Lý thuyết Bài 2: Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng Toán 10 Cánh diều

138 69 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    266 133 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(138 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
LÝ THUY T THEO BÀI H C CÁNH DI U TOÁN 10 - T P 1
Ch ng 3. Hàm s và Đ thươ
Bài 2. Hàm s b c hai. Đ th hàm s b c hai và ng d ng
A. Lý thuy tế
1. Hàm s b c hai
Hàm s b c hai là hàm s đ c cho b ng bi u th c có d ng y = ượ
2
ax bx c
, trong
đó a, b, c là nh ng h ng s và a ≠ 0. T p xác đ nh c a hàm s
.
Ví d :
- Hàm s y =
2
2x 3x 2
hàm s b c hai h s c a
2
x
b ng 2, h s c a x
b ng 3 và h s t do b ng -2.
- Hàm s y = 2x - 3 không ph i là hàm s b c s do h s c a
2
x
đây b ng 0.
2. Đ th hàm s b c hai
Đ th hàm s b c hai y =
2
ax bx c
(a 0) m t đ ng parabol đ nh ườ
đi m v i to đ
b
;
2a 4a
và tr c đ i x ng là đ ng th ng ườ
b
x
2a
.
Chú ý: Cho hàm s f(x) =
2
ax bx c
(a ≠ 0), ta có:
4a
= f
b
2a
Đ v đ th hàm s y =
2
ax bx c
(a ≠ 0) ta th c hi n các b c: ướ
B c 1: Xác đ nh to đ đ nh: ướ
b
;
2a 4a
;
B c 2: V tr c đ i x ng ướ
b
x
2a
;
B c 3: Xác đ nh m t s đi m đ c bi t, ch ng h n: giao đi m v i tr c tung (cóướ
to đ (0; c)) tr c hoành (n u có), đi m đ i x ng v i đi m to đ (0; c) qua ế
tr c đ i x ng
b
x
2a
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B c 4: V đ ng parabol đi qua các đi m đã xác đ nh ta nh n đ c đ th hàmướ ườ ượ
s .
Ví d : V đ th hàm s b c hai y =
2
x 2x 3
H ng d n gi iướ
- T p xác đ nh: D =
- Ta có: a = 1; b = -2; c = -3;
2
b 4ac
=
2
( 2)
- 4.1.(-3) = 16
- To đ đ nh I =
b
;
2a 4a
=
2 16
; 1; 4
2.1 4.1
- Tr c đ i x ng
b
x
2a
= 1
- Giao đi m c a parabol v i tr c Oy là A(0; -3)
- Giao đi m c a parabol v i tr c Ox là B (-1; 0); (3; 0)
- Đi m đ i x ng v i đi m A qua tr c đ i x ng x = 1 là D (2; -3)
V parabol qua các đi m trên:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Chú ý:
Cho hàm s f(x) =
2
ax bx c
(a ≠ 0)
- N u a > 0 thì hàm s ngh ch bi n trên kho ng ế ế
b
;
2a
; đ ng bi n trên ế
kho ng
b
;
2a
- N u a < 0 thì hàm s đ ng bi n trên kho ng ế ế
b
;
2a
; ngh ch bi n trên ế
kho ng
b
;
2a
B ng bi n thiên: ế
B. Bài t p t luy n
Bài 1. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s b c hai? V i nh ng hàm s b c
hai đó, xác đ nh a, b, c l n l t là h s c a ượ
2
x
, h s c a x và h s t do.
a) y = -3
2
x
b) y = 2x(
2
x
- 6x + 1)
c) y = 4x(2x - 5)
H ng d n gi iướ
a) y = -3
2
x
là hàm s b c v i h s c a
2
x
b ng -3, h s c a x b ng 0, h s t
do b ng 0
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) y = 2x(
2
x
- 6x + 1) = 2
3
x
- 12
2
x
+ 2x không ph i là hàm s b c 2.
c) y = 4x(2x - 5) = 8
2
x
- 20x hàm s b c 2 v i h s
2
x
b ng 8, h s c a x
b ng -20, h s t do b ng 0.
Bài 2. Xác đ nh parabol y =
2
ax bx 4
trong m i tr ng h p sau: ườ
a) Đi qua đi m M(1; 12) và N(-3; 4);
b) Có đ nh là I(-3; -5).
H ng d n gi iướ
a) Thay x = 1; y = 12 vào ph ng trình y = ươ
2
ax bx 4
ta đ c:ượ
12 = a.
2
1
+ b.1 +4 = a + b = 8 (1)
Thay x = -3; y = 4 vào ph ng trình y = ươ
2
ax bx 4
ta đ c:ượ
4 = a.
2
( 3)
+ (-3).b + 4 = 9a - 3b = 0 (2)
T (1) và (2) ta có:
a b 8
9a 3b 0
a 2
b 6
. Nh v y y = ư
2
2x 6x 4
b) Ta có: To đ đ nh I
b
;
2a 4a
= (-3; -5)
2
b 4ac
=
2
b
- 4.a.4 =
2
b
- 16a
2
b
3
2a
b 16a
5
4a
2
b 6a 0
b 36a 0
2
6b 36a 0
b 36a 0
2
b
- 6b = 0
b(b - 6) = 0
b 0
b 6
a 0
a 1
. Nh v y tr ng a = 0; b = 0 không tho mãn, ta ch n đ c:ư ườ ượ
a = 1; b = 6
ph ng trình y = ươ
2
x
+ 6x + 4
Bài 3. V đ th c a m i hàm s sau:
a) y = 2
2
x
- 6x + 4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) y = -3
2
x
- 6x - 3
H ng d n gi iướ
a)
- T p xác đ nh: D =
- Ta có: a = 2; b = -6; c = 4;
2
b 4ac
=
2
( 6)
- 4.2.4 = 4
- To đ đ nh I =
b
;
2a 4a
=
6 4 3 1
; ;
2.2 4.2 2 2
- Tr c đ i x ng
b
x
2a
=
3
2
- Giao đi m c a parabol v i tr c Oy là A(0; 4)
- Giao đi m c a parabol v i tr c Ox là B (1; 0); (2; 0)
- Ch n m t đi m thu c đ th cho x = -1 thay vào y = 2
2
x
- 6x + 4 ta đ c đi m ượ
D(-1; 12)
V parabol qua các đi m trên:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) LÝ THUY T Ế THEO BÀI H C Ọ CÁNH DI U Ề TOÁN 10 - T P Ậ 1 Chư ng
ơ 3. Hàm số và Đồ thị
Bài 2. Hàm số bậc hai. Đồ th hàm s b c hai và ng d ng A. Lý thuy t ế 1. Hàm số bậc hai Hàm số b c ậ hai là hàm s đ ố ư c ợ cho b ng ằ bi u ể th c ứ có d ng ạ y = 2 ax  bx  c , trong đó a, b, c là nh ng h ữ ng s ằ ố và a ≠ 0. T p xác ậ đ nh c ị a ủ hàm s l ố à  . Ví d : - Hàm số y = 2
2x  3x  2 là hàm số b c ậ hai có hệ số c a ủ 2 x b ng ằ 2, hệ số c a ủ x b ng ằ 3 và h s ệ ố t do b ự ng ằ -2.
- Hàm số y = 2x - 3 không ph i ả là hàm s b ố c ậ s do h ố s ệ c ố a ủ 2 x đây b ở ng ằ 0. 2. Đồ th hàm số bậc hai Đồ thị hàm số b c ậ hai y = 2
ax  bx  c (a ≠ 0) là m t ộ đư ng ờ parabol có đ nh ỉ là  b   b đi m ể v i ớ toạ đ ộ  ;  và tr c đ ụ ối x ng l ứ à đư ng ờ th ng ẳ x  . 2a 4a    2a   b  Chú ý: Cho hàm s f ố (x) = 2
ax  bx  c (a ≠ 0), ta có:  = f  4a  2a   
Để vẽ đồ thị hàm số y = 2
ax  bx  c (a ≠ 0) ta th c hi ự n các ệ bư c: ớ  b   Bư c ớ 1: Xác đ nh t ị o đ ạ đ ộ nh: ỉ  ;  ; 2a 4a    b Bư c ớ 2: V t ẽ r c đ ụ i ố x ng ứ x  ; 2a Bư c ớ 3: Xác đ nh ị m t ộ số đi m ể đ c ặ bi t ệ , ch ng ẳ h n: ạ giao đi m ể v i ớ tr c ụ tung (có toạ độ (0; c)) và tr c ụ hoành (n u ế có), đi m ể đ i ố x ng ứ v i ớ đi m ể có to ạ đ ộ (0; c) qua b tr c đ ụ ối x ng ứ x  2a M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bư c ớ 4: Vẽ đư ng ờ parabol đi qua các đi m ể đã xác đ nh ị ta nh n ậ đư c ợ đồ thị hàm số. Ví d : Vẽ đồ th hàm ị s b ố c hai ậ y = 2 x  2x  3 Hư ng d ẫn gi i - T p xác ậ đ nh: ị D = 
- Ta có: a = 1; b = -2; c = -3; 2  b   4ac = 2 ( 2) - 4.1.(-3) = 16  b    2  16  - Toạ đ đ ộ ỉnh I =  ;  = ;     1; 4 2a 4a     2.1 4.1  b - Tr c đ ụ i ố x ng ứ x  = 1 2a - Giao đi m ể c a ủ parabol v i ớ tr c O ụ y là A(0; -3) - Giao đi m ể c a ủ parabol v i ớ tr c O ụ x là B (-1; 0); (3; 0) - Đi m ể đối x ng v ứ i ớ đi m ể A qua tr c ụ đ i ố x ng x = 1 l ứ à D (2; -3) Vẽ parabol qua các đi m ể trên: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Chú ý: Cho hàm số f(x) = 2 ax  bx  c (a ≠ 0)  b  - N u
ế a > 0 thì hàm số ngh ch ị bi n ế trên kho ng ả  ;    ; đ ng ồ bi n ế trên 2a     b  kho ng ả  ;  2a     b  - N u
ế a < 0 thì hàm số đ ng ồ bi n ế trên kho ng ả  ;    ; ngh ch ị bi n ế trên 2a     b  kho ng ả  ;  2a    B ng ả bi n t ế hiên: B. Bài t p t l ự uy n
Bài 1. Trong các hàm s s ố au, hàm s ố nào là hàm số b c ậ hai? V i ớ nh ng ữ hàm s b ố c ậ hai đó, xác đ nh a, ị b, c l n l ầ ư t ợ là h s ệ c ố a ủ 2 x , hệ số c a ủ x và hệ số t do. ự a) y = -3 2 x b) y = 2x( 2 x - 6x + 1) c) y = 4x(2x - 5) Hư ng d ẫn gi i a) y = -3 2 x là hàm số b c ậ v i ớ h ệ s ố c a ủ 2 x b ng ằ -3, hệ số c a ủ x b ng ằ 0, h ệ s ố tự do b ng ằ 0 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) b) y = 2x( 2 x - 6x + 1) = 2 3 x - 12 2 x + 2x không ph i ả là hàm s b ố c ậ 2. c) y = 4x(2x - 5) = 8 2 x - 20x là hàm số b c ậ 2 v i ớ hệ số 2 x b ng ằ 8, hệ số c a ủ x b ng ằ -20, h s ệ ố t do b ự ng ằ 0.
Bài 2. Xác định parabol y = 2
ax  bx  4 trong mỗi trư ng ờ h p s ợ au: a) Đi qua đi m ể M(1; 12) và N(-3; 4); b) Có đ nh l ỉ à I(-3; -5). Hư ng d ẫn gi i
a) Thay x = 1; y = 12 vào phư ng ơ trình y = 2 ax  bx  4 ta đư c: ợ 12 = a. 2 1 + b.1 +4 = a + b = 8 (1)
Thay x = -3; y = 4 vào phư ng ơ trình y = 2 ax  bx  4 ta đư c: ợ 4 = a. 2
( 3) + (-3).b + 4 = 9a - 3b = 0 (2) a  b 8  a 2  T ( ừ 1) và (2) ta có:  . Nh v ư y ậ y = 2 2x  6x  4 9a    3b 0   b 6    b   b) Ta có: To đ ạ đ ộ ỉnh I  ;  = (-3; -5) 2a 4a    2  b   4ac = 2 b - 4.a.4 = 2 b - 16a  b   3   2a b  6a 0  6b  36a 0      2 b - 6b = 0  b(b - 6) = 0 2 b    16a 2 2  b  36a 0  b  36a 0    5     4a  b 0   a 0   . Như v y t ậ rư ng a = 0; ờ b = 0 không tho m ả ãn, ta ch n ọ đư c: ợ   b 6    a 1   a = 1; b = 6  phư ng ơ trình y = 2 x + 6x + 4
Bài 3. Vẽ đồ thị c a m ủ ỗi hàm số sau: a) y = 2 2 x - 6x + 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo