Lý thuyết Bài 2: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Toán 10 Cánh diều

99 50 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    269 135 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(99 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B sách: Cánh Di u
Ch ng II: B t ph ng trình và h b t ph ng trình b c nh t hai nươ ươ ươ
Bài 2. H b t ph ng trình b c nh t hai n ươ
A. Lý thuy tế
1. H b t ph ng trình b c nh t hai n ươ
H b t ph ng trình b c nh t hai n x, y là m t h g m m t s b t ph ng trình ươ ươ
b c nh t hai n x, y. M i nghi m chung c a các b t ph ng trình trong h đ c g i ươ ượ
là m t nghi m c a h b t ph ng trình đó. ươ
Ví d : Cho h b t ph ng trình sau: ươ
2x y 0 (1)
x 3y 6 (2)
C p s (x ; y) nào trong các c p (3; 1), (–1; 0), (5; –3) nghi m c a h b t ph ng ươ
trình trên?
H ng d n gi i:ướ
+ Thay x = 3, y = 1 vào hai b t ph ng trình c a h , ta có: ươ
2 . 3 + 1 = 7 > 0 là m nh đ đúng;
3 – 3 . 1 = 0 < 6 là m nh đ đúng.
V y (3; 1) là nghi m chung c a (1) và (2), do đó là nghi m c a h b t ph ng trình. ươ
+ Thay x = –1, y = 0 vào b t ph ng trình (1), ta có: ươ
2 . (–1) + 0 = –2 > 0 là m nh đ sai;
(–1) – 3 . 0 = –1 < 6 là m nh đ đúng
V y (–1; 0) không nghi m c a (1), do đó không ph i nghi m c a h b t ph ng ươ
trình.
+ Thay x = 4, y = –1 vào b t ph ng trình (2) c a h , ta có: ươ
2 . 4 + (–1) = 7 > 0 là m nh đ đúng;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
4 – 3 . (–1) = 7 < 6 là m nh đ sai
V y (4 ; –1) không nghi m c a (2), do đó không ph i nghi m c a h b t ph ng ươ
trình.
2. Bi u di n mi n nghi m c a h b t ph ng trình b c nh t hai n: ươ
Mi n nghi m c a h b t ph ng trình giao c a các mi n nghi m c a các b t ươ
ph ng trình trong h .ươ
Đ bi u di n mi n nghi m c a h b t ph ng trình b c nh t hai n, ta làm nh ươ ư
sau:
+ Trong cùng m t ph ng to đ , bi u di n mi n nghi m c a m i b t ph ng trình ươ
trong h b ng cách g ch b ph n không thu c mi n nghi m c a nó.
+ Ph n không b g ch là mi n nghi m c n tìm.
Ví d : Bi u di n trên m t ph ng Oxy mi n nghi m c a h b t ph ng trình: ươ
x y 2 (1)
(H) x y 1 (2)
2x y 1 (3)
H ng d n gi iướ
+ V 3 đ ng th ng ườ
d
1
: x + y = –2,
d
2
: x – y = 1
d
3
: 2x – y = –1.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ To đ đi m (0; 0) nghi m c a các b t ph ng trình (2) (3), không ph i ươ
nghi m c a b t ph ng trình (1). ươ
G ch đi các ph n không thu c mi n nghi m c a m i b t ph ng trình. ươ
Mi n nghi m c a h b t ph ng trình mi n không b g ch k c đ ng th ng d ươ ườ
2
và không k đ ng th ng d ườ
1
và d
3
.
3. Áp d ng vào bài toán th c ti n:
Bài toán. M t c a hàng đi n l nh d đ nh kinh doanh hai lo i máy đi u hoà: đi u
hoà hai chi u và đi u hoà m t chi u, v i s v n ban đ u không quá 1,2 t đ ng.
Đi u hoà hai chi u Đi u hoà m t chi u
Giá mua vào 20 tri u đ ng / 1 máy 10 tri u đ ng / 1 máy
L i nhu n d
ki nế
3,5 tri u đ ng / 1 máy 2 tri u đ ng / 1 máy
C a hàng c tính r ng t ng nhu c u c a th tr ng s không v t quá 100 máy c ướ ườ ượ
hai lo i. N u ch c a hàng, em c n đ u t kinh doanh m i lo i bao nhiêu máy đ ế ư
l i nhu n thu đ c là l n nh t? ượ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Gi s c a hàng nh p v x máy đi u hoà hai chi u và y máy đi u hoà m t chi u (x ≥
0, y ≥ 0 và
*
x, y Î ¥
).
Vì nhu c a th tr ng không quá 100 máy c hai lo i nên x + y ≤ 100. ườ
S ti n đ nh p hai lo i máy đi u hoà v i s l ng nh trên là: 20x + 10y (tri u ượ ư
đ ng).
S ti n đ u t t i đa là 1,2 t đ ng = 1 200 tri u đ ng nên ta có 20x + 10y ≤ 1200 hay ư
2x + y ≤ 120.
T đó thu đ c h b t ph ng trình: ượ ươ
x 0
y 0
x y 100
2x y 120
v i
*
x, y Î ¥
.
L i nhu n thu đ c khi bán x máy đi u hoà hai chi u y máy đi u hoà m t chi u ượ
là:
T = 3,5x + 2y (tri u đ ng).
Bài toán đ c đ a v :ượ ư Tìm giá tr x, y tho mãn h b t ph ng trình (I) sao cho T đ t ươ
giá tr l n nh t.
Tr c h t, ta xác đ nh mi n nghi m c a h b t ph ng trình (I) là mi n t giácướ ế ươ
OABC v i to đ các đ nh O(0 ; 0), A(0 ; 100), B(20 ; 80), C(60 ; 0).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ng i ta ườ ch ng minh đ c ượ : Bi u th c T = 3,5x + 2y đ t giá tr l n nh t t i m t trong
các đ nh c a t giác OABC.
L n l t thay to đ các đi m O, A, B, C vào bi u th c T, ta đ c: ượ ượ
V i x = 0, y = 0 thì T = 3,5.0 + 2.0 = 0;
V i x = 0, y = 100 thì T = 3,5.0 + 2.100 = 200;
V i x = 20, y = 80 thì T = 3,5.20 + 2.80 = 230;
V i x = 60, y = 0 thì T = 3,5.60 + 2.0 = 21.
Ta th y giá tr l n nh t là T = 230 khi x = 20 và y = 80.
V y c a hàng c n đ u t 20 máy đi u hoà hai chi u 80 máy đi u hoà m t chi u ư
đ thu đ c l i nhu n l n nh t. ượ
T ng quát: Giá tr l n nh t (ho c nh nh t) c a bi u th c b c nh t F(x , y) = ax +
by trong mi n đa giác A
1
A
2
…A
n
giá tr c a F(x , y) t i m t trong các đ nh c a đa
giác đó.
B. Bài t p t luy n
Bài 1. Bi u di n mi n nghi m c a các h b t ph ng trình sau: ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B s ộ ách: Cánh Di u Chư ng I ơ I: B t ấ phư ng t ơ rình và h b t ấ phư ng t ơ rình b c nh t ấ hai n Bài 2. H b ệ ất phư ng t ơ rình b c ậ nh t ấ hai n A. Lý thuy t ế 1. H b t ấ phư ng t ơ rình b c nh t ấ hai n Hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ x, y là m t ộ h ệ g m ồ m t ộ s ố b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ x, y. M i ỗ nghi m ệ chung c a ủ các b t ấ phư ng ơ trình trong h ệ đư c ợ g i ọ là m t ộ nghi m ệ c a ủ h b ệ t ấ phư ng ơ trình đó. 2x  y  0 (1)  Ví d : Cho h b ệ t ấ phư ng
ơ trình sau: x  3y  6 (2)  C p
ặ số (x ; y) nào trong các c p
ặ (3; 1), (–1; 0), (5; –3) là nghi m ệ c a ủ h ệ b t ấ phư ng ơ trình trên? Hư ng d ẫn gi i ả :
+ Thay x = 3, y = 1 vào hai b t ấ phư ng ơ trình c a h ủ , t ệ a có:
2 . 3 + 1 = 7 > 0 là m nh đ ệ đúng; ề
3 – 3 . 1 = 0 < 6 là m nh đ ệ đúng. ề V y ậ (3; 1) là nghi m ệ chung c a (
ủ 1) và (2), do đó là nghi m ệ c a h ủ b ệ t ấ phư ng t ơ rình.
+ Thay x = –1, y = 0 vào b t ấ phư ng t ơ rình (1), ta có:
2 . (–1) + 0 = –2 > 0 là m nh đ ệ s ề ai;
(–1) – 3 . 0 = –1 < 6 là m nh đ ệ đúng ề V y
ậ (–1; 0) không là nghi m ệ c a ủ (1), do đó không ph i ả nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình.
+ Thay x = 4, y = –1 vào b t ấ phư ng t ơ rình (2) c a ủ h , t ệ a có:
2 . 4 + (–1) = 7 > 0 là m nh đ ệ đúng; ề M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
4 – 3 . (–1) = 7 < 6 là m nh đ ệ s ề ai V y
ậ (4 ; –1) không là nghi m ệ c a ủ (2), do đó không ph i ả nghi m ệ c a ủ h ệ b t ấ phư ng ơ trình. 2. Bi u ể di n m i n n ghi m ệ c a h b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n: • Mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình là giao c a ủ các mi n ề nghi m ệ c a ủ các b t ấ phư ng ơ trình trong h . ệ • Để bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n, ẩ ta làm như sau: + Trong cùng m t ặ ph ng ẳ toạ đ , ộ bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ m i ỗ b t ấ phư ng ơ trình trong h b ệ ng cách ằ g ch b ạ ỏ ph n không t ầ hu c ộ mi n ề nghi m ệ c a ủ nó. + Ph n không b ầ g ị ch l ạ à mi n nghi ề m ệ c n t ầ ìm. Ví d : Bi u ể di n t ễ rên m t ặ ph ng O ẳ xy mi n nghi ề m ệ c a ủ h b ệ t ấ phư ng ơ trình: x  y   2 (1) (H) x  y 1  (2) 2x  y   1 (3)  Hư ng d ẫn gi i + V 3 đ ẽ ư ng t ờ h ng ẳ d1: x + y = –2, d2: x – y = 1 d3: 2x – y = –1. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) + Toạ độ đi m ể (0; 0) là nghi m ệ c a ủ các b t ấ phư ng
ơ trình (2) và (3), không ph i ả nghiệm c a b ủ ất phư ng ơ trình (1).
Gạch đi các phần không thu c ộ mi n ề nghi m ệ c a ủ m i ỗ b t ấ phư ng t ơ rình. Mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình là mi n ề không b ịg ch ạ k ể c ả đư ng ờ th ng ẳ d2 và không kể đư ng t ờ h ng d ẳ 1 và d3. 3. Áp d ng vào b ài toán th c t ự i n ễ : Bài toán. M t ộ c a ử hàng đi n ệ l nh ạ dự đ nh ị kinh doanh hai lo i ạ máy đi u ề hoà: đi u ề hoà hai chi u và đi ề u hoà m ề t ộ chi u, ề v i
ớ số vốn ban đầu không quá 1,2 t đ ỉ ồng. Đi u hoà h ai chi u Đi u hoà m t ộ chi u Giá mua vào 20 tri u đ ệ ồng / 1 máy 10 tri u đ ệ ồng / 1 máy L i ợ nhu n ậ dự ệ ồ 2 tri u đ ệ ồng / 1 máy ki n ế 3,5 tri u đ ng / 1 máy Cửa hàng ư c ớ tính r ng ằ t ng ổ nhu c u ầ c a ủ th ịtrư ng ờ s ẽ không vư t ợ quá 100 máy cả hai lo i ạ . N u ế là chủ c a ử hàng, em c n ầ đ u ầ t ư kinh doanh m i ỗ lo i ạ bao nhiêu máy để l i ợ nhu n ậ thu đư c l ợ à l n ớ nh t ấ ? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Hư ng d ẫn gi i Giả sử c a ử hàng nh p ậ v ề x máy đi u hoà ề hai chi u và ề y máy đi u ề hoà m t ộ chi u ề (x ≥ * 0, y ≥ 0 và x, y Î ¥ ). Vì nhu c a ủ th t ị rư ng không quá ờ 100 máy c hai ả lo i ạ nên x + y ≤ 100. Số ti n ề để nh p ậ hai lo i ạ máy đi u ề hoà v i ớ số lư ng
ợ như trên là: 20x + 10y (tri u ệ đồng). Số ti n ề đ u ầ t ư t i ố đa là 1,2 t đ ỉ ng ồ = 1 200 tri u ệ đ ng ồ
nên ta có 20x + 10y ≤ 1200 hay 2x + y ≤ 120. x 0   y 0  x  y 1  00   * T đó t ừ hu đư c h ợ ệ bất phư ng t ơ rình: 2x  y 1  20  v i ớ x, y Î ¥ . L i ợ nhu n ậ thu đư c ợ khi bán x máy đi u ề hoà hai chi u ề và y máy đi u ề hoà m t ộ chi u ề là: T = 3,5x + 2y (tri u đ ệ ng ồ ). Bài toán đư c ợ đ a ư v :
Tìm giá trị x, y tho ả mãn h ệ b t ấ phư ng ơ trình (I) sao cho T đ t ạ giá trị l n nh ớ t ấ . Trư c ớ h t ế , ta xác đ nh ị mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình (I) là mi n ề tứ giác OABC v i ớ to đ ạ các ộ đ nh O ỉ
(0 ; 0), A(0 ; 100), B(20 ; 80), C(60 ; 0). M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo