Lý thuyết Bài 1: Mệnh đề toán học Toán 10 Cánh diều

190 95 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    255 128 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(190 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B sách: Cánh Di u
Ch ng I. M nh đ toán h c – T p h pươ
Bài 1. M nh đ toán h c
A. Lý thuy tế
1. M nh đ toán h c
• M nh đ toán h c là m nh đ kh ng đ nh m t s ki n trong toán h c.
Ví d :
+ “Hà N i là th đô c a Vi t Nam” không ph i m t s ki n toán h c. Do đó kh ng
đ nh này không ph i m nh đ toán h c.
+ “S π m t s h u t kh ng đ nh m t s ki n trong toán h c. Do đó kh ng
đ nh này là m t m nh đ toán h c.
• M i m nh đ toán h c ph i đúng ho c sai, không th v a đúng, v a sai.
- Khi m nh đ toán h c là đúng, ta g i m nh đ đó là m t m nh đ đúng .
- Khi m nh đ toán h c là sai, ta g i m nh đ đó là m t m nh đ sai .
Ví d :
+ “T ng ba góc trong tam giác b ng 180
0
” là m t m nh đ đúng.
+ “
2
là s h u t ” là m t m nh đ sai (vì
2 1,414213562...»
là m t s vô t ).
2. M nh đ ch a bi n ế
m nh đ ch a bi n, ta ch a th kh ng đ nh ngay tính đúng ho c sai. V i m i ế ư
giá tr c th c a bi n s , ta m t m nh đ toán h c ta th kh ng đ nh ế
tính đúng ho c sai c a m nh đ .
Kí hi u m nh đ ch a bi n n là P(n), m nh đ ch a bi n x, y là P(x, y), … ế ế
Ví d :
+ P(x): “x là m t s nguyên t ” là m t m nh đ ch a bi n ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
V i x = 3, m nh đ P(x): “3 là m t s nguyên t ” là m nh đ đúng.
V i x = 8, m nh đ P(x): “8 là m t s nguyên t ” là m nh đ sai.
3. Ph đ nh c a m t m nh đ
Cho m nh đ P. M nh đ “Không ph i P” đ c g i ượ m nh đ ph đ nh c a
m nh đ P và kí hi u là
P
.
M nh đ
P
đúng khi P sai, và ng c l i.ượ
Ví d :
+ A: “69420 là m t s l ” là m nh đ sai.
M nh đ ph đ nh
A
: “69420 không ph i m t s l ”,
A
là m nh đ đúng.
Chú ý: Đ ph đ nh m t m nh đ , ta ch c n thêm (ho c b t) t “không” (ho c
“không ph i”) vào tr c v ng c a m nh đ đó. ướ
4. M nh đ kéo theo
Cho hai m nh đ P Q. M nh đ “N u P thì Q” đ c g i ế ượ m nh đ kéo theo ,
đ c kí hi u là P ượ Q.
M nh đ P Q ch sai khi P đúng Q sai, đúng trong t t c các tr ng h p còn ườ
l i.
Nh n xét: Tùy theo n i dung c th , đôi khi ng i ta còn phát bi u m nh đ P ườ
Q là “P kéo theo Q” hay “P suy ra Q” hay “Vì P nên Q”…
Ví d :
+ Xét hai m nh đ : P: “T giác ABCD b n c nh b ng nhau” Q: “T giác
ABCD là hình thoi”.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ M nh đ P Q đ c phát bi u là: “N u t giác ABCD b n c nh b ng nhauượ ế
thì t giác ABCD là hình thoi”. M nh đ này là m nh đ đúng.
Nh n xét: Các đ nh lí toán h c th ng phát bi u d ng m nh đ kéo theo P ườ Q.
Khi đó ta nói:
P gi thi t ế , Q k t lu nế c a đ nh lí, hay P đi u ki n đ đ Q, ho c Q
đi u ki n c n đ có P.
Ví d :
Ta đ nh lý: N u m t t giác t ng s đo hai góc đ i di n nhau b ng 180 ế
0
thì
t giác đó n i ti p đ c đ ng tròn. ế ượ ườ
Khi đó, ta nói:
+ T giác có t ng s đo hai góc đ i di n nhau b ng 180
0
là đi u ki n đ đ t giác
đó n i ti p đ c đ ng tròn. ế ượ ườ
+ T giác đó n i ti p đ c đ ng tròn đi u ki n c n đ t giác t ng s đo ế ượ ườ
hai góc đ i di n nhau b ng 180
0
.
5. M nh đ đ o. M nh đ t ng đ ng ươ ươ
• M nh đ Q Pm nh đ đ o c a m nh đ P Q.
N u c hai m nh đ P ế Q Q P đ u đúng, P Q hai m nh đ t ng ươ
đ ngươ và kí hi u P Q.
Nh n xét: M nh đ P Q có th phát bi u nh ng d ng nh sau: ư
+ “P t ng đ ng Q”;ươ ươ
+ “P là đi u ki n c n và đ đ Q”;
+ “P khi và ch khi Q”;
+ “P n u và ch n u Q”. ế ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
d : V i P: “T giác ABCD b n c nh b ng nhau” Q: “T giác ABCD
hình thoi” thì P Q: “T giác ABCD b n c nh b ng nhau thì t giác ABCD
hình thoi” m nh đ đúng, Q P: “N u t giác ABCD hình thoi thì t giácế
ABCD có b n c nh b ng nhau” cũng là m nh đ đúng.
Do đó P Q, phát bi u:
+ “T giác ABCD hình thoi khi ch khi t giác ABCD b n c nh b ng
nhau”.
+ “T giác ABCD hình thoi đi u ki n c n đ đ t giác ABCD b n
c nh b ng nhau”.
Chú ý: Trong toán h c, nh ng câu kh ng đ nh đúng phát bi u d ng “P Q”
cũng đ c coi là m t m nh đ toán h c, g i là m nh đ t ng đ ng.ượ ươ ươ
6. Kí hi u
• Kí hi u đ c là “v i m i”.
hi u đ c “t n t i”, ho c “có m t” (t n t i m t), ho c “có ít nh t m t”
(t n t i ít nh t m t).
Ví d : Phát bi u các m nh đ :
+ “
2
x , x 1 0
”: V i m i s th c x thì x
2
+ 1 luôn l n h n 0. ơ
+ “
x , 2x 3
”: T n t i s t nhiên x sao cho 2x b ng 3.
• Ph đ nh c a m nh đ
” là m nh đ
”.
• Ph đ nh c a m nh đ
” là m nh đ
”.
Ví d :
+ Ph đ nh c a m nh đ
2
x , x 1 0
” là m nh đ
2
x , x 1 0
”.
+ Ph đ nh c a m nh đ
x , 2x 3
” là m nh đ
x , 2x 3
”.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Bài t p t luy n:
Bài 1. Trong các câu sau, câu nào là m nh đ ch a bi n: ế
A. 1 + 1 = 3
B. 4 + x < 3
C. 2,3 có ph i m t s nguyên không?
D. π là m t s h u t
H ng d n gi i:ướ
Đáp án đúng là: B
“4 + x < 3” là m nh đ có ch a bi n x. ế
“1 + 1 = 3” và “π là m t s h u t ” là các m nh đ không ch a bi n. ế
“2,3 có ph i m t s nguyên không?” là m t câu h i, không ph i m nh đ .
Bài 2. Phát bi u ph đ nh c a m nh đ sau và xét tính đúng sai c a nó:
a) P: “15 không chia h t cho 3”ế
b) Q: “
2 1
H ng d n gi i:ướ
a) M nh đ ph đ nh c a m nh đ P
P
: “15 chia h t cho 3”. ế
Vì 15 = 3.5 nên 15 chia h t cho 3. Do đó ế
P
là m nh đ đúng.
b) M nh đ ph đ nh c a m nh đ Q là
Q
: “
2 1
”.
2 1,41»
> 1 nên
Q
là m nh đ sai.
Bài 3. Xét các m nh đ P: “x là m t s h u t ” và Q: “x
2
là m t s h u t ”.
a) Phát bi u m nh đ P Q và xét tính đúng sai c a nó.
b) Phát bi u m nh đ đ o c a m nh đ trên.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B s ộ ách: Cánh Di u Chư ng I ơ . M nh đ t ề oán h c – T p h p Bài 1. M nh đ t ề oán h c A. Lý thuy t ế 1. M nh đ t ề oán h c • Mệnh đ t ề oán h c l ọ à m nh đ ệ kh ề ng ẳ đ nh m ị t ộ s ki ự n t ệ rong toán h c. ọ Ví d : + “Hà N i ộ là th đô c ủ a ủ Vi t ệ Nam” không ph i ả m t ộ s ki ự n t ệ oán h c. D ọ o đó kh ng ẳ định này không ph i ả mệnh đề toán h c. ọ + “Số π là m t ộ số h u ữ t ” ỉ là kh ng ẳ đ nh ị m t ộ s ự ki n ệ trong toán h c. ọ Do đó kh ng ẳ định này là m t ộ m nh đ ệ t ề oán h c. ọ • Mỗi mệnh đ t ề oán h c ọ ph i ả đúng ho c
ặ sai, không thể v a đúng, v ừ a s ừ ai. - Khi m nh đ ệ t ề oán h c l ọ à đúng, ta g i ọ m nh đ ệ đó l ề à m t ộ mệnh đ đúng . - Khi m nh đ ệ t ề oán h c l ọ à sai, ta g i ọ m nh đ ệ đó l ề à m t ộ mệnh đ s ề ai. Ví d :
+ “Tổng ba góc trong tam giác b ng 180 ằ 0” là m t ộ mệnh đ đúng. ề + “ 2 là số h u t ữ ỉ” là m t ộ m nh đ ệ
ề sai (vì 2 » 1,414213562...là m t ộ số vô tỉ). 2. M nh đ ch a bi n ế • Ở m nh ệ đề ch a ứ bi n, ế ta ch a ư thể kh ng ẳ đ nh ị ngay tính đúng ho c ặ sai. V i ớ m i ỗ giá trị cụ thể c a ủ bi n ế s , ố ta có m t ộ m nh ệ đề toán h c ọ mà ta có thể kh ng ẳ đ nh ị tính đúng ho c ặ sai c a ủ m nh đ ệ . ề Kí hi u m ệ nh đ ệ ch ề a bi ứ n ế n là P(n), m nh đ ệ ề ch a bi ứ n x, y l ế à P(x, y), … Ví d : + P(x): “x là m t ộ số nguyên t ” ố là m t ộ m nh đ ệ ch ề a bi ứ n ế M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) V i ớ x = 3, m nh đ ệ P( ề x): “3 là m t ộ s nguyên t ố ” l ố à m nh đ ệ đúng. ề V i ớ x = 8, m nh đ ệ P( ề x): “8 là m t ộ s nguyên t ố ” l ố à m nh đ ệ s ề ai. 3. Ph đ nh c a m t ộ m nh đ • Cho m nh ệ đề P. M nh ệ đề “Không ph i ả P” đư c ợ g i
ọ là mệnh đề phủ đ nh c a ủ mệnh đ P ề và kí hi u l ệ à P . Mệnh đ
ề P đúng khi P sai, và ngư c ợ l i ạ . Ví d : + A: “69420 là m t ộ s l ố ” l ẻ à m nh đ ệ s ề ai. Mệnh đ ph ề đ
ủ ịnh A : “69420 không ph i ả m t ộ số l ”, ẻ A là m nh đ ệ đúng. ề
Chú ý: Để phủ đ nh ị m t ộ m nh ệ đ , ề ta chỉ c n ầ thêm (ho c ặ b t ớ ) từ “không” (ho c ặ “không ph i ả ”) vào trư c ớ v ng ị c ữ a m ủ nh đ ệ đó. ề 4. M nh đ kéo t heo • Cho hai m nh ệ đ ề P và Q. M nh ệ đ ề “N u ế P thì Q” đư c ợ g i
ọ là mệnh đề kéo theo, đư c ợ kí hi u l ệ à P ⇒ Q.
Mệnh đề P ⇒ Q chỉ sai khi P đúng Q sai, và đúng trong t t ấ cả các trư ng ờ h p ợ còn l i ạ .
Nhận xét: Tùy theo n i ộ dung c ụ th , ể đôi khi ngư i ờ ta còn phát bi u ể m nh ệ đ ề P ⇒
Q là “P kéo theo Q” hay “P suy ra Q” hay “Vì P nên Q”… Ví d : + Xét hai m nh ệ đ :
ề P: “Tứ giác ABCD có b n ố c nh ạ b ng
ằ nhau” và Q: “Tứ giác ABCD là hình thoi”. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) + M nh ệ đề P ⇒ Q đư c ợ phát bi u ể là: “N u ế tứ giác ABCD có b n ố c nh ạ b ng ằ nhau thì t gi
ứ ác ABCD là hình thoi”. M nh đ ệ này l ề à m nh đ ệ đúng. ề
Nhận xét: Các đ nh l ị í toán h c t ọ hư ng phát ờ bi u ể d ở ng m ạ nh đ ệ kéo t ề heo P ⇒ Q. Khi đó ta nói:
P là giả thi t
ế , Q là k t ế lu n c a ủ đ nh
ị lí, hay P là đi u ề ki n
ệ đủ để có Q, ho c ặ Q là đi u ki n c n đ có P ể . Ví d : Ta có đ nh ị lý: N u ế m t ộ tứ giác có t ng ổ số đo hai góc đ i ố di n ệ nhau b ng ằ 1800 thì t gi ứ ác đó n i ộ ti p đ ế ư c đ ợ ư ng ờ tròn. Khi đó, ta nói: + T gi ứ ác có t ng s ổ ố đo hai góc đ i ố di n nhau b ệ ng ằ 1800 là đi u ki ề n đ ệ đ ủ ể t gi ứ ác đó n i ộ ti p đ ế ược đư ng t ờ ròn. + Tứ giác đó n i ộ ti p ế đư c ợ đư ng ờ tròn là đi u ề ki n ệ c n ầ đ ể tứ giác có t ng ổ số đo hai góc đối di n nhau b ệ ng ằ 1800. 5. M nh đ đ ề ảo. M nh đ t ề ư ng đ ơ ư ng ơ • Mệnh đ Q
ề ⇒ P là mệnh đ đ o c a m ủ ệnh đ P ề ⇒ Q. N u ế cả hai m nh
ệ đề P ⇒ Q và Q ⇒ P đ u
ề đúng, P và Q là hai mệnh đề tư ng ơ đư ng ơ và kí hi u P ệ ⇔ Q.
Nhận xét: Mệnh đ P ề ⇔ Q có th phát ể bi u ể ở nh ng d ữ ng nh ạ s ư au: + “P tư ng đ ơ ư ng ơ Q”; + “P là đi u ki ề n c ệ n và đ ầ đ ủ có ể Q”; + “P khi và ch khi ỉ Q”; + “P n u và ch ế n ỉ u Q ế ”. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ví d : V i
ớ P: “Tứ giác ABCD có b n ố c nh ạ b ng
ằ nhau” và Q: “Tứ giác ABCD là
hình thoi” thì P ⇒ Q: “Tứ giác ABCD có b n ố c nh ạ b ng
ằ nhau thì tứ giác ABCD là hình thoi” là m nh
ệ đề đúng, và Q ⇒ P: “N u
ế tứ giác ABCD là hình thoi thì t ứ giác ABCD có b n c ố nh ạ b ng nhau” ằ cũng là m nh đ ệ đúng. ề Do đó P ⇔ Q, phát bi u: ể
+ “Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD có b n ố c nh ạ b ng ằ nhau”.
+ “Tứ giác ABCD là hình thoi là đi u ề ki n ệ c n
ầ và đủ để tứ giác ABCD có b n ố c nh ạ b ng nhau”. ằ
Chú ý: Trong toán h c, ọ nh ng ữ câu kh ng ẳ đ nh ỉ đúng phát bi u ể ở d ng ạ “P ⇔ Q” cũng được coi là m t ộ mệnh đ t ề oán h c, ọ g i ọ là m nh đ ệ t ề ư ng đ ơ ư ng. ơ 6. Kí hi u ∃ • Kí hi u ệ ∀ đ c ọ là “v i ớ m i ọ ”. • Kí hi u ệ ∃ đ c ọ là “t n ồ t i ạ ”, ho c ặ “có m t ộ ” (t n ồ t i ạ m t ộ ), ho c ặ “có ít nh t ấ m t ộ ” (tồn t i ạ ít nh t ấ m t ộ ). Ví d : Phát bi u các ể m nh đ ệ : ề 2 + “ x   ,  x 1  0 ”: V i ớ m i ọ số th c ự x thì x2 + 1 luôn l n h ớ n 0. ơ + “ x   ,  2x 3  ”: Tồn t i ạ số t nhi ự ên x sao cho 2x b ng 3. ằ • Ph đ ủ nh c ị a ủ m nh đ ệ “ ề x
  X, P(x) ” là mệnh đ “ ề x   X, P(x) ”. • Ph đ ủ nh c ị a ủ m nh đ ệ “ ề x
  X, P(x) ” là mệnh đ “ ề x   X, P(x) ”. Ví d : 2 2 + Ph đ ủ nh c ị a m ủ nh đ ệ “ ề x   ,
 x 1  0 ” là mệnh đ “ ề x   ,  x 1 0  ”. + Ph đ ủ nh c ị a m ủ nh đ ệ “ ề x   ,  2x 3  ” là mệnh đ “ ề x   ,  2x 3  ”. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo