Lý thuyết Bài 2: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm Toán 10 Cánh diều

156 78 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    430 215 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(156 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 2. Các s đ c tr ng đo xu th trung tâm cho m u s li u không ghép ư ế
nhóm
A. Lý thuy tế
I. S trung bình c ng (S trung bình)
1. Đ nh nghĩa
S trung bình c ng c a m t m u n s li u th ng b ng t ng c a các s
li u chia cho s các s li u đó. S trung bình c ng
x
c a m u s li u x
1
, x
2
,
…, x
n
là:
1 2 n
x x ... x
x
n
.
Ví d : Tìm s trung bình c ng c a các s 13, 15, 17, 20.
H ng d n gi iướ
M u trên có 4 s li u.
Khi đó, s trung bình c ng là
13 15 17 20
x 16,25
4
.
V y trung bình c ng c a các s đã cho là 16,25.
Nh n xét:
- Đ i v i b ng t n s :
S trung bình c ng
x
c a m u s li u th ng kê trong b ng phân b t n s là:
1 1 2 2 k k
1 2 k
n x n x ... n x
x
n n ... n
.
- Đ i v i b ng t n s t ng đ i: ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S trung bình c ng
x
c a m u s li u th ng trong b ng phân b t n s
t ng đ i ươ
là:
1 1 2 2 k k
x f x f x ... f x ,
trong đó
1
1
n
f
n
,
2
2
n
f
n
, …,
, v i n = n
1
+ n
2
+ …+ n
k
.
Ví d :
a) Th i gian gi i m t bài toán n v : phút) c a 30 h c sinh đ c ghi l i ơ ượ
trong b ng t n s sau:
Th i gian (phút) 5 6 7 8 9 10 12 13 15
S h c sinh 5 4 2 3 4 1 3 5 3
Tính th i gian trung bình đ gi i bài toán trên.
b) S cân n ng n v : kg) c a 20 h c sinh đ c ghi l i trong b ng t n s ơ ượ
t ng đ i sau:ươ
Cân n ng (kg) 28 29 30 35 37 42
T n s t ng ươ
đ i
1
10
3
20
1
5
3
10
1
5
1
20
Hãy tính cân n ng trung bình c a 20 h c sinh.
H ng d n gi iướ
a) Th i gian trung bình đ gi i bài toán trên là
5.5 4.6 2.7 3.8 4.9 1.10 3.12 5.13 3.15
x 9,3
5 4 2 3 4 1 3 5 3
.
V y th i gian trung bình đ gi i bài toán trên là 9,3 phút.
b) Ta có cân n ng trung bình c a 20 h c sinh là:
1 3 1 3 1 1
x .28 .29 .30 .35 .37 .42 33,15
10 20 5 10 5 20
.
V y cân n ng trung bình c a 20 h c sinh là 33,15 kg.
2. Ý nghĩa
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Khi các s li u trong m u ít sai l ch v i s trung bình c ng, ta th gi i
quy t đ c v n đ trên b ng cách l y s trung bình c ng làm đ i di n choế ượ
m u s li u.
d : Đ d báo l ng m a trong tháng 8 t i N i ng i ta ti n hành đo ượ ư ườ ế
l ng m a c a t ng ngày c a tháng 8 g m 31 s li u. S trung bình c ngượ ư
c a m u s li u đó đ c xem nh l ng m a trung bình tháng 8 t i N i. ượ ư ượ ư
Th ng l ng m a trung bình tháng 8 t i N i trong nhi u năm liên ti p ượ ư ế
s cho ta nh ng d báo l ng m a trung bình tháng 8 t iN i trong nh ng ượ ư
năm s p t i.
II. Trung v
1. Đ nh nghĩa
S p th t m u s li u g m n s li u thành m t dãy không gi m (ho c
không tăng).
- N u n là s l thì s li u đ ng v trí th ế
n 1
2
(s đ ng chính gi a) g i là
trung v .
- N u n s ch n thì s trung bình c ng c a hai s li u đ ng v trí th ế
n
2
n
1
2
g i là trung v .
Trung v kí hi u là M
e
.
Nh n xét:
- Trung v không nh t thi t là m t s trong m u s li u và d tính toán. ế
- Khi các s li u trong m u không có s chênh l ch l n thì s trung bình c ng
và trung v x p x nhau.
d: Đi m ki m tra Toán c a 7 b n h c sinh t 1 l p 10B nh sau: 9; 5; 4; ư
5; 8; 7; 9. Tìm trung v M
e
c a m u s li u trên.
H ng d n gi iướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- S p x p s li u c a m u theo th t không gi m: ế
4 5 5 7 8 9 9
- Xác đ nh xem s các s li u là ch n hay l đ tìm s trung v :
M u có 7 s li u. Giá tr chính gi a là 7. Vì th , trung v c a m u là 7. ế
V y M
e
= 7.
2. Ý nghĩa
N u nh ng s li u trong m u có s chênh l ch l n thì ta nên ch n thêm trungế
v làm đ i di n cho m u s li u đó nh m đi u ch nh m t s h n ch khi s ế
d ng s trung bình c ng. Nh ng k t lu n v đ i t ng th ngrút ra khi đó ế ượ
s tin c y h n. ơ
Ví d : Th i gian gi i m t bài t p (đ n v : phút) c a nhóm h c sinh nh sau: ơ ư
20 3 2 5 6 1
Tính trung v c a m u và s trung bình c ng c a m u.
Ta nên ch n trung v hay s trung bình c ng đ đ i di n cho m u thì k t lu n ế
v th i gian gi i m t bài t p c a nhóm h c sinh s đáng tin c y h n? ơ
H ng d n gi iướ
S p x p các s li u theo th t không gi m: ế
1 2 3 5 6 20
M u có 6 s li u, khi đó trung v c a m u là trung bình c ng c a 3 và 5.
Ta có M
e
=
3 5
4
2
.
Trung bình c ng c a m u s li u:
1 2 3 5 6 20
x 6,2
6
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ta th y nên l a ch n trung v M
e
= 4 đ i di n cho m u thì k t lu n th i gian ế
gi i m t bài t p c a nhóm h c sinh s đáng tin c y h n. ơ
V y trung v c a m u M
e
= 4; s trung bình c ng 6,2 nên l a ch n
trung v M
e
= 4 đ i di n cho m u thì k t lu n th i gian gi i m t bài t p c a ế
nhóm h c sinh s đáng tin c y h n. ơ
III. T phân v
1. Đ nh nghĩa
S p th t m u s li u g m n s li u thành m t dãy không gi m.
T phân v c a m u s li u trên b ba giá tr : t phân v th nh t, t phân
v th hai và t phân v th ba; ba giá tr này chia m u s li u thành b n ph n
có s l ng ph n t b ng nhau. ượ
- T phân v th hai Q
2
b ng trung v .
- N u n s ch n thì t phân v th nh t Qế
1
b ng trung v c a n a dãy phía
d i và t phân v th ba Qướ
3
b ng trung v c a n a dãy phía trên.
- N u n s l thì t phân v th nh t Qế
1
b ng trung v c a n a dãy phía
d i (không bao g m Qướ
2
) t phân v th ba Q
3
b ng trung v c a n a dãy
phía trên (không bao g m Q
2
).
Ta minh h a t phân v c a m u s li u g m 11 s li u trên tr c s nh sau: ư
Ví d : Tìm t phân v c a m u s li u sau:
21 32 10 45 11 35 24 8
H ng d n gi iướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 2. Các s đ ố ặc tr ng đo xu t ư h t ế rung tâm cho m u s l ố i u khô ng ghép nhóm A. Lý thuy t ế
I. Số trung bình c ng ộ (S t ố rung bình) 1. Đ nh ng hĩa Số trung bình c ng ộ c a ủ m t ộ m u ẫ n số li u ệ th ng ố kê b ng ằ t ng ổ c a ủ các số li u
ệ chia cho số các số li u
ệ đó. Số trung bình c ng ộ x c a ủ m u ẫ số li u ệ x1, x2, …, xn là: x  x ...  x 1 2 n x  n . Ví d :
Tìm số trung bình c ng c ộ a ủ các s 13, 15, 17, 20. ố Hư ng ớ d n gi i Mẫu trên có 4 số li u. ệ 13 15 17  20 x  1  6, 25
Khi đó, số trung bình c ng ộ là 4 . V y t ậ rung bình c ng c ộ a ủ các s đã ố cho là 16,25. Nhận xét: - Đối v i ớ b ng ả t n s ầ ố: Số trung bình c ng ộ x c a m ủ
ẫu số liệu thống kê trong b ng ả phân b t ố n s ầ l ố à: n x  n x ...  n x 1 1 2 2 k k x  n  n ...  n 1 2 k . - Đối v i ớ b ng ả t n s ầ ố tư ng đ ơ i ố : M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Số trung bình c ng ộ x c a ủ m u ẫ số li u ệ th ng ố kê trong b ng ả phân bố t n ầ số tư ng ơ đối là: x f
 x  f x  ...  f x , 1 1 2 2 k k n n n 1 f  2 f  k f  trong đó 1 n , 2 n , …, k n , v i ớ n = n1 + n2 + …+ nk. Ví d : a) Th i ờ gian gi i ả m t ộ bài toán (đ n ơ v :ị phút) c a ủ 30 h c ọ sinh đư c ợ ghi l i ạ trong b ng t ả ần số sau: Th i ờ gian (phút) 5 6 7 8 9 10 12 13 15 Số h c s ọ inh 5 4 2 3 4 1 3 5 3 Tính th i ờ gian trung bình đ gi ể i ả bài toán trên. b) Số cân n ng ặ (đ n ơ v : ị kg) c a ủ 20 h c ọ sinh đư c ợ ghi l i ạ trong b ng ả t n ầ số tư ng ơ đối sau: Cân n ng ( ặ kg) 28 29 30 35 37 42 Tần số tư ng ơ 1 3 1 3 1 1 đối 10 20 5 10 5 20 Hãy tính cân n ng t ặ rung bình c a 20 h ủ c ọ sinh. Hư ng d ẫn gi i a) Th i ờ gian trung bình đ gi ể i ả bài toán trên là
5.5  4.6  2.7  3.8  4.9 1.10  3.12  5.13  3.15 x  9  ,3
5  4  2  3  4 1 3  5  3 . V y ậ th i ờ gian trung bình đ gi ể i
ả bài toán trên là 9,3 phút. b) Ta có cân n ng t ặ rung bình c a 20 h ủ c ọ sinh là: 1 3 1 3 1 1 x  .28  .29  .30  .35  .37  .42 33  ,15 10 20 5 10 5 20 . V y ậ cân n ng ặ trung bình c a ủ 20 h c s ọ inh là 33,15 kg. 2. Ý nghĩa M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Khi các số li u ệ trong m u ẫ ít sai l ch ệ v i ớ số trung bình c ng, ộ ta có thể gi i ả quy t ế đư c ợ v n ấ đề trên b ng ằ cách l y ấ số trung bình c ng ộ làm đ i ạ di n ệ cho mẫu số liệu. Ví d :
Để dự báo lư ng ợ m a ư trong tháng 8 t i ạ Hà N i ộ ngư i ờ ta ti n ế hành đo lư ng ợ m a ư c a ủ t ng ừ ngày c a ủ tháng 8 g m ồ 31 số li u. ệ Số trung bình c ng ộ c a ủ m u ẫ số li u ệ đó đư c ợ xem như lư ng ợ m a ư trung bình tháng 8 t i ạ Hà N i ộ . Thống kê lư ng ợ m a ư trung bình tháng 8 t i ạ Hà N i ộ trong nhi u ề năm liên ti p ế sẽ cho ta nh ng ữ d ự báo lư ng ợ m a ư trung bình tháng 8 t i ạ Hà N i ộ trong nh ng ữ năm s p ắ t i ớ . II. Trung vị 1. Đ nh ng hĩa S p ắ thứ tự m u ẫ số li u ệ g m ồ n số li u ệ thành m t ộ dãy không gi m ả (ho c ặ không tăng). n 1 - N u ế n là s ố l ẻ thì s ố li u ệ đ ng ứ ở v ịtrí th ứ 2 (số đ ng ứ chính gi a) ữ g i ọ là trung vị. n - N u ế n là số ch n ẵ thì số trung bình c ng ộ c a ủ hai s ố li u ệ đ ng ứ ở v ịtrí th ứ 2 n 1 và 2 g i ọ là trung vị. Trung v kí ị hi u l ệ à Me. Nhận xét: - Trung vị không nh t ấ thi t ế là m t ộ s t ố rong m u s ẫ l ố i u và d ệ t ễ ính toán. - Khi các số li u ệ trong m u ẫ không có s ự chênh l ch ệ l n ớ thì s ố trung bình c ng ộ và trung v x ị p x ấ nhau. ỉ Ví dụ: Đi m ể ki m ể tra Toán c a ủ 7 b n ạ h c ọ sinh t ổ 1 l p ớ 10B nh ư sau: 9; 5; 4; 5; 8; 7; 9. Tìm trung v M ị e c a ủ mẫu số liệu trên. Hư ng ớ d n gi i M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - S p x ắ p s ế ố li u c ệ a ủ m u t ẫ heo thứ t không gi ự m ả : 4 5 5 7 8 9 9
- Xác định xem số các s l ố i u l ệ à ch n hay ẵ l đ ẻ t ể ìm s t ố rung v : ị Mẫu có 7 số li u. G ệ iá tr chí ị nh gi a l ữ à 7. Vì th , t ế rung v c ị a ủ m u l ẫ à 7. V y ậ Me = 7. 2. Ý nghĩa N u ế nh ng ữ số li u ệ trong m u ẫ có s ự chênh l ch ệ l n ớ thì ta nên ch n ọ thêm trung vị làm đ i ạ di n ệ cho m u ẫ số li u ệ đó nh m ằ đi u ề ch nh ỉ m t ộ số h n ạ chế khi sử d ng ụ số trung bình c ng. ộ Nh ng ữ k t ế lu n ậ v ề đ i ố tư ng ợ th ng ố kê rút ra khi đó sẽ tin c y h ậ n. ơ Ví d : Th i ờ gian gi i ả m t ộ bài t p ( ậ đ n v ơ : ị phút) c a nhóm ủ h c ọ sinh nh s ư au: 20 3 2 5 6 1 Tính trung v c ị a m ủ u và s ẫ t ố rung bình c ng c ộ a ủ m u. ẫ Ta nên ch n ọ trung v ịhay s ố trung bình c ng ộ đ ể đ i ạ di n ệ cho m u ẫ thì k t ế lu n ậ v t ề h i ờ gian gi i ả m t ộ bài t p ậ c a nhóm ủ h c s ọ inh s đáng t ẽ in c y ậ h n? ơ Hư ng d ẫn gi i S p ắ x p các s ế ố li u t ệ heo th t ứ không gi ự m ả : 1 2 3 5 6 20 Mẫu có 6 số li u, kh ệ i đó trung v c ị a m ủ u l ẫ à trung bình c ng ộ c a 3 và 5. ủ 3  5 4  Ta có M 2 e = .
1 2  3  5  6  20 x  6  , 2 Trung bình c ng ộ c a m ủ ẫu số liệu: 6 . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo