Lý thuyết Bài 3: Dấu của tam thức bậc hai Toán 10 Cánh diều

170 85 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    266 133 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(170 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
LÝ THUY T THEO BÀI H C CÁNH DI U TOÁN 10 - T P 1
Ch ng 3. Hàm s và Đ th ươ
Bài 3. D u c a tam th c b c hai
A. Lý thuy tế
1. D u c a tam th c b c hai
Cho tam th c b c hai f(x) =
2
ax bx c
(a ≠ 0),
2
b 4ac
.
+ N u ế
< 0 thì f(x) cùng d u v i h s a v i m i x
+ N u ế
= 0 thì f(x) cùng d u v i h s a v i m i x
\
b
2a
+ N u ế
> 0 thì f(x) có hai nghi m
1 2 1 2
x , x (x x )
. Khi đó:
- f(x) cùng d u v i h s a v i m i x thu c các kho ng (-∞;
1
x
); (
; +∞)
- f(x) trái d u v i h s a v i m i x thu c kho ng (
1
x
;
)
2. Ví d
2.1. Ví d 1
Xét d u c a tam th c b c hai
a) f(x) = 4
- x + 1
b) f(x) =
+ 2x + 1
H ng d n gi iướ
a) Tam th c b c hai f (x) = 4
- x + 1
2
b 4ac
=
2
( 1)
- 4.4.1 = -15 < 0, h
s
a = 4 > 0 nên f(x) > 0 v i m i x
.
b) Tam th c b c hai f (x) =
+ 2x + 1 có
2
b 4ac
=
2
2
- 4.1.1 = 0, h s
a = 1 > 0, nghi m kép
0
x 1
nên f(x) > 0 v i m i x
\
1
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2.2. Ví d 2
L p b ng xét d u c a tam th c b c hai f(x) =
- 4x + 3
H ng d n gi iướ
Tam th c b c hai f (x) =
- 4x + 3
2
b 4ac
=
2
( 4)
- 4.1.3 = 4 > 0 hai
nghi m phân bi t
1
x
= 1;
= 3; h s a = 1 > 0.
Ta có b ng xét d u nh sau: ư
B. Bài t p t luy n
Bài 1. Trong các phát bi u sau, phát bi u nào đúng, phát bi u náo sai?
a)
- 2x - 3 > 0 khi và ch khi x
(-∞; -1)
(3; +∞)
b)
- 2x - 3 < 0 khi và ch khi x
[-1; 3]
H ng d n gi iướ
a) Ph ng trình ươ
- 2x - 3 = 0 hai nghi m phân bi t
1
x
= -1;
= 3; có a = 1 >
0 nên f(x) =
- 2x - 3 > 0 khich khi x
(-∞; -1)
(3; +∞) . Do đó, phát bi u a
đúng.
b) Ph ng trình ươ
- 2x - 3 = 0hai nghi m phân bi t
1
x
= -1;
= 3; có a = 1 >
0 nên f(x) =
- 2x - 3 < 0 khi và ch khi x
(-1; 3). Do đó, phát bi u b sai.
Bài 2. Tìm nghi m l p b ng xét d u c a tam th c b c hai v i đ th đ c cho ượ
m i hình.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
a)
Ta th y đ th c t tr c Ox t i đi m (2; 0) nên ph ng trình f(x) = 0 duy nh t ươ
nghi m x = 2
Ta th y đ th n m trên tr c hoành nên ta có b ng xét d u:
b)
Ta th y đ th c t tr c Ox t i hai đi m phân bi t (-4; 0) và (-1; 0) nên ph ng trình ươ
f(x) = 0 có hai nghi m phân bi t
1
x
= -4;
= -1
Trong các kho ng (-∞; -4) (-1; +∞) thì đ th n m d i tr c hoành nên f(x) < 0, ướ
trong kho ng (-4; -1) thì đ th n m trên tr c hoành nên f(x) > 0.
B ng xét d u:
c)
Ta th y đ th c t tr c Ox t i hai đi m phân bi t (-1; 0) và (2; 0) nên ph ng trình ươ
f(x) = 0 có hai nghi m phân bi t
1
x
= -1;
= 2
Trong các kho ng (-∞; -1) và (2; +∞) thì đ th n m trên tr c hoành nên f(x) > 0
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Trong kho ng (-1; 2) thì đ th n m d i tr c hoành nên f(x) < 0. ướ
B ng xét d u:
Bài 3.m giá tr ngun c a x đ tam th c
2
f x 2x 7x 9
nh n giá tr âm.
H ng d n gi iư
Ta có :
2
x 1
f x 2x 7x 9 0
9
x
2
.
B ng xét d u
D a vào b ng xét d u
9
f x 0 1 x
2
. Mà x nguyên nên
x 0;1;2;3;4
.
Nh v y, v i x nguyên ư
x 0;1;2;3;4
thì
2
f x 2x 7x 9
< 0.
Bài 4. Khi nào thì tam th c b c hai
2
f x x 5 1 x 5
nh n g tr d ng. ươ
H ng d n gi iư
Ta có :
2
x 1
f x x 5 1 x 5 0
x 5
.
B ng xét d u:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D a vào b ng xét d u
f x 0 x ; 5 1; .
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) LÝ THUY T Ế THEO BÀI H C Ọ CÁNH DI U Ề TOÁN 10 - T P Ậ 1 Chư ng 3. H ơ àm số và Đ t ồ h Bài 3. Dấu c a t ủ am th c b c hai A. Lý thuy t ế 1. Dấu c a t ủ am th c b c hai Cho tam th c b ứ c ậ hai f(x) = 2 ax  bx  c (a ≠ 0), 2  b   4ac . + N u
ế  < 0 thì f(x) cùng d u v ấ i ớ h s ệ a v ố i ớ m i ọ x     b  + N u
ế  = 0 thì f(x) cùng d u v ấ i ớ h s ệ a v ố i ớ m i ọ x   \  2a    + N u
ế  > 0 thì f(x) có hai nghi m ệ x ,x (x  x ) 1 2 1 2 . Khi đó: - f(x) cùng d u v ấ i ớ h s ệ a v ố i ớ m i ọ x thu c các ộ kho ng ( ả -∞; x x 1 ); ( 2 ; +∞) - f(x) trái d u v ấ i ớ h s ệ a v ố i ớ m i ọ x thu c ộ kho ng ( ả x x 1 ; 2 ) 2. Ví dụ 2.1. Ví dụ 1 Xét dấu c a ủ tam th c b ứ c ậ hai a) f(x) = 4 2 x - x + 1 b) f(x) = 2 x + 2x + 1 Hư ng d ẫn gi i a) Tam th c ứ b c ậ hai f(x) = 4 2 x - x + 1 có 2  b   4ac = 2
( 1) - 4.4.1 = -15 < 0, hệ số
a = 4 > 0 nên f(x) > 0 v i ớ m i ọ x   . b) Tam th c b ứ c ậ hai f(x) = 2 x + 2x + 1 có 2  b   4ac = 2 2 - 4.1.1 = 0, hệ số a = 1 > 0, nghi m ệ kép x  1 0 nên f(x) > 0 v i ớ m i ọ x   \   1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 2.2. Ví dụ 2 L p b ậ ng ả xét d u c ấ a t ủ am th c b ứ c ậ hai f(x) = 2 x - 4x + 3 Hư ng d ẫn gi i Tam th c ứ b c ậ hai f(x) = 2 x - 4x + 3 có 2  b   4ac = 2
( 4) - 4.1.3 = 4 > 0 có hai nghiệm phân bi t ệ x x 1 = 1; 2 = 3; h s ệ ố a = 1 > 0. Ta có b ng ả xét dấu nh s ư au: B. Bài t p t l ự uy n
Bài 1. Trong các phát bi u s
ể au, phát bi u nào đúng, phát ể bi u náo s ể ai? a) 2
x - 2x - 3 > 0 khi và ch khi ỉ x(-∞; -1)  (3; +∞) b) 2
x - 2x - 3 < 0 khi và ch khi ỉ x[-1; 3] Hư ng d ẫn gi i a) Phư ng ơ trình 2 x - 2x - 3 = 0 có hai nghi m ệ phân bi t ệ x x 1 = -1; 2 = 3; có a = 1 > 0 nên f(x) = 2 x - 2x - 3 > 0 khi và ch
ỉ khi x(-∞; -1)  (3; +∞) . Do đó, phát bi u ể a đúng. b) Phư ng ơ trình 2 x - 2x - 3 = 0 có hai nghi m ệ phân bi t ệ x x 1 = -1; 2 = 3; có a = 1 > 0 nên f(x) = 2
x - 2x - 3 < 0 khi và ch khi ỉ
x(-1; 3). Do đó, phát bi u b s ể ai. Bài 2. Tìm nghi m ệ và l p ậ b ng ả xét d u ấ c a ủ tam th c ứ b c ậ hai v i ớ đ ồ th ịđư c ợ cho ở mỗi hình. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Hư ng d ẫn gi i a) Ta th y ấ đồ thị c t ắ tr c ụ Ox t i ạ đi m ể (2; 0) nên phư ng
ơ trình f(x) = 0 có duy nh t ấ nghiệm x = 2 Ta thấy đồ th n ị m ằ trên tr c hoành nên t ụ a có b ng xét ả d u: ấ b) Ta thấy đồ th c ị t ắ tr c ụ Ox t i ạ hai đi m ể phân bi t
ệ (-4; 0) và (-1; 0) nên phư ng t ơ rình f(x) = 0 có hai nghi m ệ phân bi t ệ x x 1 = -4; 2 = -1 Trong các kho ng
ả (-∞; -4) và (-1; +∞) thì đ ồ th ịn m ằ dư i ớ tr c ụ hoành nên f(x) < 0, trong kho ng ( ả -4; -1) thì đ t ồ h n ị m ằ trên tr c ụ hoành nên f(x) > 0. B ng ả xét d u: ấ c) Ta thấy đồ th c ị t ắ tr c ụ Ox t i ạ hai đi m ể phân bi t
ệ (-1; 0) và (2; 0) nên phư ng t ơ rình f(x) = 0 có hai nghi m ệ phân bi t ệ x x 1 = -1; 2 = 2 Trong các kho ng ( ả
-∞; -1) và (2; +∞) thì đ t ồ h n ị m ằ trên tr c ụ hoành nên f(x) > 0 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Trong kho ng ả (-1; 2) thì đ t ồ h n ị m ằ dư i ớ tr c hoành ụ nên f(x) < 0. B ng ả xét d u: ấ
Bài 3. Tìm giá tr ịnguyên c a ủ x đ ể tam th c ứ   2 f x 2  x  7x  9 nh n ậ giá tr ịâm. Hư n ớ g d n ẫ gi i  x  1 Ta có : f  x 2 2x 7x 9 0       9 .  x   2 B ng ả xét d u ấ 9 D a ự vào b ng xét ả d u
ấ f  x  0  1 x  . Mà x nguyên nên x  0;1;2;3;  4 . 2 Như v y ậ , v i
ớ x nguyên x  0;1;2;3;  4 thì   2 f x 2  x  7x  9 < 0.
Bài 4. Khi nào thì tam th c ứ b c ậ hai   2 f x x    5   1 x  5 nh n ậ giá tr ịdư n ơ g. Hư n ớ g d n ẫ gi i  x 1  Ta có : f  x 2 x    5   1 x  5 0    . x  5  B ng ả xét d u: ấ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo