Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B s ộ ách: Cánh Di u ề Chư ng I ơ I: B t ấ phư ng t ơ rình và h b ệ t ấ phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n ẩ Bài 2. H b ệ ất phư ng t ơ rình b c ậ nh t ấ hai n ẩ A. Lý thuy t ế 1. H b ệ t ấ phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n ẩ • Hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ x, y là m t ộ h ệ g m ồ m t ộ s ố b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ x, y. M i ỗ nghi m ệ chung c a ủ các b t ấ phư ng ơ trình trong h ệ đư c ợ g i ọ là m t ộ nghi m ệ c a ủ h b ệ t ấ phư ng ơ trình đó. 2x y 0 (1) Ví d : ụ Cho h b ệ t ấ phư ng
ơ trình sau: x 3y 6 (2) C p
ặ số (x ; y) nào trong các c p
ặ (3; 1), (–1; 0), (5; –3) là nghi m ệ c a ủ h ệ b t ấ phư ng ơ trình trên? Hư ng d ớ ẫn gi i ả :
+ Thay x = 3, y = 1 vào hai b t ấ phư ng ơ trình c a h ủ , t ệ a có:
2 . 3 + 1 = 7 > 0 là m nh đ ệ đúng; ề
3 – 3 . 1 = 0 < 6 là m nh đ ệ đúng. ề V y ậ (3; 1) là nghi m ệ chung c a (
ủ 1) và (2), do đó là nghi m ệ c a h ủ b ệ t ấ phư ng t ơ rình.
+ Thay x = –1, y = 0 vào b t ấ phư ng t ơ rình (1), ta có:
2 . (–1) + 0 = –2 > 0 là m nh đ ệ s ề ai;
(–1) – 3 . 0 = –1 < 6 là m nh đ ệ đúng ề V y
ậ (–1; 0) không là nghi m ệ c a ủ (1), do đó không ph i ả nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình.
+ Thay x = 4, y = –1 vào b t ấ phư ng t ơ rình (2) c a ủ h , t ệ a có:
2 . 4 + (–1) = 7 > 0 là m nh đ ệ đúng; ề M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
4 – 3 . (–1) = 7 < 6 là m nh đ ệ s ề ai V y
ậ (4 ; –1) không là nghi m ệ c a ủ (2), do đó không ph i ả nghi m ệ c a ủ h ệ b t ấ phư ng ơ trình. 2. Bi u ể di n m ễ i n n ề ghi m ệ c a h ủ b ệ t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n: ẩ • Mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình là giao c a ủ các mi n ề nghi m ệ c a ủ các b t ấ phư ng ơ trình trong h . ệ • Để bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n, ẩ ta làm như sau: + Trong cùng m t ặ ph ng ẳ toạ đ , ộ bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ m i ỗ b t ấ phư ng ơ trình trong h b ệ ng cách ằ g ch b ạ ỏ ph n không t ầ hu c ộ mi n ề nghi m ệ c a ủ nó. + Ph n không b ầ g ị ch l ạ à mi n nghi ề m ệ c n t ầ ìm. Ví d : ụ Bi u ể di n t ễ rên m t ặ ph ng O ẳ xy mi n nghi ề m ệ c a ủ h b ệ t ấ phư ng ơ trình: x y 2 (1) (H) x y 1 (2) 2x y 1 (3) Hư ng d ớ ẫn gi i ả + V 3 đ ẽ ư ng t ờ h ng ẳ d1: x + y = –2, d2: x – y = 1 d3: 2x – y = –1. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) + Toạ độ đi m ể (0; 0) là nghi m ệ c a ủ các b t ấ phư ng
ơ trình (2) và (3), không ph i ả nghiệm c a b ủ ất phư ng ơ trình (1).
Gạch đi các phần không thu c ộ mi n ề nghi m ệ c a ủ m i ỗ b t ấ phư ng t ơ rình. Mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình là mi n ề không b ịg ch ạ k ể c ả đư ng ờ th ng ẳ d2 và không kể đư ng t ờ h ng d ẳ 1 và d3. 3. Áp d ng vào b ụ ài toán th c t ự i n ễ : Bài toán. M t ộ c a ử hàng đi n ệ l nh ạ dự đ nh ị kinh doanh hai lo i ạ máy đi u ề hoà: đi u ề hoà hai chi u và đi ề u hoà m ề t ộ chi u, ề v i
ớ số vốn ban đầu không quá 1,2 t đ ỉ ồng. Đi u hoà h ề ai chi u ề Đi u hoà m ề t ộ chi u ề Giá mua vào 20 tri u đ ệ ồng / 1 máy 10 tri u đ ệ ồng / 1 máy L i ợ nhu n ậ dự ệ ồ 2 tri u đ ệ ồng / 1 máy ki n ế 3,5 tri u đ ng / 1 máy Cửa hàng ư c ớ tính r ng ằ t ng ổ nhu c u ầ c a ủ th ịtrư ng ờ s ẽ không vư t ợ quá 100 máy cả hai lo i ạ . N u ế là chủ c a ử hàng, em c n ầ đ u ầ t ư kinh doanh m i ỗ lo i ạ bao nhiêu máy để l i ợ nhu n ậ thu đư c l ợ à l n ớ nh t ấ ? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Hư ng d ớ ẫn gi i ả Giả sử c a ử hàng nh p ậ v ề x máy đi u hoà ề hai chi u và ề y máy đi u ề hoà m t ộ chi u ề (x ≥ * 0, y ≥ 0 và x, y Î ¥ ). Vì nhu c a ủ th t ị rư ng không quá ờ 100 máy c hai ả lo i ạ nên x + y ≤ 100. Số ti n ề để nh p ậ hai lo i ạ máy đi u ề hoà v i ớ số lư ng
ợ như trên là: 20x + 10y (tri u ệ đồng). Số ti n ề đ u ầ t ư t i ố đa là 1,2 t đ ỉ ng ồ = 1 200 tri u ệ đ ng ồ
nên ta có 20x + 10y ≤ 1200 hay 2x + y ≤ 120. x 0 y 0 x y 1 00 * T đó t ừ hu đư c h ợ ệ bất phư ng t ơ rình: 2x y 1 20 v i ớ x, y Î ¥ . L i ợ nhu n ậ thu đư c ợ khi bán x máy đi u ề hoà hai chi u ề và y máy đi u ề hoà m t ộ chi u ề là: T = 3,5x + 2y (tri u đ ệ ng ồ ). Bài toán đư c ợ đ a ư v :
ề Tìm giá trị x, y tho ả mãn h ệ b t ấ phư ng ơ trình (I) sao cho T đ t ạ giá trị l n nh ớ t ấ . Trư c ớ h t ế , ta xác đ nh ị mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình (I) là mi n ề tứ giác OABC v i ớ to đ ạ các ộ đ nh O ỉ
(0 ; 0), A(0 ; 100), B(20 ; 80), C(60 ; 0). M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Bài 2: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Toán 10 Cánh diều
95
48 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(95 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
B sách: Cánh Di uộ ề
Ch ng II: B t ph ng trình và h b t ph ng trình b c nh t hai nươ ấ ươ ệ ấ ươ ậ ấ ẩ
Bài 2. H b t ph ng trình b c nh t hai nệ ấ ươ ậ ấ ẩ
A. Lý thuy tế
1. H b t ph ng trình b c nh t hai nệ ấ ươ ậ ấ ẩ
• H b t ph ng trình b c nh t hai n x, y là m t h g m m t s b t ph ng trìnhệ ấ ươ ậ ấ ẩ ộ ệ ồ ộ ố ấ ươ
b c nh t hai n x, y. M i nghi m chung c a các b t ph ng trình trong h đ c g iậ ấ ẩ ỗ ệ ủ ấ ươ ệ ượ ọ
là m t nghi m c a h b t ph ng trình đó.ộ ệ ủ ệ ấ ươ
Ví d :ụ Cho h b t ph ng trình sau: ệ ấ ươ
2x y 0 (1)
x 3y 6 (2)
C p s (x ; y) nào trong các c p (3; 1), (–1; 0), (5; –3) là nghi m c a h b t ph ngặ ố ặ ệ ủ ệ ấ ươ
trình trên?
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
+ Thay x = 3, y = 1 vào hai b t ph ng trình c a h , ta có:ấ ươ ủ ệ
2 . 3 + 1 = 7 > 0 là m nh đ đúng; ệ ề
3 – 3 . 1 = 0 < 6 là m nh đ đúng.ệ ề
V y (3; 1) là nghi m chung c a (1) và (2), do đó là nghi m c a h b t ph ng trình.ậ ệ ủ ệ ủ ệ ấ ươ
+ Thay x = –1, y = 0 vào b t ph ng trình (1), ta có:ấ ươ
2 . (–1) + 0 = –2 > 0 là m nh đ sai; ệ ề
(–1) – 3 . 0 = –1 < 6 là m nh đ đúngệ ề
V y (–1; 0) không là nghi m c a (1), do đó không ph i nghi m c a h b t ph ngậ ệ ủ ả ệ ủ ệ ấ ươ
trình.
+ Thay x = 4, y = –1 vào b t ph ng trình (2) c a h , ta có:ấ ươ ủ ệ
2 . 4 + (–1) = 7 > 0 là m nh đ đúng;ệ ề
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
4 – 3 . (–1) = 7 < 6 là m nh đ saiệ ề
V y (4 ; –1) không là nghi m c a (2), do đó không ph i nghi m c a h b t ph ngậ ệ ủ ả ệ ủ ệ ấ ươ
trình.
2. Bi u di n mi n nghi m c a h b t ph ng trình b c nh t hai n:ể ễ ề ệ ủ ệ ấ ươ ậ ấ ẩ
• Mi n nghi m c a h b t ph ng trình là giao c a các mi n nghi m c a các b tề ệ ủ ệ ấ ươ ủ ề ệ ủ ấ
ph ng trình trong h .ươ ệ
• Đ bi u di n mi n nghi m c a h b t ph ng trình b c nh t hai n, ta làm nhể ể ễ ề ệ ủ ệ ấ ươ ậ ấ ẩ ư
sau:
+ Trong cùng m t ph ng to đ , bi u di n mi n nghi m c a m i b t ph ng trìnhặ ẳ ạ ộ ể ễ ề ệ ủ ỗ ấ ươ
trong h b ng cách g ch b ph n không thu c mi n nghi m c a nó.ệ ằ ạ ỏ ầ ộ ề ệ ủ
+ Ph n không b g ch là mi n nghi m c n tìm.ầ ị ạ ề ệ ầ
Ví d :ụ Bi u di n trên m t ph ng Oxy mi n nghi m c a h b t ph ng trình:ể ễ ặ ẳ ề ệ ủ ệ ấ ươ
x y 2 (1)
(H) x y 1 (2)
2x y 1 (3)
H ng d n gi iướ ẫ ả
+ V 3 đ ng th ng ẽ ườ ẳ
d
1
: x + y = –2,
d
2
: x – y = 1
d
3
: 2x – y = –1.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
+ To đ đi m (0; 0) là nghi m c a các b t ph ng trình (2) và (3), không ph iạ ộ ể ệ ủ ấ ươ ả
nghi m c a b t ph ng trình (1). ệ ủ ấ ươ
G ch đi các ph n không thu c mi n nghi m c a m i b t ph ng trình.ạ ầ ộ ề ệ ủ ỗ ấ ươ
Mi n nghi m c a h b t ph ng trình là mi n không b g ch k c đ ng th ng dề ệ ủ ệ ấ ươ ề ị ạ ể ả ườ ẳ
2
và không k đ ng th ng dể ườ ẳ
1
và d
3
.
3. Áp d ng vào bài toán th c ti n:ụ ự ễ
Bài toán. M t c a hàng đi n l nh d đ nh kinh doanh hai lo i máy đi u hoà: đi uộ ử ệ ạ ự ị ạ ề ề
hoà hai chi u và đi u hoà m t chi u, v i s v n ban đ u không quá 1,2 t đ ng.ề ề ộ ề ớ ố ố ầ ỉ ồ
Đi u hoà hai chi uề ề Đi u hoà m t chi uề ộ ề
Giá mua vào 20 tri u đ ng / 1 máyệ ồ 10 tri u đ ng / 1 máyệ ồ
L i nhu n dợ ậ ự
ki nế
3,5 tri u đ ng / 1 máyệ ồ 2 tri u đ ng / 1 máyệ ồ
C a hàng c tính r ng t ng nhu c u c a th tr ng s không v t quá 100 máy cử ướ ằ ổ ầ ủ ị ườ ẽ ượ ả
hai lo i. N u là ch c a hàng, em c n đ u t kinh doanh m i lo i bao nhiêu máy đạ ế ủ ử ầ ầ ư ỗ ạ ể
l i nhu n thu đ c là l n nh t?ợ ậ ượ ớ ấ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
H ng d n gi iướ ẫ ả
Gi s c a hàng nh p v x máy đi u hoà hai chi u và y máy đi u hoà m t chi u (x ≥ả ử ử ậ ề ề ề ề ộ ề
0, y ≥ 0 và
*
x, y Î ¥
).
Vì nhu c a th tr ng không quá 100 máy c hai lo i nên x + y ≤ 100.ủ ị ườ ả ạ
S ti n đ nh p hai lo i máy đi u hoà v i s l ng nh trên là: 20x + 10y (tri uố ề ể ậ ạ ề ớ ố ượ ư ệ
đ ng).ồ
S ti n đ u t t i đa là 1,2 t đ ng = 1 200 tri u đ ng nên ta có 20x + 10y ≤ 1200 hayố ề ầ ư ố ỉ ồ ệ ồ
2x + y ≤ 120.
T đó thu đ c h b t ph ng trình: ừ ượ ệ ấ ươ
x 0
y 0
x y 100
2x y 120
v i ớ
*
x, y Î ¥
.
L i nhu n thu đ c khi bán x máy đi u hoà hai chi u và y máy đi u hoà m t chi uợ ậ ượ ề ề ề ộ ề
là:
T = 3,5x + 2y (tri u đ ng).ệ ồ
Bài toán đ c đ a v :ượ ư ề Tìm giá tr x, y tho mãn h b t ph ng trình (I) sao cho T đ tị ả ệ ấ ươ ạ
giá tr l n nh t.ị ớ ấ
Tr c h t, ta xác đ nh mi n nghi m c a h b t ph ng trình (I) là mi n t giácướ ế ị ề ệ ủ ệ ấ ươ ề ứ
OABC v i to đ các đ nh O(0 ; 0), A(0 ; 100), B(20 ; 80), C(60 ; 0).ớ ạ ộ ỉ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ng i ta ườ ch ng minh đ cứ ượ : Bi u th c T = 3,5x + 2y đ t giá tr l n nh t t i m t trongể ứ ạ ị ớ ấ ạ ộ
các đ nh c a t giác OABC.ỉ ủ ứ
L n l t thay to đ các đi m O, A, B, C vào bi u th c T, ta đ c:ầ ượ ạ ộ ể ể ứ ượ
V i x = 0, y = 0 thì T = 3,5.0 + 2.0 = 0;ớ
V i x = 0, y = 100 thì T = 3,5.0 + 2.100 = 200;ớ
V i x = 20, y = 80 thì T = 3,5.20 + 2.80 = 230;ớ
V i x = 60, y = 0 thì T = 3,5.60 + 2.0 = 21.ớ
Ta th y giá tr l n nh t là T = 230 khi x = 20 và y = 80.ấ ị ớ ấ
V y c a hàng c n đ u t 20 máy đi u hoà hai chi u và 80 máy đi u hoà m t chi uậ ử ầ ầ ư ề ề ề ộ ề
đ thu đ c l i nhu n l n nh t.ể ượ ợ ậ ớ ấ
• T ng quát:ổ Giá tr l n nh t (ho c nh nh t) c a bi u th c b c nh t F(x , y) = ax +ị ớ ấ ặ ỏ ấ ủ ể ứ ậ ấ
by trong mi n đa giác Aề
1
A
2
…A
n
là giá tr c a F(x , y) t i m t trong các đ nh c a đaị ủ ạ ộ ỉ ủ
giác đó.
B. Bài t p t luy nậ ự ệ
Bài 1. Bi u di n mi n nghi m c a các h b t ph ng trình sau:ể ễ ề ệ ủ ệ ấ ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ