Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 4. T ng ổ và hi u c ệ a hai ủ vectơ A. Lý thuy t ế 1. T ng c ổ a hai ủ vectơ 1.1. Đ nh ng ị hĩa
- V i ớ ba đi m ể b t
ấ kì A, B, C, vectơ AC đư c ợ g i ọ là t ng ổ c a ủ hai vectơ AB
và BC , kí hiệu là AC = AB + BC .
- Cho hai vectơ a và b . Lấy m t ộ đi m ể A tùy ý, v ẽ AB = a và BC = b . Vectơ AC đư c g ợ i ọ là tổng c a
ủ hai vectơ a và b . Ta kí hiệu tổng c a hai ủ vect ơ a và b là a + b . V y ậ AC = a + b . Phép lấy tổng c a ủ hai vect còn đ ơ ư c ợ g i ọ là phép c ng ộ vect . ơ Ví d : ụ Cho hình ch nh ữ t ậ ABCD tâm O. Tính:
a) OA + DC
b) BC + OA Hư ng ớ d n gi ẫ i ả :
a) Vì ABCD là hình chữ nh t ậ nên AB // CD và AB = CD.
⇒ DC = AB . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) ⇒ OA + DC = OA + AB = OB . b) Vì A, O, C th ng ẳ hàng (O là trung đi m ể c a ủ đư ng chéo ờ AC) ⇒ OA = CO . ⇒ BC + OA = BC + CO = BO .
1.2. Quy tắc hình bình hành
N u
ế ABCD là hình bình hành thì AB + AD = AC . Ví d : ụ Ch ng ứ minh quy t c hì ắ nh bình hành. Hư ng d ớ ẫn gi i ả :
Ta có: AD = BC .
Suy ra: AB + AD = AB + BC = AC . 1.3. Tính ch t ấ V i
ớ ba vecto tùy ý a , b , c ta có: a + b = b + a (tính ch t ấ giao hoán) ;
(a + b ) + c = a + ( b + c ) (tính ch t ấ k t ế h p) ợ ; a + 0 = 0 + a = a (tính ch t ấ c a vect ủ o-không). Chú ý: T ng ba ổ vecto a + b + c đư c ợ xác đ nh t ị heo m t ộ trong hai cách sau: (a + b ) + c ho c ặ a + ( b + c ). Ví d : ụ Cho 5 đi m
ể tùy ý A, B, C, D, E. Ch ng ứ minh r ng: ằ
a) CD EC DA BE = BA .
b) AB + CD + EA = CB + ED . Hư ng d ớ ẫn gi i ả : M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) a) Ta có: CD EC DA BE = CD DA BE EC (áp d ng t ụ ính ch t ấ giao hoán)
CD DA BE EC = (áp d ng t ụ ính ch t ấ k t ế h p) ợ = CA BC (áp d ng quy t ụ c c ắ ng ộ vecto) = BC CA (áp d ng t ụ ính ch t ấ giao hoán)
= BA (áp d ng quy t ụ c c ắ ng ộ vecto) (đpcm). V y
ậ CD EC DA BE = BA . b) Ta có:
AB + CD + EA
AC CB CD ED DA = (áp d ng quy t ụ c c ắ ng ộ vecto)
= CB ED AC CD DA (áp d ng t ụ ính ch t ấ giao hoán)
CB ED AC CD DA = (áp d ng t ụ ính ch t ấ k t ế h p) ợ
= CB ED AD DA (áp d ng quy t ụ c c ắ ng ộ vecto)
CB ED AD DA = (áp d ng t ụ ính ch t ấ k t ế h p) ợ = CB ED AA = CB ED 0 (vecto có đi m ể đ u và đi ầ m ể cu i ố trùng nhau là vecto- không) = CB ED (áp d ng t ụ ính ch t ấ vecto-không) (đpcm). 2. Hi u c ệ a hai ủ vectơ 2.1. Hai vectơ đ i ố nhau M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Đ nh nghĩ ị a: Vect có cùng đ ơ dài ộ và ngư c h ợ ư ng ớ v i ớ vect ơ a đư c ợ g i ọ là vectơ đối c a ủ vect ơ a , kí hi u l ệ à -a . Hai vect ơ a và -a đư c ợ g i ọ là hai vectơ đối nhau. Quy ư c: ớ Vect đ ơ ối c a vect ủ ơ 0 là vect ơ 0 . Nhận xét: +) a + (- a ) = (-a ) + a = 0
+) Hai vecto a , b là hai vecto đối nhau khi và ch khi ỉ a + b = 0 . +) V i ớ hai đi m ể A, B, ta có: AB BA 0 .
Lưu ý: Cho hai đi m
ể A, B. Khi đó hai vectơ AB và BA là hai vect đ ơ ối nhau, t c ứ là BA AB. Chú ý: - I là trung đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng ẳ AB khi và ch khi ỉ IA IB 0 . - G là tr ng t ọ âm c a t
ủ am giác ABC khi và ch khi ỉ GA GB GC 0
. Ví d :
ụ Cho hình vuông ABCD có tâm O. Tìm vect đ ơ i ố c a ủ các vectơ AB , AO . Hư ng d ớ ẫn gi i ả : BA AB + Vì = AB và BA ngư c h ợ ư ng ớ v i ớ AB ⇒ BA = -AB M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Bài 4: Tổng và hiệu của hai vectơ Toán 10 Cánh diều
258
129 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(258 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 4. T ng và hi u c a hai vectổ ệ ủ ơ
A. Lý thuy tế
1. T ng c a hai vectổ ủ ơ
1.1. Đ nh nghĩaị
- V i ba đi m b t kì A, B, C, vect ớ ể ấ ơ
AC
đ c g i là t ng c a hai vect ượ ọ ổ ủ ơ
AB
và
BC
, kí hi u là ệ
AC
=
AB
+
BC
.
- Cho hai vectơ
a
và
b
. L y m t đi m A tùy ý, v ấ ộ ể ẽ
AB
=
a
và
BC
=
b
.
Vectơ
AC
đ c g i là t ng c a hai vectượ ọ ổ ủ ơ
a
và
b
. Ta kí hi u t ng c a hai ệ ổ ủ
vect ơ
a
và
b
là
a
+
b
. V y ậ
AC
=
a
+
b
.
Phép l y t ng c a hai vect còn đ c g i là phép c ng vect .ấ ổ ủ ơ ượ ọ ộ ơ
Ví d :ụ Cho hình ch nh t ABCD tâm Oữ ậ . Tính:
a)
OA
+
DC
b)
BC
+
OA
H ng d n gi i: ướ ẫ ả
a) Vì ABCD là hình ch nh t nên AB // CD và AB = CD.ữ ậ
⇒
DC
=
AB
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
⇒
OA
+
DC
=
OA
+
AB
=
OB
.
b) Vì A, O, C th ng hàng (O là trung đi m c a đ ng chéo AC)ẳ ể ủ ườ
⇒
OA
=
CO
.
⇒
BC
+
OA
=
BC
+
CO
=
BO
.
1.2. Quy t c hình bình hànhắ
N u ABCD là hình bình hành thìế
AB
+
AD
=
AC
.
Ví d :ụ Ch ng minh quy t c hình bình hành.ứ ắ
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
Ta có:
AD
=
BC
.
Suy ra:
AB
+
AD
=
AB
+
BC
=
AC
.
1.3. Tính ch tấ
V i ba vecto tùy ý ớ
a
,
b
,
c
ta có:
a
+
b
=
b
+
a
(tính ch t giao hoán)ấ ;
(
a
+
b
) +
c
=
a
+ (
b
+
c
) (tính ch t k t h p);ấ ế ợ
a
+
0
=
0
+
a
=
a
(tính ch t c a vecto-không).ấ ủ
Chú ý: T ng ba vecto ổ
a
+
b
+
c
đ c xác đ nh theo m t trong hai cách sau:ượ ị ộ
(
a
+
b
) +
c
ho c ặ
a
+ (
b
+
c
).
Ví d :ụ Cho 5 đi m tùy ý A, B, C, D, E. Ch ng minh r ng:ể ứ ằ
a)
CD EC DA BE
=
BA
.
b)
AB
+
CD
+
EA
=
CB
+
ED
.
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
a) Ta có:
CD EC DA BE
=
CD DA BE EC
(áp d ng tính ch t giao hoán)ụ ấ
=
CD DA BE EC
(áp d ng tính ch t k t h p)ụ ấ ế ợ
=
CA BC
(áp d ng quy t c c ng vecto)ụ ắ ộ
=
BC CA
(áp d ng tính ch t giao hoán)ụ ấ
=
BA
(áp d ng quy t c c ng vecto) (đpcm).ụ ắ ộ
V y ậ
CD EC DA BE
=
BA
.
b) Ta có:
AB
+
CD
+
EA
=
AC CB CD ED DA
(áp d ng quy t c c ng vecto)ụ ắ ộ
=
CB ED AC CD DA
(áp d ng tính ch t giao hoán)ụ ấ
=
CB ED AC CD DA
(áp d ng tính ch t k t h p)ụ ấ ế ợ
=
CB ED AD DA
(áp d ng quy t c c ng vecto)ụ ắ ộ
=
CB ED AD DA
(áp d ng tính ch t k t h p)ụ ấ ế ợ
=
CB ED AA
=
CB ED 0
(vecto có đi m đ u và đi m cu i trùng nhau là vecto-ể ầ ể ố
không)
=
CB ED
(áp d ng tính ch t vecto-không) (đpcm).ụ ấ
2. Hi u c a hai vectệ ủ ơ
2.1. Hai vectơ đ i nhauố
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Đ nh nghĩa:ị Vect có cùng đ dài và ng c h ng v i vect ơ ộ ượ ướ ớ ơ
a
đ c g i là ượ ọ
vect đ i c a vect ơ ố ủ ơ
a
, kí hi u là -ệ
a
. Hai vect ơ
a
và -
a
đ c g i là hai vect ượ ọ ơ
đ i nhau.ố
Quy c:ướ Vect đ i c a vect ơ ố ủ ơ
0
là vect ơ
0
.
Nh n xét:ậ
+)
a
+ (-
a
) = (-
a
) +
a
=
0
+) Hai vecto
a
,
b
là hai vecto đ i nhau khi và ch khi ố ỉ
a
+
b
=
0
.
+) V i hai đi m A, B, ta có: ớ ể
AB BA 0
.
L u ý:ư Cho hai đi m A, B. Khi đó hai vect ể ơ
AB
và
BA
là hai vect đ i ơ ố
nhau, t c là ứ
BA AB.
Chú ý:
- I là trung đi m c a đo n th ng AB khi và ch khi ể ủ ạ ẳ ỉ
IA IB 0
.
- G là tr ng tâm c a tam giác ABC khi và ch khi ọ ủ ỉ
GA GB GC 0
.
Ví d :ụ Cho hình vuông ABCD có tâm O. Tìm vect đ i c a các vectơ ố ủ ơ
AB
,
AO
.
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
+ Vì
BA AB
= AB và
BA
ng c h ng v i ượ ướ ớ
AB
⇒
BA
= -
AB
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
BA
là vecto đ i c a vecto ố ủ
AB
.
+ Vì AB = CD, AB // CD (ABCD là hình vuông)
⇒
AB CD
và
CD
ng c h ng v i ượ ướ ớ
AB
⇒
CD
= -
AB
CD
là vecto đ i c a vecto ố ủ
AB
.
Vì A, O, C là ba đi m th ng hàng và OA = OC (ABCD là hình vuông)ể ẳ
⇒
AO
ng c h ng v i ượ ướ ớ
CO
và
AO CO
⇒
CO
= -
AO
CO
là vecto đ i c a ố ủ
AO
.
V y ậ
BA
,
CD
là vecto đ i c a vecto ố ủ
AB
và
CO
là vecto đ i c a ố ủ
AO
.
2.2. Hi u c a hai vectệ ủ ơ
Hi u c a hai vectoệ ủ
a
và
b
, kí hi u làệ
a
-
b
, là t ng c a vectoổ ủ
a
và vecto đ iố
c a vectoủ
b
, t c là ứ
a
-
b
=
a
+ (-
b
).
Phép l y hi u c a hai vecto đ c g i làấ ệ ủ ượ ọ phép tr hai vectoừ .
Nh n xét:ậ V i ba đi m b t kì A, B, O ta có: ớ ể ấ
AB
=
OB OA
.
Ví d :ụ Cho 4 đi m A, B, C, D phân bi t. Ch ng minh r ng:ể ệ ứ ằ
AB
-
AD
=
DC BC
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
Ta có:
AB
-
AD
=
DB
(áp d ng quy t c v hi u hai vecto) (1)ụ ắ ề ệ
DC BC
=
DC BC
=
DC CB
=
DB
(vecto đ i) (2)ố
T (1) và (2) suy ra: ừ
AB
-
AD
=
DC BC
(đpcm).
B. Bài t p t luy nậ ự ệ
Bài 1: Cho t giác ABCD, tìm các vecto sau:ứ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ