìm t p xác đ nh c a hàm s y =
1
x - 2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bi u th c
1
x - 2
có nghĩa khi x - 2
0 ⇔ x ≠ 2, vì v y t p xác đ nh c a hàm s đã
cho là:
D = x x 2 \{2}
b) Tìm t p xác đ nh c a hàm s y =
Bi u th c
nghĩa khi x - 2 0 x 2, v y t p xác đ nh c a hàm s
đã cho là:
D x x 2 2 )
b) Hàm s cho b ng nhi u công th c
M t hàm s có th đ c cho b ng nhi u công th c. ượ
Ví d :
Cho hàm s : f(x) =
1 khi x 0
0 khi x 0
1 khi x 0
ì
- <
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
>
ï
ï
î
a) Tìm t p xác đ nh c a hàm s trên?
b) Tính giá tr c a hàm s khi x = -5; x = 0; x = 2022.
H ng d n gi i:ướ
a) Hàm s f(x) nghĩa khi x < 0; x > 0; x = 0 nên t p xác đ nh c a hàm s là: D =
b) V i x = -5 < 0 thì f(-5) = -1;
V i x = 0 thì f(0) = 0;
V i x = 2022 > 1 thì f(2022) = 1.
V y giá tr c a hàm s t i x = -5; x = 0; x = 2022 l n l t f(-5) = -1; f(0) = 0; ượ
f(2022) = 1.
Chú ý: Gi s hàm s y = f(x) t p xác đ nh D. Khi bi n s x thay đ i trong ế
t p D thì t p h p các giá tr y t ng ng đ c g i là t p giá tr c a hàm s . ươ ượ
c) Hàm s không cho b ng công th c
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Trong th c ti n, nh ng tình hu ng d n t i nh ng hàm s không th cho b ng
không th c (ho c nhi u công th c).
Ví d: Bi u đ l ng m a t i Hà N i trong năm 2021 (Đ n v : mm) ượ ư ơ
a) Xác đ nh t p h p các tháng đ c nêu trong bi u đ . ượ
b) T ng ng tháng v i l ng m a trung bình c a tháng đó ph i hàm sươ ượ ư
không? Gi i thích.
Gi i:
a) T p h p các tháng là: D = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12}
b) M i tháng t ng ng xác đ nh v i đúng m t giá tr c a l ng m a nên t ng ươ ượ ư ươ
ng đó xác đ nh m t hàm s . Hàm s đó có th đ c cho b ng b ng nh sau: ượ ư
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
L ngượ
m aư
(mm) 6 29 45 161 335 229 366 247 107 8 24 28
2. Đ th c a hàm s
Đ th c a hàm s y = f(x) xác đ nh trên t p h p D là t p h p t t c các đi m
M(x; f(x)) trong m t ph ng to đ Oxy v i m i x thu c D.
Ví d: Cho hàm s y = x + 3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a) V đ th hàm s trên.
b) Trong m t ph ng to đ Oxy cho ba đi m: A(0; 3); B(1;2); C(1; 1). Xác đ nh
đi m thu c và không thu c đ th trên.
Gi i:
a) Khi x = 0 thay vào hàm s y = x + 3 ta đ c y = 3 nh v y đ th c t tr c Oy t i ượ ư
đi m (0;3).
Khi y = 0 thay vào hàm s y = x + 3 ta đ c x = -3 nh v y đ th c t tr c Ox t i ượ ư
đi m (-3; 0). Ta v đ c đ th đi qua hai đi m trên. ượ
Đ th hàm s y = x + 3
b) Khi x = 0 thì y = 3; khi x = 1 thì y = 4. V y đi m đi m A(0; 3) thu c đ th hàm
s , đi m B(1; 2); C(1;1) không thu c đ th .
Chú ý:
- Đi m M(a;b) trong m t ph ng to đ Oxy thu c đ th hàm s y = f(x), x
D khi
và ch khi
a D
b f (a)
- Đ ch ng t đi m M(a; b) trong m t ph ng to đ không thu c đ th hàm s
y = f(x), x
D, ta có th ki m tra m t trong hai kh năng sau:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Kh năng 1 : Ch ng t r ng a
D
Kh năng 2 : Khi a
D thì ch ng t r ng b ≠ f(a).
3. S bi n c a hàm s ế
Cho hàm s y = f(x) xác đ nh trên kho ng (a; b):
- Hàm s y = f(x) g i là đ ng bi n trên kho ng (a; b) n u ế ế
1 2 1 2 1 2
x , x a;b ,x x f (x ) f (x )
- Hàm s y = f(x) g i là ngh ch bi n trên kho ng (a; b) n u ế ế
1 2 1 2 1 2
x , x a;b ,x x f (x ) f (x )
Ví d: Cho hàm s y = f(x) =
2
x
Xét s bi n thiên c a hàm s trên kho ng (- ế ; 0) và (0; +).
H ng d n gi iướ
+) Trên kho ng (- ; 0) hàm s luôn xác đ nh
L y x
1
, x
2
(-; 0) th a mãn x
1
< x
2
.
Vì x
1
< x
2
< 0 nên x
1
2
> x
2
2
hay f(x
1
) > f(x
2
)
Do đó hàm s ngh ch bi n trên (- ế ; 0).
+) Trên kho ng (0; + ) hàm s luôn xác đ nh
L y x
1
, x
2
(0; +) th a mãn x
1
< x
2
.
Vì 0 < x
1
< x
2
nên x
1
2
< x
2
2
hay f(x
1
) < f(x
2
)
Do đó hàm s đ ng bi n trên (0; + ế ).
V y hàm s đã cho ngh ch bi n trên (- ế ; 0) và đ ng bi n trên (0; + ế ).
B ng bi n thiên ế :
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) LÝ THUY T Ế THEO BÀI H C Ọ CÁNH DI U Ề TOÁN 10 - T P Ậ 1 Chư ng 1. H ơ àm số và Đ t ồ h
Bài 1. Hàm số và Đồ thị A. Lý thuy t ế 1. Hàm số 1.1. Đ nh nghĩ a Cho t p ậ h p ợ khác r ng ỗ D   . N u ế v i ớ m i ỗ giá trị c a ủ x thu c ộ D có m t ộ và chỉ m t ộ giá trị tư ng ơ ng c ứ a ủ y thu c t ộ p h ậ p ợ s t ố h c ự  thì ta có m t ộ hàm s . ố Ta g i ọ x là bi n ế số và y là hàm s c ố a ủ x. T p D ậ đư c ợ g i ọ là t p ậ xác đ nh c ị a hàm ủ s . ố Kí hi u hàm ệ số: y = f(x), x D. Ví d : 1 a) V i
ớ hình tròn có bán kính r và đư ng
ờ kính d, ta có d = .r. Như v y ậ d là hàm số 2 c a ủ r vì mỗi giá tr c ị a ủ r ch cho đúng m ỉ t ộ giá tr c ị a d. ủ b) Bi u t ể h c ứ y 2 = x, nh v ư y ậ ta th y y không ph ấ i ả là hàm s c ố a ủ x vì khi x = 1 ta có hai giá tr c ị a y l ủ à 1 và -1.
1.2. Cách cho hàm số a) Hàm số cho b ng m t ộ công th c Hàm số đư c cho b ợ ng ằ bi u t ể h c, cùng cách ứ nói v i ớ hàm s cho b ố ng ằ công th c. ứ T p ậ xác đ nh ị c a ủ hàm s ố y = f(x) là t p ậ h p ợ t t ấ c ả các s ố th c ự x sao cho bi u ể th c ứ f(x) có nghĩa. Ví d : 1 a) Tìm t p xác ậ đ nh c ị a ủ hàm s y = ố x - 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 1 Bi u ể th c ứ
có nghĩa khi x - 2 0 ⇔ x ≠ 2, vì v y ậ t p ậ xác đ nh ị c a ủ hàm s ố đã x - 2 cho là: D = x  x  2   \{2} b) Tìm t p xác đ ậ nh c ị a ủ hàm s y = ố x  2 Bi u ể th c
ứ x  2 có nghĩa khi x - 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2, vì v y ậ t p ậ xác đ nh ị c a ủ hàm số
đã cho là: D x  x  2   2 )  b) Hàm số cho b ng n hi u công t h c M t ộ hàm số có th đ ể ư c ợ cho b ng ằ nhi u công t ề h c. ứ Ví d : ìï - 1 khi x <0 ïï
Cho hàm số: f(x) = í 0 khi x =0 ïïï1khi x>0 ïî a) Tìm t p xác ậ đ nh c ị a ủ hàm s t ố rên? b) Tính giá tr c ị a ủ hàm s khi ố x = -5; x = 0; x = 2022. Hư ng d ẫn gi i ả :
a) Hàm số f(x) có nghĩa khi x < 0; x > 0; x = 0 nên t p ậ xác đ nh ị c a ủ hàm s ố là: D =  b) V i
ớ x = -5 < 0 thì f(-5) = -1; V i ớ x = 0 thì f(0) = 0; V i
ớ x = 2022 > 1 thì f(2022) = 1. V y ậ giá trị c a ủ hàm số t i
ạ x = -5; x = 0; x = 2022 l n ầ lư t ợ là f(-5) = -1; f(0) = 0; f(2022) = 1.
Chú ý: Giả sử hàm số y = f(x) có t p ậ xác đ nh ị là D. Khi bi n ế số x thay đ i ổ trong t p ậ D thì t p h ậ p các ợ giá tr y t ị ư ng ơ ng ứ đư c g ợ i ọ là t p ậ giá tr c ị a ủ hàm s . ố c) Hàm s không cho b ng công t h c M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Trong th c ự ti n, ễ có nh ng ữ tình hu ng ố d n ẫ t i ớ nh ng
ữ hàm số không thể cho b ng ằ không th c ứ (ho c ặ nhi u công t ề h c) ứ . Ví dụ: Bi u đ ể ồ lư ng m ợ a t ư i ạ Hà N i ộ trong năm 2021 (Đ n v ơ : ị mm) a) Xác định t p ậ h p các t ợ háng đư c ợ nêu trong bi u đ ể . ồ b) Tư ng ơ ng ứ tháng v i ớ lư ng ợ m a ư trung bình c a ủ tháng đó có ph i ả là hàm số không? Gi i ả thích. Giải: a) T p h ậ p các t ợ
háng là: D = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12} b) Mỗi tháng tư ng ơ ng ứ xác đ nh ị v i ớ đúng m t ộ giá trị c a ủ lư ng ợ m a ư nên tư ng ơ ng đó xác ứ định m t
ộ hàm số. Hàm s đó có t ố h đ ể ư c ợ cho b ng ằ b ng nh ả s ư au: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lư ng ợ m a ư (mm) 6 29 45 161 335 229 366 247 107 8 24 28 2. Đồ th c ị ủa hàm số Đồ thị c a hàm ủ số y = f(x) xác đ nh t ị rên t p h ậ p ợ D là t p h ậ p t ợ t ấ c các đi ả m ể M(x; f(x)) trong m t ặ ph ng ẳ to đ ạ O ộ xy v i ớ m i ọ x thu c D ộ .
Ví dụ: Cho hàm số y = x + 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) a) Vẽ đồ th hàm ị s t ố rên. b) Trong m t ặ ph ng
ẳ toạ độ Oxy cho ba đi m
ể : A(0; 3); B(1;2); C(1; 1). Xác đ nh ị đi m ể thu c ộ và không thu c đ ộ ồ th t ị rên. Giải:
a) Khi x = 0 thay vào hàm s y ố = x + 3 ta đư c ợ y = 3 nh v ư y ậ đ t ồ h ịc t ắ tr c ụ Oy t i ạ đi m ể (0;3). Khi y = 0 thay vào hàm s ố y = x + 3 ta đư c ợ x = -3 nh ư v y ậ đ ồ th ịc t ắ tr c ụ Ox t i ạ đi m ể (-3; 0). Ta v đ ẽ ư c ợ đ t ồ h đi ị qua hai đi m ể trên. Đ t ồ h hà m số y = x + 3
b) Khi x = 0 thì y = 3; khi x = 1 thì y = 4. V y ậ đi m ể đi m ể A(0; 3) thu c ộ đ ồ th ịhàm số, đi m
ể B(1; 2); C(1;1) không thu c ộ đ t ồ h .ị Chú ý: - Đi m ể M(a;b) trong m t ặ ph ng ẳ to ạ đ ộ Oxy thu c ộ đ ồ th ịhàm s ố y = f(x), xD khi a  D và chỉ khi  b f  (a)  - Đ ch ể ng t ứ ỏ đi m ể M(a; b) trong m t ặ ph ng ẳ to đ ạ không t ộ hu c ộ đ t ồ h hàm ị s ố y = f(x), xD, ta có th ki ể m ể tra m t ộ trong hai kh năng s ả au: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo