Lý thuyết Bài 4: Bất phương trình bậc hai một ẩn Toán 10 Cánh diều

145 73 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    255 128 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(145 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
LÝ THUY T THEO BÀI H C CÁNH DI U TOÁN 10 - T P 1
Ch ng 3. Hàm s và Đ th ươ
Bài 4. B t ph ng trình b c hai m t n ươ
A. Lý thuy tế
1. B t ph ng trình b c hai m t n ươ
- B t ph ng trình b c hai m t n ươ x b t ph ng trình m t trong các d ng ươ
sau: ax
2
+ bx + c < 0; ax
2
+ bx + c ≤ 0; ax
2
+ bx + c > 0; ax
2
+ bx + ≥ 0, trong đó a, b,
c là các s th c đã cho, a ≠ 0.
- Đ i v i b t ph ng trình b c hai có d ng ươ ax
2
+ bx + c < 0, m i s
0
x
sao cho
2
0 0
ax bx c 0
đ c g i là m t nghi m c a b t ph ng trình đó.ượ ươ
T p h p các nghi m x nh th còn đ c g i t p nghi m c a b t ph ng trình ư ế ượ ươ
b c hai đã cho.
Nghi m t p nghi m c a các d ng b t ph ng trình b c hai n x còn l i đ c ươ ượ
đ nh nghĩa t ng t . ươ
d : Cho b t ph ng trình b c hai m t n ươ
2
x x- 3 2 0
(1). Trong các giá tr
sau đây c a x, giá tr nào là nghi m c a b t ph ng trình (1)? ươ
a) x = 2;
b) x = 0;
c) x = 3.
H ng d n gi iướ
a) V i x = 2, ta có: 2
2
3.2 + 2 = 0. V y x = 2 là nghi m c a b t ph ng trình (1). ươ
b) V i x = 0, ta có: 0
2
3.0 + 2 = 2 > 0.V y x = 0 không ph i nghi m c a b t
ph ng trình (1).ươ
c) V i x = 3, ta có: 3
2
3.3 + 3 > 0. V y x = 3 không ph i nghi m c a b t
ph ng trình (1).ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Chú ý: Gi i b t ph ng trình b c hai n x là đi tìm t p nghi m c a b t ph ng trình ươ ươ
đó.
2. Gi i b t ph ng trình b c hai m t n ươ
2.1. Gi i b t ph ng trình b c hai m t n b ng cách xét d u c a tam th c ươ
b c hai
Nh n xét: Đ gi i b t ph ng trình b c hai (m t n) có d ng: ươ
f(x) > 0 (f(x) = ax
2
+ bx + c), ta chuy n vi c gi i b t ph ng trình đó v vi c tìm ươ
t p h p nh ng giá tr c a x sao cho f(x) mang d u “+”. C th , ta làm nh sau: ư
B c 1.ướ Xác đ nh d u c a h s a và tìm nghi m c a f(x) (n u có). ế
B c 2ướ . S d ng đ nh lí v d u c a tam th c b c hai đ tìm t p h p nh ng giá tr
c a x sao cho f(x) mang d u “+”.
Chú ý: Các b t ph ng trình b c hai d ng f(x) < ươ 0, f(x) 0, ,f(x) 0 đ c gi iượ
b ng cách t ng t . ươ
Ví d: Gi i các b t ph ng trình b c hai sau: ươ
a)
2
x 5x 4 0
;
b)
2
x 3x 4 0
.
H ng d n gi iướ
a) Tam th c b c hai
2
x 5x 4 0
hai nghi m phân bi t
1
x 1
,
h s a = 1 > 0 . S d ng đ nh v d u c a tam th c b c hai, ta th y t p h p
nh ng giá tr c a x sao cho tam th c
2
x 5x 4 0
mang d u “+”
( ;1) (4; ).
V y t p nghi m c a b t ph ng trình ươ
2
x 5x 4 0
( ;1) (4; ).
b) Tam th c b c hai
2
x 3x 4 0
hai nghi m
1
x 4
,
2
x 1
h s
a 1 0
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S d ng đ nh v d u c a tam th c b c hai, ta th y t p h p nh ng giá tr c a x
sao cho tam th c
2
x 3x 4 0
mang d u “+” là (- 4; 1).
V y t p nghi m c a b t ph ng trình - x ươ
2
- 3x + 4 > 0 là (
4; 1).
2.2. Gi i b t ph ng trình b c hai m t n b ng cách s d ng đ th ươ
- Gi i b t ph ng trình b c hai ax ươ
2
+bx + c > 0 tìm t p h p nh ng giá tr c a x
ng v i ph n parabol y = ax
2
+ bx + c n m phía trên tr c hoành.
- T ng t , gi i b t ph ng trình b c hai axươ ươ
2
+ bx + c < 0 là tìm t p h p nh ng giá
tr c a x ng v i ph n parabol y = ax
2
+ bx + c n m phía d i tr c hoành. ướ
Nh v y, đ gi i b t ph ng trình b c hai (m t n) có d ng:ư ươ
f(x) > 0 (f(x) = ax
2
+ bx + c) b ng cách s d ng đ th , ta th làm nh sau: D a ư
vào parabol y = ax
2
+ bx + c, ta tìm t p h p nh ng giá tr c a x ng v i ph n
parabol đó n m phía trên tr c hoành. Đ i v i các b t ph ng trình b c hai có d ng ươ
f(x) < 0, f(x) ≥ 0, ,f(x) ≤ 0, ta cũng làm t ng t .ươ
Ví d: Quan sát đ th và gi i các b t ph ng trình b c hai sau: ươ
a)
2
x 3x 2 0
b)
2
2x x
> 0
Đ th y =
2
x 3x 2
Đ th y =
2
2x x
H ng d n gi iướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a) Quan sát đ th , ta th y
2
x 3x 2 0
bi u di n ph n parabol y =
2
x 3x 2
n m phía d i tr c hoành, t ng ng v i 1 < x < 2. ướ ươ
V y t p nghi m c a b t ph ng trình ươ
2
x 3x 2 0
là kho ng (1; 2).
b) Quan sát đ th , ta th y
2
2x x
> 0 bi u di n ph n parabol y =
2
2x x
n m
phía trên tr c hoành, t ng ng v i 0 < x < 2. ươ
V y t p nghi m c a b t ph ng trình ươ
2
2x x
> 0 là kho ng (0 ; 2).
2.3. ng d ng c a b t ph ng trình b c hai m t n ư ơ
B t ph ng trình b c hai m t n nhi u ng d ng, ch ng h n: gi i m t s h ươ
b t ph ng trình; ng d ng vào tính toán l i nhu n trong kinh doanh; tính toán ươ
đi m r i trong pháo binh;... ơ
Chúng ta s làm quen v i nh ng ng d ng đó qua m t s ví d sau đây.
Ví d 4: Tìm giao các t p nghi m c a hai b t ph ng trình sau: ươ
2
x 2x 3 0
(3) và
2
x 4x 3 0
(4)
H ng d n gi iướ
Ta có:
3 3 x 1.
T p nghi m c a b t ph ng trình (3) là S ươ
3
= (−3 ; 1);
.4 1 x 3
T p nghi m c a b t ph ng trình (4) là S ươ
4
= (1 ; 3).
Giao các t p nghi m c a hai b t ph ng trình trên là: ươ
3 4
S S S 3;1 1;3
B. Bài t p t luy n
Bài1. Trong các b t ph ng trình sau, b t ph ng trình nào b t ph ng trình ươ ươ ươ
b c hai m t n? Vì sao?
a)
2x 2 0
;
b)
2
1
y 2(y 1) 0
2
;
c)
22
y 2x 0x
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
a) B t ph ng trình ươ
2x 2 0
a = 0 nên không ph i b t ph ng trình b cươ
hai m t n .
b)
2 2
1 1
y 2(y 1) 0 y 2y 2 0
2 2
b t ph ng trình b c hai m t n ươ
b c c a b t ph ng trình này là b c 2 và có đúng 1 n là y. ươ
c) B t ph ng trình ươ
22
y 2x 0x
không b t ph ng trình b c hai m t n ươ
có 2 n là x và y.
Bài 2. D a vào đ th hàm s b c hai y = f(x) trong m i hình sau, hãy vi t t p ế
nghi m c a m i b t ph ng trình sau: f(x) > 0; f(x) < 0; f(x) ≥ 0; f(x) ≤ 0. ươ
Đ th 1 Đ th 2 Đ th 3
H ng d n gi iướ
Đ th 1: T p nghi m c a b t ph ng trình: ươ
f(x) > 0:
S ;1 4;
f(x) < 0:
S 1;4
f(x) ≥ 0:
)]S ( [;1 4; 
f(x) ≤ 0:
S 1;4
Đ th 2: T p nghi m c a b t ph ng trình: ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) LÝ THUY T Ế THEO BÀI H C Ọ CÁNH DI U Ề TOÁN 10 - T P Ậ 1 Chư ng 3. H ơ àm số và Đ t ồ h Bài 4. B t ấ phư ng t ơ rình b c hai m t ộ n A. Lý thuy t ế 1. Bất phư ng ơ trình b c hai m t ộ n - Bất phư ng ơ trình b c ậ hai m t ộ n ẩ x là b t ấ phư ng ơ trình có m t ộ trong các d ng ạ
sau: ax2 + bx + c < 0; ax2 + bx + c ≤ 0; ax2 + bx + c > 0; ax2 + bx + ≥ 0, trong đó a, b, c là các số th c đã ự cho, a ≠ 0. - Đối v i ớ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai có d ng
ạ ax2 + bx + c < 0, mỗi số x0   sao cho 2 ax  bx  c  0 đư c ợ g i ọ là m t ộ nghi m ệ c a b ủ t ấ phư ng t ơ rình đó. 0 0 T p ậ h p ợ các nghi m ệ x như thế còn đư c ợ g i ọ là t p ậ nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai đã cho. Nghiệm và t p ậ nghi m ệ c a ủ các d ng ạ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai n ẩ x còn l i ạ đư c ợ định nghĩa tư ng t ơ . ự Ví d : Cho b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai m t ộ n ẩ 2 x - 3x  2 0  (1). Trong các giá trị sau đây c a ủ x, giá tr nào l ị à nghi m ệ c a b ủ t ấ phư ng t ơ rình (1)? a) x = 2; b) x = 0; c) x = 3. Hư ng d ẫn gi i a) V i
ớ x = 2, ta có:22  3.2 + 2 = 0. V y ậ x = 2 là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình (1). b) V i
ớ x = 0, ta có: 02  3.0 + 2 = 2 > 0.V y ậ x = 0 không ph i ả là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình (1). c) V i
ớ x = 3, ta có: 32  3.3 + 3 > 0. V y ậ x = 3 không ph i ả là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình (1). M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Chú ý: Gi i ả b t ấ phư n ơ g trình b c ậ hai n ẩ x là đi tìm t p ậ nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình đó. 2. Giải bất phư ng ơ trình b c ha i m t ộ n 2.1. Gi i ả b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai m t ộ n ẩ b ng ằ cách xét d u ấ c a ủ tam th c bậc hai Nhận xét: Để gi i ả b t ấ phư ng t ơ rình b c ậ hai (m t ộ n ẩ ) có d ng: ạ
f(x) > 0 (f(x) = ax2 + bx + c), ta chuy n ể vi c ệ gi i ả b t ấ phư ng ơ trình đó v ề vi c ệ tìm t p ậ h p nh ợ ng gi ữ á tr c ị a
ủ x sao cho f(x) mang dấu “+”. C t ụ h , ể ta làm nh s ư au: Bư c ớ 1. Xác đ nh d ị u c ấ a ủ h s ệ ố a và tìm nghi m ệ c a ủ f(x) (n u có) ế . Bư c ớ 2. S ử d ng đ ụ nh ị lí v ề d u ấ c a ủ tam th c ứ b c ậ hai đ ể tìm t p ậ h p ợ nh ng gi ữ á trị c a
ủ x sao cho f(x) mang d u “+”. ấ Chú ý: Các b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai có d ng
ạ f(x) < 0, f(x) ≥ 0, ,f(x) ≤ 0 đư c ợ gi i ả b ng ằ cách tư ng ơ t . ự Ví dụ: Gi i ả các b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai sau: a) 2 x  5x  4  0 ; b) 2  x  3x  4  0 . Hư ng d ẫn gi i a) Tam th c ứ b c ậ hai 2
x  5x  4  0 có hai nghi m ệ phân bi t ệ x 1 x 4 1  , 2  và có
hệ số a = 1 > 0. Sử d ng ụ đ nh ị lí về d u ấ c a ủ tam th c ứ b c ậ hai, ta th y ấ t p ậ h p ợ nh ng ữ giá trị c a ủ x sao cho tam th c ứ 2 x  5x  4  0 mang d u ấ “+” là ( ;  1)  (4;  )  . V y ậ t p nghi ậ m ệ c a b ủ t ấ phư ng ơ trình 2
x  5x  4  0 là ( ;  1)  (4; )  . b) Tam th c ứ b c ậ hai 2
 x  3x  4  0 có hai nghi m ệ x  4 x 1 1 , 2  và có hệ số a  1  0 . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Sử d ng ụ đ nh ị lí về d u ấ c a ủ tam th c ứ b c ậ hai, ta th y ấ t p ậ h p ợ nh ng ữ giá tr ịc a ủ x sao cho tam th c ứ 2
 x  3x  4  0 mang dấu “+” là (- 4; 1). V y ậ t p nghi ậ m ệ c a b ủ t ấ phư ng
ơ trình - x2 - 3x + 4 > 0 là (  4; 1).
2.2. Giải bất phư ng ơ trình b c ha i m t ộ n b ng cách s d ng đ t ồ h - Gi i ả b t ấ phư ng ơ trình b c
ậ hai ax2 +bx + c > 0 là tìm t p ậ h p ợ nh ng ữ giá tr ịc a ủ x ng v ứ i
ớ phần parabol y = ax2 + bx + c n m ằ phía trên tr c ụ hoành. - Tư ng t ơ , ự gi i ả b t ấ phư ng ơ trình b c
ậ hai ax2 + bx + c < 0 là tìm t p ậ h p ợ nh ng gi ữ á trị c a x ủ ng v ứ i ớ ph n par ầ abol y = ax2 + bx + c n m ằ phía dư i ớ tr c hoành. ụ Như v y ậ , đ gi ể i ả b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai (m t ộ n) ẩ có d ng: ạ
f(x) > 0 (f(x) = ax2 + bx + c) b ng ằ cách sử d ng ụ đồ th ,ị ta có th ể làm nh ư sau: D a ự
vào parabol y = ax2 + bx + c, ta tìm t p ậ h p ợ nh ng ữ giá trị c a ủ x ng ứ v i ớ ph n ầ parabol đó n m ằ phía trên tr c ụ hoành. Đ i ố v i ổ các b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai có d ng ạ
f(x) < 0, f(x) ≥ 0, ,f(x) ≤ 0, ta cũng làm tư ng ơ t . ự
Ví dụ: Quan sát đồ th và ị gi i ả các b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai sau: a) 2 x  3x  2  0 b) 2  x  2x > 0
Đồ thị y = 2
x  3x  2 Đồ thị y = 2  x  2x Hư ng d ẫn gi i M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
a) Quan sát đồ th ,ị ta th y ấ 2 x  3x  2  0 bi u ể di n ễ ph n ầ parabol y = 2 x  3x  2 n m ằ phía dư i ớ tr c hoành, t ụ ư ng ơ ng ứ v i ớ 1 < x < 2. V y ậ t p nghi ậ m ệ c a b ủ t ấ phư ng ơ trình 2
x  3x  2  0 là kho ng ả (1; 2).
b) Quan sát đồ th ,ị ta th y ấ 2  x  2x > 0 bi u ể di n ễ ph n ầ parabol y = 2  x  2x n m ằ phía trên tr c hoành, t ụ ư ng ơ ng ứ v i ớ 0 < x < 2. V y ậ t p nghi ậ m ệ c a b ủ t ấ phư ng ơ trình 2
 x  2x > 0 là kho ng ( ả 0 ; 2). 2.3. ng d ng c a b t ấ phư ng t ơ rình b c hai m t ộ n Bất phư ng ơ trình b c ậ hai m t ộ n ẩ có nhi u ề ng ứ d ng, ụ ch ng ẳ h n: ạ gi i ả m t ộ số hệ bất phư ng ơ trình; ng ứ d ng ụ vào tính toán l i ợ nhu n
ậ trong kinh doanh; tính toán đi m ể r i ơ trong pháo binh;... Chúng ta s l ẽ àm quen v i ớ nh ng ữ ng d ứ ng đó qua m ụ t ộ s ví ố d s ụ au đây. Ví d 4
ụ : Tìm giao các t p nghi ậ m ệ c a hai ủ b t ấ phư ng t ơ rình sau: 2 x  2x  3  0 (3) và 2 x  4x  3  0 (4) Hư ng d ẫn gi i
Ta có:  3   3  x 1. T p nghi ậ ệm c a b ủ ất phư ng
ơ trình (3) là S3= (−3 ; 1);
 4  1 x  3. T p nghi ậ ệm c a b ủ ất phư ng ơ trình (4) là S4= (1 ; 3). Giao các t p nghi ậ m ệ c a ủ hai b t ấ phư ng ơ trình trên là: S S   S   3;1  1;3 3 4       B. Bài t p t l ự uy n Bài1. Trong các b t ấ phư ng ơ trình sau, b t ấ phư ng ơ trình nào là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai m t ộ n? ẩ Vì sao? a)  2x  2  0 ; 1 b) 2 y  2(y 1) 0  ; 2 c) 2 2 y  x  2x 0  . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo