Lý thuyết Bài 19 Địa lí 10 Kết nối tri thức: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

160 80 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Địa lí 10 Kết nối tri thức (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    443 222 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Địa lí lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Địa lí lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(160 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 19. QUY DÂN S , GIA TĂNG DÂN S C C U DÂN S TH Ơ
GI I
1. Quy mô dân s
- Kho ng gi a th k XX, s dân th gi i tăng r t nhanh và g n đây đã tăng ch m l i. ế ế
- Năm 2020 s dân th gi i đ t kho ng 7,8 t ng i. ế ườ
- các khu v c, các qu c gia, s dân có s bi n đ ng khác nhau. ế
2. Gia tăng dân s
a) Gia tăng dân s t nhiên
- T su t sinh thô và t thô trên th gi ixu h ng gi m nhóm n c phát tri n và ế ướ ướ
đang phát tri n.
- Đ đánh giá gia tăng dân s t nhiên, ng i ta d a vào t su t tăng t nhiên dân s . ườ
+ T su t tăng t nhiên dân s là m c chênh l ch gi a t su t sinh thô và t su t t thô.
+ T su t tăng t nhiên dân s c a toàn th gi i xu h ng gi m nên s dân th ế ướ ế
gi i tăng ch m l i.
b) Gia tăng dân s c h c ơ
- T su t nh p c cho bi t s ng i nh p c đ n m t lãnh th trong năm. ư ế ườ ư ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- T su t xu t c cho bi t s ng i xu t c c a m t lãnh th trong năm. ư ế ườ ư
- Gia tăng dân s c h c là s chênh l ch gi a t su t nh p c và t su t xu t c . ơ ư ư
+ các n c phát tri n t su t nh p c th ng l n h n t su t xu t c . ướ ư ườ ơ ư
+ các n c đang phát tri n t su t xu t c th ng l n h n t su t nh p c . ướ ư ườ ơ ư
- Ý nghĩa: Gia tăng dân s c h c không nh h ng t i s dân trên ph m vi toàn th ơ ưở ế
gi i nh ng có ý nghĩa quan tr ng đ i v i t ng khu v c, t ng qu c gia. ư
c) Gia tăng dân s th c t ế
- T l tăng dân s th c t t ng tăng dân s t nhiên tăng dân s c h c (đ n v : ế ơ ơ
%).
- th c đo ph n ánh đ y đ v s gia tăng dân s . Tuy nhiên, gia tăng dân s tướ
nhiên v n là đ ng l c phát tri n dân s .
d) Các nhân t tác đ ng đ n gia tăng dân s ế
- Gia tăng dân s c a m t khu v c trong m t năm k t qu t ng h p c a tình hình ế
sinh đ , t vong và di c c a khu v c đó trong năm. ư
- Các nhân t tác đ ng đ n sinh đ , t vong và di c chính là các nhân t tác đ ng đ n ế ư ế
gia tăng dân s .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
3. C c u dân sơ
C c u dân s là t ng s dân đ c phân lo i theo gi i tính, đ tu i, dân t c, trình đơ ượ
h c v n, ngh nghi p, tình tr ng hôn nhân và các đ c tr ng khác. ư
a) C c u sinh h cơ
- C c u dân s theo gi i tínhơ
+ C c u dân s theo gi i tính bi u th b ng t l gi i tính ho c t s gi i tính.ơ
+ Đ c đi m: C c u dân s theo gi i tính thay đ i theo th i gian khác nhau gi a ơ
các n c, các khu v c, ph thu c vào tình tr ng chi n tranh, tình hình phát tri n kinhướ ế
t , quan ni m xã h i,...ế
+ Tác đ ng: Phân b s n xu t, t ch c đ i s ng h i, chi n l c phát tri n KT- ế ượ
XH,...
- C c u dân s theo tu iơ
+ C c u dân s theo tu i bi u th t l dân s theo nh ng nhóm tu i nh t đ nh trongơ
t ng s dân.
+ Đ c đi m: C c u dân s theo tu i th hi n t ng h p tình hình sinh, t , tu i th , ơ
kh năng phát tri n dân s và ngu n lao đ ng c a m t qu c gia.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Ng i ta th bi u hi n c c u dân s theo tu i b ng tháp dân s (hay tháp tu i)ườ ơ
v i ba d ng đ c tr ng (tháp hình tam giác ph n ánh dân s tr ; tháp hình chum ph n ư
ánh dân s già tháp hình qu chuông ph n ánh dân s đang chuy n t dân s tr
sang dân s già).
b) C c u xã h iơ
nhi u cách phân chia c c u h i, trong đó quan tr ng nh t phân chia theo ơ
trình đ văn hoá và phân chia theo lao đ ng.
- C c u dân s theo trình đ văn hoáơ
+ C c u dân s theo trình đ văn hoá ph n ánh trình đ dân trí trình đ h c v nơ
c a dân c . ư
+ C c u dân s theo trình đ văn hoá th c đo quan tr ng ph n ánh ch t l ngơ ướ ượ
dân s c a m t khu v c, m t qu c gia.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- C c u dân s theo lao đ ngơ
+ C c u dân s theo lao đ ng s bi u th t l gi a các b ph n lao đ ng trongơ
t ng ngu n lao đ ng xã h i.
+ th phân chia ngu n lao đ ng thành hai nhóm: dân s ho t đ ng kinh t dân ế
s không ho t đ ng kinh t ho c phân chia s lao đ ng ho t đ ng trong ba khu v c ế
kinh t .ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
BÀI 19. QUY MÔ DÂN S ,
Ố GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ CƠ C U Ấ DÂN SỐ THẾ GI I 1. Quy mô dân số - Kho ng gi ả a ữ th k ế X ỉ X, s dân t ố h gi ế i ớ tăng r t ấ nhanh và g n đây đã t ầ ăng ch m ậ l i ạ . - Năm 2020 số dân th gi ế i ớ đ t ạ kho ng 7,8 t ả ng ỉ ư i ờ . - Ở các khu v c, các ự
quốc gia, số dân có sự bi n đ ế ng khác ộ nhau. 2. Gia tăng dân số
a) Gia tăng dân s t nhi ên - Tỉ suất sinh thô và t ử thô trên th ế gi i ớ có xu hư ng ớ gi m ả ở nhóm nư c ớ phát tri n ể và đang phát tri n. ể - Đ đánh gi ể á gia tăng dân s t ố nhi ự ên, ngư i ờ ta d a ự vào t s ỉ u t ấ tăng t nhi ự ên dân s . ố + Tỉ suất tăng t nhi ự ên dân s l ố à m c chênh l ứ ch gi ệ a ữ t s ỉ u t ấ sinh thô và t s ỉ u t ấ t t ử hô. + Tỉ su t
ấ tăng tự nhiên dân số c a ủ toàn thế gi i ớ có xu hư ng ớ gi m ả nên số dân thế gi i ớ tăng ch m ậ l i ạ .
b) Gia tăng dân s c h ơ c - Tỉ suất nh p c ậ ư cho bi t ế số ngư i ờ nh p ậ c đ ư n m ế t ộ lãnh th t ổ rong năm. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Tỉ suất xu t ấ cư cho bi t ế số ngư i ờ xu t ấ c c ư a ủ m t ộ lãnh th t ổ rong năm.
- Gia tăng dân số cơ h c l ọ à sự chênh l ch gi ệ a ữ t s ỉ u t ấ nh p ậ c và t ư s ỉ u t ấ xu t ấ c . ư + các n Ở ư c ớ phát tri n t ể s ỉ u t ấ nh p c ậ t ư hư ng ờ l n h ớ n t ơ s ỉ u t ấ xu t ấ c . ư + các n Ở ư c ớ đang phát tri n t ể s ỉ u t ấ xu t ấ c t ư hư ng l ờ n h ớ n t ơ s ỉ u t ấ nh p ậ c . ư
- Ý nghĩa: Gia tăng dân số c ơ h c ọ không nh ả hư ng ở t i ớ s ố dân trên ph m ạ vi toàn thế gi i ớ nh ng ư có ý nghĩa quan tr ng ọ đ i ố v i ớ t ng ừ khu v c, t ự ng qu ừ c gi ố a.
c) Gia tăng dân s t ố h c t ự ế
- Tỉ lệ tăng dân số th c ự t ế là t ng ổ tăng dân s ố t ự nhiên và tăng dân s ố c ơ h c ọ (đ n ơ v :ị %). - Là thư c ớ đo ph n ả ánh đ y
ầ đủ về sự gia tăng dân s .
ố Tuy nhiên, gia tăng dân số tự nhiên vẫn là đ ng l ộ c ự phát tri n dân ể s . ố
d) Các nhân t t ố ác đ ng ộ đ n g ế
ia tăng dân số - Gia tăng dân số c a ủ m t ộ khu v c ự trong m t ộ năm là k t ế quả t ng ổ h p ợ c a ủ tình hình sinh đ , t ẻ vong và di ử c c ư a ủ khu v c đó t ự rong năm.
- Các nhân tố tác đ ng đ ộ n s ế inh đ , t ẻ vong và ử di c chí ư nh là các nhân t t ố ác đ ng ộ đ n ế gia tăng dân số. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 3. Cơ cấu dân số Cơ cấu dân số là t ng ổ số dân đư c ợ phân lo i ạ theo gi i ớ tính, đ ộ tu i ổ , dân t c, ộ trình độ h c ọ v n, ngh ấ ề nghi p, t ệ ình tr ng hôn nhân và ạ các đ c ặ tr ng khác. ư a) Cơ c u s inh h c - Cơ c u dân s ố theo gi i ớ tính + Cơ c u dân s ấ ố theo gi i ớ tính bi u t ể h b ị ng t ằ l ỉ gi ệ i ớ tính ho c t ặ s ỉ gi ố i ớ tính. + Đ c ặ đi m ể : Cơ c u ấ dân số theo gi i ớ tính thay đ i ổ theo th i ờ gian và khác nhau gi a ữ các nư c, ớ các khu v c, ự ph ụ thu c ộ vào tình tr ng ạ chi n
ế tranh, tình hình phát tri n ể kinh t , quan ế ni m ệ xã h i ộ ,... + Tác đ ng: ộ Phân bố s n ả xu t ấ , tổ ch c ứ đ i ờ s ng ố xã h i ộ , chi n ế lư c ợ phát tri n ể KT- XH,... - Cơ c u dân s ố theo tu i + Cơ c u ấ dân số theo tu i ổ bi u ể th ịt ỉl ệ dân s ố theo nh ng ữ nhóm tu i ổ nh t ấ đ nh ị trong tổng số dân. + Đ c ặ đi m ể : Cơ c u ấ dân số theo tu i ổ thể hi n ệ t ng ổ h p ợ tình hình sinh, t , ử tu i ổ th , ọ khả năng phát tri n
ể dân số và nguồn lao đ ng c ộ a ủ m t ộ qu c ố gia. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) + Ngư i ờ ta có th ể bi u ể hi n ệ c ơ c u ấ dân s ố theo tu i ổ b ng ằ tháp dân s ố (hay tháp tu i ổ ) v i ớ ba d ng ạ đ c ặ tr ng ư (tháp hình tam giác ph n ả ánh dân số tr ; ẻ tháp hình chum ph n ả
ánh dân số già và tháp hình quả chuông ph n
ả ánh dân số đang chuy n ể từ dân số trẻ sang dân số già). b) Cơ c u xã h i Có nhi u ề cách phân chia cơ c u ấ xã h i ộ , trong đó quan tr ng ọ nh t ấ là phân chia theo trình đ văn hoá và phân ộ chia theo lao đ ng. ộ - Cơ c u dân s
ố theo trình đ văn hoá + Cơ c u
ấ dân số theo trình độ văn hoá ph n
ả ánh trình độ dân trí và trình độ h c ọ v n ấ c a ủ dân c . ư + Cơ c u
ấ dân số theo trình độ văn hoá là thư c ớ đo quan tr ng ọ ph n ả ánh ch t ấ lư ng ợ dân số c a m ủ t ộ khu v c, ự m t ộ quốc gia. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo