Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B s ộ ách: Cánh Di u ề Chư ng ơ I. M nh đ ệ t ề oán h c ọ – T p h ậ p ợ Bài 2. Tập h p. C ợ
ác phép toán trên t p h ậ p ợ A. Lý thuy t ế 1. Tập h p ợ • T p h ậ p ( ợ còn g i ọ là t p ậ ) là m t ộ khái ni m ệ cơ b n t ả rong toán h c. ọ Để chỉ x là m t ộ ph n t ầ c ử a ủ t p h ậ p ợ A, ta vi t ế x ∈ A (đ c l ọ à x thu c ộ A)
Để chỉ x không ph i ả m t ộ ph n ầ tử c a ủ t p ậ h p ợ A, ta vi t ế x ∉ A (đ c ọ là x không thu c ộ A) • Bi u ể di n t ễ p h ậ p ợ b ng m ằ t ộ trong 2 cách: + Li t ệ kê các ph n t ầ c ử a t ủ p ậ h p. ợ + Ch r ỉ a tính ch t ấ đ c t ặ r ng cho các ư ph n t ầ c ử a t ủ p ậ h p. ợ Ví d : ụ Bi u ể di n t ễ p h ậ p ợ B g m ồ các s t ố nhi ự ên có m t ộ ch s ữ và chi ố a h t ế cho 3. + Li t ệ kê các ph n t ầ : ử B = {0; 3; 6; 9} + Ch r ỉ a tính ch t ấ đ c t ặ r ng c ư a ủ các ph n t ầ : ử B = {x ∈ | 0 ≤ ℕ x ≤ 9 và x ⋮ 3} • Minh hoạ t p ậ h p ợ b ng ằ bi u ể đồ Ven. M i ỗ ph n ầ tử thu c ộ t p ậ h p ợ đư c ợ bi u ể di n ễ b i ở m t ộ ch m
ấ bên trong vòng kín, còn ph n ầ t ử không thu c ộ t p ậ h p ợ đư c ợ bi u ể di n ễ b i ở m t
ộ chấm bên ngoài vòng kín. Ở hình dư i ớ , các ph n ầ tử thu c ộ t p ậ h p ợ A là a, b, d; ph n ầ t ử không thu c ộ t p ậ h p ợ A là c. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) • M t ộ t p ậ h p ợ có th ể không có ph n ầ t ử nào, có m t ộ ph n ầ t , ử có nhi u ề ph n ầ t , ử có vô số phần t . ử T p ậ h p ợ không ch a ứ ph n ầ tử nào đư c ợ g i
ọ là tập h p ợ r ng ỗ , kí hi u ệ là . Chú ý: Khi C là t p ậ h p r ợ ng, t ỗ a vi t ế C = , không đư c vi ợ t ế C { } . 2. Tập h p con và t ợ p h ậ p b ợ ng n ằ hau • N u ế m i ọ ph n ầ tử c a ủ t p ậ h p ợ A đ u ề là ph n ầ tử c a ủ t p ậ h p ợ B thì ta nói A là m t ộ t p ậ con c a t ủ p ậ B, kí hi u l ệ à A ⊂ B. Ta còn đ c ọ là A ch a ứ trong B. Quy ư c: ớ T p h ậ p ợ rỗng là t p con c ậ a ủ m i ọ t p h ậ p. ợ
Chú ý: + A ⊂ B ⇔ (∀x, x ∈ A ⇒ x ∈ B). + Khi A ⊂ B, ta cũng vi t ế B ⊃ A, đ c ọ là B ch a ứ A. + N u ế A không ph i ả t p con c ậ a ủ B, ta vi t ế A ⊄ B. Ví d : ụ Cho hai t p ậ h p ợ A = {n ∈ | ℕ n⋮9} và B = {n ∈ | ℕ n⋮3}. Ch ng ứ minh A ⊂ B. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Hư ng d ớ ẫn gi i ả V i ớ m i ọ số t nhi ự ên n ∈ A thì n chia h t ế cho 9 ⇒ n = 9k = 3(3k) (k ∈ ) ℕ ⇒ n cũng chia h t ế cho 3, t c ứ là n ∈ B. Do đó A ⊂ B. Tính ch t ấ : + A ⊂ A v i ớ m i ọ t p ậ h p ợ A. + N u
ế A ⊂ B và B ⊂ C thì A ⊂ C.
• Khi A ⊂ B và B ⊂ A thì ta nói hai t p ậ h p
ợ A và B bằng nhau, vi t ế là A = B. Ví d : ụ Cho t p ậ h p ợ C g m ồ các tứ giác có 4 c nh ạ b ng ằ nhau và t p ậ h p ợ D g m ồ các hình thoi. Ta th y: ấ + M i ọ t gi ứ ác có 4 c nh b ạ ng ằ nhau đ u l ề à hình thoi, t c l ứ à C ⊂ D. + Ngư c ợ l i ạ , m i ọ hình thoi đ u có 4 c ề nh b ạ ng ằ nhau, t c l ứ à D ⊂ C. Do đó hai t p ậ h p C ợ và D b ng nhau. ằ 3. Giao c a hai ủ t p h ậ p: ợ • T p ậ h p ợ g m ồ t t ấ cả các ph n ầ tử v a ừ thu c ộ A v a ừ thu c ộ B đư c ợ g i ọ là giao c a ủ A và B, kí hi u ệ A ∩ B. V y
ậ A ∩ B = {x | x ∈ A và x ∈ B}. T p h ậ p ợ A ∩ B đư c m ợ inh ho b ạ i ở ph n g ầ ch chéo ạ trong hình dư i ớ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ví d : ụ Tìm giao c a t ủ p ậ h p ợ A = {x ∈ | 18 ℕ ⋮ x} và B = {x ∈ | 30 ℕ ⋮ x} Hư ng d ớ ẫn gi i ả T p ậ h p ợ A g m ồ các số tự nhiên th a ỏ mãn là ư c ớ c a
ủ 18. Khi đó A = {1; 2; 3; 6; 9; 18}. T p ậ h p ợ B g m ồ các số t nhi ự ên th a ỏ mãn là ư c ớ c a
ủ 30. Khi đó B = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}. V y ậ A ∩ B = {1; 2; 3; 6}. 4. H p c ợ a hai ủ t p h ậ p: ợ • T p ậ h p ợ g m ồ t t ấ c ả các ph n ầ t t ử hu c ộ A ho c ặ thu c ộ B đư c ợ g i ọ là h p ợ c a ủ A và B, kí hi u ệ A ∪ B. V y
ậ A ∪ B = {x | x ∈ A và x ∈ B}. T p h ậ p ợ A ∩ B đư c m ợ inh ho b ạ i ở ph n g ầ ch chéo ạ trong hình dư i ớ . Ví d : ụ Tìm h p c ợ a ủ t p h ậ p ợ A = {x ∈ | 18 ℕ ⋮ x} và B = {x ∈ | 30 ℕ ⋮ x} Hư ng d ớ ẫn gi i ả T p ậ h p ợ A g m ồ các số tự nhiên th a ỏ mãn là ư c ớ c a
ủ 18. Khi đó A = {1; 2; 3; 6; 9; 18}. T p ậ h p ợ B g m ồ các số t nhi ự ên th a ỏ mãn là ư c ớ c a
ủ 30. Khi đó B = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Bài 2: Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp Toán 10 Cánh diều
163
82 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(163 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
B sách: Cánh Di u ộ ề
Ch ng I. M nh đ toán h c – T p h pươ ệ ề ọ ậ ợ
Bài 2. T p h p. Các phép toán trên t p h pậ ợ ậ ợ
A. Lý thuy tế
1. T p h pậ ợ
• T p h p (còn g i là ậ ợ ọ t pậ ) là m t khái ni m c b n trong toán h c. ộ ệ ơ ả ọ
Đ ch x là m t ph n t c a t p h p A, ta vi t x ể ỉ ộ ầ ử ủ ậ ợ ế ∈ A (đ c là x thu c A)ọ ộ
Đ ch x ể ỉ không ph iả m t ph n t c a t p h p A, ta vi t x ộ ầ ử ủ ậ ợ ế ∉ A (đ c là x không thu cọ ộ
A)
• Bi u di n t p h p b ng m t trong 2 cách:ể ễ ậ ợ ằ ộ
+ Li t kê các ph n t c a t p h p.ệ ầ ử ủ ậ ợ
+ Ch ra tính ch t đ c tr ng cho các ph n t c a t p h p.ỉ ấ ặ ư ầ ử ủ ậ ợ
Ví d :ụ Bi u di n t p h p B g m các s t nhiên có m t ch s và chia h t cho 3.ể ễ ậ ợ ồ ố ự ộ ữ ố ế
+ Li t kê các ph n t : B = {0; 3; 6; 9}ệ ầ ử
+ Ch ra tính ch t đ c tr ng c a các ph n t : B = {x ỉ ấ ặ ư ủ ầ ử ∈ | 0 ≤ x ≤ 9 và x ℕ ⋮ 3}
• Minh ho t p h p b ng bi u đ Ven. M i ph n t thu c t p h p đ c bi u di nạ ậ ợ ằ ể ồ ỗ ầ ử ộ ậ ợ ượ ể ễ
b i m t ch m bên trong vòng kín, còn ph n t không thu c t p h p đ c bi u di nở ộ ấ ầ ử ộ ậ ợ ượ ể ễ
b i m t ch m bên ngoài vòng kín.ở ộ ấ
hình d i, các ph n t thu c t p h p A là a, b, d; ph n t không thu c t p h p AỞ ướ ầ ử ộ ậ ợ ầ ử ộ ậ ợ
là c.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
• M t t p h p có th không có ph n t nào, có m t ph n t , có nhi u ph n t , có vôộ ậ ợ ể ầ ử ộ ầ ử ề ầ ử
s ph n t . T p h p không ch a ph n t nào đ c g i là ố ầ ử ậ ợ ứ ầ ử ượ ọ t p h p r ngậ ợ ỗ , kí hi u làệ
.
Chú ý: Khi C là t p h p r ng, ta vi t C = ậ ợ ỗ ế
, không đ c vi t ượ ế
C { }
.
2. T p h p con và t p h p b ng nhauậ ợ ậ ợ ằ
• N u m i ph n t c a t p h p A đ u là ph n t c a t p h p B thì ta nói A là m tế ọ ầ ử ủ ậ ợ ề ầ ử ủ ậ ợ ộ
t p conậ c a t p B, kí hi u là A ủ ậ ệ ⊂ B. Ta còn đ c là A ch a trong B.ọ ứ
Quy c:ướ T p h p r ng ậ ợ ỗ
là t p con c a m i t p h p.ậ ủ ọ ậ ợ
Chú ý: + A ⊂ B ⇔ (∀x, x ∈ A ⇒ x ∈ B).
+ Khi A ⊂ B, ta cũng vi t B ế ⊃ A, đ c là B ch a A. ọ ứ
+ N u A không ph i t p con c a B, ta vi t A ế ả ậ ủ ế ⊄ B.
Ví d :ụ Cho hai t p h p A = {n ậ ợ ∈ | nℕ ⋮9} và B = {n ∈ | nℕ ⋮3}. Ch ng minh A ứ ⊂
B.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
H ng d n gi iướ ẫ ả
V i m i s t nhiên n ớ ọ ố ự ∈ A thì n chia h t cho 9ế
⇒ n = 9k = 3(3k) (k ∈ )ℕ
⇒ n cũng chia h t cho 3, t c là n ế ứ ∈ B.
Do đó A ⊂ B.
Tính ch t:ấ
+ A ⊂ A v i m i t p h p A.ớ ọ ậ ợ
+ N u A ế ⊂ B và B ⊂ C thì A ⊂ C.
• Khi A ⊂ B và B ⊂ A thì ta nói hai t p h p A và B ậ ợ b ng nhauằ , vi t là A = B. ế
Ví d :ụ Cho t p h p C g m các t giác có 4 c nh b ng nhau và t p h p D g m cácậ ợ ồ ứ ạ ằ ậ ợ ồ
hình thoi. Ta th y:ấ
+ M i t giác có 4 c nh b ng nhau đ u là hình thoi, t c là C ọ ứ ạ ằ ề ứ ⊂ D.
+ Ng c l i, m i hình thoi đ u có 4 c nh b ng nhau, t c là D ượ ạ ọ ề ạ ằ ứ ⊂ C.
Do đó hai t p h p C và D b ng nhau.ậ ợ ằ
3. Giao c a hai t p h p:ủ ậ ợ
• T p h p g m t t c các ph n t v a thu c A v a thu c B đ c g i là ậ ợ ồ ấ ả ầ ử ừ ộ ừ ộ ượ ọ giao c a Aủ
và B, kí hi u A ∩ B.ệ
V y A ∩ B = {x | x ậ ∈ A và x ∈ B}.
T p h p A ∩ B đ c minh ho b i ph n g ch chéo trong hình d i.ậ ợ ượ ạ ở ầ ạ ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ví d :ụ
Tìm giao c a t p h p A = {x ủ ậ ợ ∈ | 18 ℕ ⋮ x} và B = {x ∈ | 30 ℕ ⋮ x}
H ng d n gi iướ ẫ ả
T p h p A g m các s t nhiên th a mãn là c c a 18. Khi đó A = {1; 2; 3; 6; 9;ậ ợ ồ ố ự ỏ ướ ủ
18}.
T p h p B g m các s t nhiên th a mãn là c c a 30. Khi đó B = {1; 2; 3; 5; 6; 10;ậ ợ ồ ố ự ỏ ướ ủ
15; 30}.
V y A ∩ B = {1; 2; 3; 6}.ậ
4. H p c a hai t p h p:ợ ủ ậ ợ
• T p h p g m t t c các ph n t thu c A ho c thu c B đ c g i là ậ ợ ồ ấ ả ầ ử ộ ặ ộ ượ ọ h pợ c a A và B,ủ
kí hi u A ệ ∪ B.
V y A ậ ∪ B = {x | x ∈ A và x ∈ B}.
T p h p A ∩ B đ c minh ho b i ph n g ch chéo trong hình d i.ậ ợ ượ ạ ở ầ ạ ướ
Ví d :ụ Tìm h p c a t p h p A = {x ợ ủ ậ ợ ∈ | 18 ℕ ⋮ x} và B = {x ∈ | 30 ℕ ⋮ x}
H ng d n gi iướ ẫ ả
T p h p A g m các s t nhiên th a mãn là c c a 18. Khi đó A = {1; 2; 3; 6; 9;ậ ợ ồ ố ự ỏ ướ ủ
18}.
T p h p B g m các s t nhiên th a mãn là c c a 30. Khi đó B = {1; 2; 3; 5; 6; 10;ậ ợ ồ ố ự ỏ ướ ủ
15; 30}.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
V y A ậ ∪ B = {1; 2; 3; 5; 6; 9; 10; 15; 18; 30}
5. Ph n bù và hi u c a hai t p h p:ầ ệ ủ ậ ợ
• Cho A ⊂ B. T p h p nh ng ph n t c a B mà không ph i ph n t c a A đ c g iậ ợ ữ ầ ử ủ ả ầ ử ủ ượ ọ
là ph n bùầ c a A trong B, kí hi u Củ ệ
B
A.
V y, khi A ậ ⊂ B ta có C
B
A = {x | x ∉ A và x ∈ B}.
T p h p Cậ ợ
B
A đ c mô t b ng ph n g ch chéo trong hình d i.ượ ả ằ ầ ạ ướ
Ví d :ụ Tìm ph n bù c a t p h p A = {x ầ ủ ậ ợ ∈ | 10 ℕ ⋮ x} và B = {x ∈ | 30 ℕ ⋮ x}
H ng d n gi iướ ẫ ả
T p h p A là t p các s t nhiên th a mãn là c c a 10. Khi đó A = {1; 2; 5; 10}.ậ ợ ậ ố ự ỏ ướ ủ
T p h p B là t p các s t nhiên th a mãn là c c a 30. Khi đó B = {1; 2; 3; 5; 6;ậ ợ ậ ố ự ỏ ướ ủ
10; 15; 30}
V y Cậ
B
A = {3; 6; 15; 30}.
• T p h p g m các ph n t thu c A nh ng không thu c B đ c g i là ậ ợ ồ ầ ử ộ ư ộ ượ ọ hi uệ c a A vàủ
B, kí hi u A \ B.ệ
V y A \ B = {x | x ậ ∈ A và x ∉ B}.
T p h p A \ B đ c minh ho b i ph n g ch chéo trong hình d i.ậ ợ ượ ạ ở ầ ạ ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ