Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 3. Khái ni m ệ vectơ A. Lý thuy t ế 1. Khái ni m ệ vectơ Cho đo n ạ th ng ẳ AB. N u ế ta ch n ọ đi m ể A làm đi u ể đ u, ầ đi m ể B là đi m ể cu i ố thì đo n ạ th ng ẳ AB có hư ng ớ t ừ A đ n
ế B. Khi đó ta nói AB là m t ộ đo n ạ th ng ẳ có hư ng. ớ Đ nh ng ị hĩa: Vect l ơ à m t ộ đo n t ạ h ng có ẳ hư ng. ớ
Vectơ có đi m ể đ u ầ A, đi m ể cu i ố B đư c ợ kí hi u ệ là AB và đ c ọ là “vectơ AB”. Để vẽ đư c ợ vectơ AB ta v ẽ đo n ạ th ng ẳ AB và đánh d u ấ mũi tên ở đ u ầ nút B. Đ i ố v i ớ vectơ AB , ta g i ọ : - Đư ng ờ th ng d đi ẳ qua hai đi m ể A và B là giá c a
ủ vectơ AB . AB - Độ dài đo n t ạ h ng ẳ AB là đ dài ộ c a
ủ vectơ AB , kí hiệu là . Vectơ còn đư c ợ kí hi u
ệ là a , b , x , y khi không c n ầ chỉ rõ đi m ể đ u ầ và a . đi m ể cuối c a nó. ủ Độ dài c a vect ủ ơ a đư c kí ợ hi u l ệ à
AB Ví dụ: Vect
ơ AB có độ dài là 5, ta có th vi ể t ế nh s ư au: = 5.
2. Vectơ cùng phư ng, vect ơ ơ cùng hư ng ớ Đ nh ng ị hĩa: - Hai vectơ cùng phư ng: ơ Hai vectơ đư c ợ g i ọ là cùng phư ng ơ n u ế giá c a ủ chúng song song ho c ặ trùng nhau. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ví d : ụ
Trên hình vẽ các vect ơ AB , CD , EF cùng phư ng ơ v i ớ nhau.
Nhận xét: Hai vectơ cùng phư ng có ơ thể cùng hư ng ho ớ c ặ ngư c h ợ ư ng. ớ Ví d : ụ
Hai vectơ AB và CD cùng phư ng ơ và có cùng hư ng ớ đi từ trái sang ph i ả . Ta
nói hai vectơ AB và CD cùng hư ng. ớ
Hai vectơ CD và EF cùng phư ng ơ nh ng ư ngư c ợ hư ng
ớ nhau. Ta nói hai vectơ CD và EF là hai vectơ ngư c ợ hư ng. ớ Ví d :
ụ Cho hình bình hành ABCD. Li t ệ kê các c p ặ vectơ cùng hư ng ớ và ngư c ợ hư ng t ớ rong hình bình hành ABCD. Hư ng d ớ ẫn gi i ả :
Do ABCD là hình bình hành nên ta có: AB // DC và AD // BC.
Các c p ặ vect cùng h ơ ư ng: ớ
AB và DC , AD và BC , BA và CD , DA và CB . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Các c p vect ặ ơ ngư c h ợ ư ng: ớ
AB và CD , AD và CB , BA và DC , DA và BC . 3. Hai vect b ơ ng nhau ằ
Hai vectơ AB , CD b ng ằ nhau n u ế chúng cùng hư ng ớ và cùng độ dài, kí hiệu: AB C D. Nhận xét: - Hai vectơ a và b đư c ợ g i ọ là b ng ằ nhau n u ế chúng cùng hư ng ớ và có cùng đ dài ộ , kí hi u ệ a = b . - Khi cho trư c ớ vectơ a và đi m
ể O, thì ta luôn tìm đư c ợ m t ộ đi m ể A duy nh t ấ sao cho OA a .
Ví dụ: Cho hình bình hành ABCD, khi đó:
Do ABCD là hình bình hành nên ta có: AB / / DC và AD / / BC AB CD và AD BC
Ta l i
ạ có: AB và DC ; AD và BC là hai c p ặ vectơ cùng hư ng ớ nên AB D C AD B C . 4. Vect - ơ không Ta bi t ế r ng ằ m i ỗ vectơ có m t ộ đi m ể đ u ầ và m t ộ đi m ể cu i ố và hoàn toàn đư c xác ợ đ nh khi ị bi t ế đi m ể đ u và đi ầ m ể cu i ố c a ủ nó. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bây giờ v i ớ m t ộ đi m ể A b t ấ kì ta quy ư c ớ có m t ộ vectơ đ c ặ bi t ệ mà đi m ể đầu và đi m ể cu i ố đ u ề là A. Vectơ này đư c ợ kí hi u ệ là AA và đư c ợ g i ọ là vectơ – không. Đ nh ị nghĩa: Vect - ơ không là vectơ có đi m ể đ u ầ và đi m ể cu i ố trùng nhau, kí hiệu là 0 . 0 Ta quy ư c ớ 0 cùng phư ng và ơ cùng hư ng v ớ i ớ m i ọ vectơ và = 0.
Nhận xét: Hai đi m
ể A, B trùng nhau khi và ch khi ỉ AB = 0 .
BB 0. Ví d : ụ Vect ơ BB là vect – không và ơ 5. Bi u ể th m ị t
ộ số đại lư ng có h ợ ư ng b ớ ng vect ằ ơ Trong v t ậ lý, m t ộ số đ i ạ lư ng ợ như tr ng ọ l c, ự v n ậ t c,… ố là đ i ạ lư ng ợ có hư ng. ớ Ngư i ờ ta dùng vectơ đ bi ể u t ể h các đ ị i ạ lư ng đó. ợ Ví d : ụ Ch n ọ tr c ụ t a ọ đ ộ là tr c ụ Oy có chi u ề hư ng ớ lên trên, bi u ể đi n ễ vectơ l c ự F có đi m ể đ t ặ t i ạ gốc O trong hai trư ng ờ h p s ợ au: a) F có phư ng t ơ h ng ẳ đ ng chi ứ u h ề ư ng ớ xuống b) F có phư ng ơ th ng đ ẳ ng h ứ ư ng ớ lên trên Ta th y ấ vectơ l c ự F ở hai trư ng ờ h p ợ cùng phư ng ơ nh ng ư ngư c ợ hư ng ớ v i ớ nhau. B. Bài t p t ậ l ự uy n ệ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Bài 3: Khái niệm vectơ Toán 10 Cánh diều
178
89 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(178 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 3. Khái ni m vectệ ơ
A. Lý thuy tế
1. Khái ni m vectệ ơ
Cho đo n th ng AB. N u ta ch n đi m A làm đi u đ u, đi m B là đi m cu iạ ẳ ế ọ ể ể ầ ể ể ố
thì đo n th ng AB có h ng t A đ n B. Khi đó ta nói AB là m t đo n th ngạ ẳ ướ ừ ế ộ ạ ẳ
có h ng.ướ
Đ nh nghĩa:ị Vect là m t đo n th ng có h ng.ơ ộ ạ ẳ ướ
Vect có đi m đ u A, đi m cu i B đ c kí hi u làơ ể ầ ể ố ượ ệ
AB
và đ c là “vectọ ơ
AB”. Đ v đ c vectể ẽ ượ ơ
AB
ta v đo n th ng AB và đánh d u mũi tên đ uẽ ạ ẳ ấ ở ầ
nút B.
Đ i v i ố ớ vectơ
AB
, ta g i:ọ
- Đ ng th ng d đi qua hai đi m A và B là giá c a ườ ẳ ể ủ vectơ
AB
.
- Đ dài đo n th ng AB là đ dài c a ộ ạ ẳ ộ ủ vectơ
AB
, kí hi u là ệ
AB
.
Vect còn đ c kí hi u làơ ượ ệ
a
,
b
,
x
,
y
khi không c n ch rõ đi m đ u vàầ ỉ ể ầ
đi m cu i c a nó.ể ố ủ Đ dài c a vect ộ ủ ơ
a
đ c kí hi u là ượ ệ
a .
Ví d :ụ Vect ơ
AB
có đ dài là 5, ta có th vi t nh sau: ộ ể ế ư
AB
= 5.
2. Vect cùng ph ng, vect cùng h ngơ ươ ơ ướ
Đ nh nghĩa:ị
- Hai vectơ cùng ph ng: Hai ươ vectơ đ c g i là cùng ph ng n u giá c aượ ọ ươ ế ủ
chúng song song ho c trùng nhau.ặ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ví d :ụ
Trên hình v các vect ẽ ơ
AB
,
CD
,
EF
cùng ph ng v i nhau.ươ ớ
Nh n xét:ậ Hai vectơ cùng ph ng có th cùng h ng ho c ng c h ng.ươ ể ướ ặ ượ ướ
Ví d : ụ
Hai vect ơ
AB
và
CD
cùng ph ng và có cùng h ng đi t trái sang ph i. Taươ ướ ừ ả
nói hai vectơ
AB
và
CD
cùng h ng. Hai vectướ ơ
CD
và
EF
cùng ph ngươ
nh ng ng c h ng nhau. Ta nói hai vectư ượ ướ ơ
CD
và
EF
là hai vect ng cơ ượ
h ng.ướ
Ví d :ụ Cho hình bình hành ABCD. Li t kê các c p vect cùng h ng vàệ ặ ơ ướ
ng c h ng trong hình bình hành ABCD.ượ ướ
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
Do ABCD là hình bình hành nên ta có: AB // DC và AD // BC.
Các c p vect cùng h ng:ặ ơ ướ
AB
và
DC
,
AD
và
BC
,
BA
và
CD
,
DA
và
CB
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Các c p vect ng c h ng: ặ ơ ượ ướ
AB
và
CD
,
AD
và
CB
,
BA
và
DC
,
DA
và
BC
.
3. Hai vect b ng nhauơ ằ
Hai vect ơ
AB
,
CD
b ng nhau n u chúng cùng h ng và cùng đ dài, kíằ ế ướ ộ
hi u: ệ
AB CD.
Nh n xét:ậ
- Hai vectơ
a
và
b
đ c g i là b ng nhau n u chúng cùng h ng và có cùngượ ọ ằ ế ướ
đ dài, kí hi uộ ệ
a
=
b
.
- Khi cho tr c vect ướ ơ
a
và đi m O, thì ta luôn tìm đ c m t đi m A duyể ượ ộ ể
nh t sao cho ấ
OA a.
Ví d :ụ Cho hình bình hành ABCD, khi đó:
Do ABCD là hình bình hành nên ta có:
AB / / DC và AD / / BC
AB CD và AD BC
Ta l i có: ạ
AB
và
DC
;
AD
và
BC
là hai c p ặ vect cùng h ng nênơ ướ
AB DC
AD BC
.
4. Vect -khôngơ
Ta bi t r ng m i vect có m t đi m đ u và m t đi m cu i và hoàn toànế ằ ỗ ơ ộ ể ầ ộ ể ố
đ c xác đ nh khi bi t đi m đ u và đi m cu i c a nó.ượ ị ế ể ầ ể ố ủ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bây gi v i m t đi m A b t kì ta quy c có m t vect đ c bi t mà đi mờ ớ ộ ể ấ ướ ộ ơ ặ ệ ể
đ u và đi m cu i đ u là A. Vect này đ c kí hi u làầ ể ố ề ơ ượ ệ
AA
và đ c g i làượ ọ
vect – không.ơ
Đ nh nghĩa:ị Vect -không là vect có đi m đ u và đi m cu i trùng nhau, kíơ ơ ể ầ ể ố
hi u là ệ
0
.
Ta quy c ướ
0
cùng ph ng và cùng h ng v i m i vect và ươ ướ ớ ọ ơ
0
= 0.
Nh n xét:ậ Hai đi m A, B trùng nhau khi và ch khi ể ỉ
AB
=
0
.
Ví d : ụ Vect ơ
BB
là vect – không và ơ
BB 0.
5. Bi u th m t s đ i l ng có h ng b ng vectể ị ộ ố ạ ượ ướ ằ ơ
Trong v t lý, m t s đ i l ng nh tr ng l c, v n t c,… là đ i l ng cóậ ộ ố ạ ượ ư ọ ự ậ ố ạ ượ
h ng. Ng i ta dùng vect đ bi u th các đ i l ng đó.ướ ườ ơ ể ể ị ạ ượ
Ví d :ụ Ch n tr c t a đ là tr c Oy có chi u h ng lên trên, bi u đi n vectọ ụ ọ ộ ụ ề ướ ể ễ ơ
l c ự
F
có đi m đ t t i g c O trong hai tr ng h p sau:ể ặ ạ ố ườ ợ
a)
F
có ph ng th ng đ ng chi u h ng xu ngươ ẳ ứ ề ướ ố
b)
F
có ph ng th ng đ ng h ng lên trênươ ẳ ứ ướ
Ta th y vect l c ấ ơ ự
F
hai tr ng h p cùng ph ng nh ng ng c h ng v iở ườ ợ ươ ư ượ ướ ớ
nhau.
B. Bài t p t luy nậ ự ệ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 1: Cho l c giác đ u ABCDEF tâm O. ụ ề
a) Có bao nhiêu vect khác không, cùng ph ng v i vectơ ươ ớ ơ
OB
có đi m đ uể ầ
và đi m cu i là các đ nh c a l c giác?ể ố ỉ ủ ụ
b) Có bao nhiêu vect khác không, cùng h ng v i vectơ ướ ớ ơ
OB
có đi m đ u vàể ầ
đi m cu i là các đ nh c a l c giác?ể ố ỉ ủ ụ
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) Do ABCDEF là l c giác đ u tâm Oụ ề
Suy ra: BE // CD // AF
Do đó: OB // CD // AF
Do đó các vect cùng ph ng v i vecto ơ ươ ớ
OB
mà có đi m đ u và đi m cu i làể ầ ể ố
đ nh c a hình l c giác là các vect : ỉ ủ ụ ơ
BE
,
EB
,
CD
,
DC
,
AF
,
FA
.
V y có 6 vectậ ơ khác không, cùng ph ng v i vectươ ớ ơ
OB
có đi m đ u vàể ầ
đi m cu i là các đ nh c a l c giácể ố ỉ ủ ụ .
b) Các vect khác không, cùng h ng v i vectơ ướ ớ ơ
OB
có đi m đ u và đi mể ầ ể
cu i là các đ nh c a l c giácố ỉ ủ ụ là:
EB
,
DC
,
FA
V y có 3 vectậ ơ khác không, cùng ph ng v i vectươ ớ ơ
OB
có đi m đ u vàể ầ
đi m cu i là các đ nh c a l c giácể ố ỉ ủ ụ .
Bài 2: Cho đi m A và vectể ơ
a
khác vectơ
0
. Xác đ nh đi m M sao cho ị ể
vectơ
AM
cùng ph ng v i vectươ ớ ơ
a
.
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ