Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) LÝ THUY T Ế THEO BÀI H C Ọ CÁNH DI U Ề TOÁN 10 - T P Ậ 1 Chư ng 3. H ơ àm số và Đ t ồ h ị Bài 5. Hai d ng ph ạ ư ng ơ trình quy v p ề hư ng t ơ rình b c hai ậ A. Lý thuy t ế I. Giải phư ng t ơ rình có d ng ạ f (x) g(x) (I) (f(x) = a 2 x + bx + c và g(x) = m 2 x + nx + c v i ớ a ≠ m) Để gi i ả phư ng t ơ rình (I) ta làm nh s ư au: Bư c ớ 1: Bình phư ng ơ hai vế c a ủ (I) d n ẫ đ n ế phư ng ơ trình f(x) = g(x) r i ồ tìm nghiệm c a ph ủ ư ng ơ trình này Bư c ớ 2: Thay t ng nghi ừ ệm c a ủ phư ng t ơ rình f(x) = g(x) vào b t ấ phư ng ơ trình f(x) ≥ 0 ho c ặ g(x) ≥ 0. Nghi m ệ nào thoả mãn b t ấ phư ng ơ trình đó thì giữ l i ạ ,
nghiệm nào không thoả mãn thì lo i ạ đi. Bư c
ớ 3: Trên cơ sở nh ng ữ nghi m ệ giữ l i ạ ở Bư c ớ 2, ta k t ế lu n ậ nghi m ệ c a ủ phư ng ơ trình (I) Chú ý: - Trong hai b t ấ phư ng
ơ trình f(x) ≥ 0 và g(x) ≥ 0 ta thư ng ờ ch n ọ b t ấ phư ng ơ trình d ng ạ đ n gi ơ n đ ả ể th c hi ự n b ệ ư c 2. ớ - Ngư i ờ ta ch ng ứ minh đư c ợ r ng ằ t p ậ h p ợ (s ố th c ự ) gi ữ l i ạ ở Bư c ớ 2 chính là t p ậ nghiệm c a ph ủ ư ng ơ trình (I). Ví d : ụ Gi i ả phư ng t ơ rình 2 x 3x 2 x 2 (1) Hư ng d ớ ẫn gi i ả Bình phư ng hai ơ v c ế a ủ phư ng t ơ rình ta đư c: ợ 2 x 3x 2 = x - 2 (2) Ta có: (2) 2 x - 4x + 4 = 2 (x 2) = 0 Do đó, phư ng ơ trình (2) có nghi m ệ là x = 2. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Thay l n ầ giá trị trên vào b t ấ phư ng ơ trình x - 2 ≥ 0, ta th y ấ x = 2 thoả mãn b t ấ phư ng ơ trình V y ậ nghi m ệ c a ph ủ ư ng t ơ rình (1) là x = 2. II. Giải phư ng t ơ rình có d ng ạ f (x) g (x) (II) (f(x) = a 2
x + bx + c và g(x) = dx + e v i ớ a ≠ 2 d ) Để gi i ả phư ng t ơ rình (II), ta làm nh s ư au: Bư c ớ 1: Gi i ả b t ấ phư ng ơ trình g(x) ≥ 0 đ ể tìm t p ậ nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình đó Bư c ớ 2: Bình phư ng ơ hai vế c a ủ phư ng ơ trình d n ẫ đ n ế phư ng ơ trình f(x) = 2 [g(x)] r i ồ tìm t p ậ nghi m ệ c a ủ phư ng t ơ rình đó. Bư c ớ 3: Trong nh ng ữ nghi m ệ c a ủ phư ng ơ trình f(x) = 2 [g(x)] , ta ch ỉgi l ữ i ạ nh ng ữ nghiệm thu c ộ t p ậ nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình g(x) ≥ 0. T p ậ nghi m ệ giữ l i ạ đó chính là t p ậ nghi m ệ c a ph ủ ư ng t ơ rình (II). Ví dụ: Gi i ả phư ng ơ trình 2 x 4x 3 = x - 1 Hư ng d ớ ẫn gi i ả
Ta có: x - 1 ≥ 0 x ≥ 1 Bình phư ng hai ơ v c ế a ủ phư ng t ơ rình, ta đư c: ợ 2 x - 4x + 3 = 2 (x 1) 2 x - 4x + 3 = 2
x - 2x + 1 - 2x + 2 = 0. Phư ng t ơ rình có hai nghi m ệ là x = 1, giá tr x = ị 1 là tho m ả ãn x ≥ 1 V y ậ phư ng t ơ rình có nghi m ệ là x = 1. B. Bài t p t ậ l ự uy n ệ Bài 1. Gi i ả các phư ng t ơ rình sau: a) 2 2x 3x 1 2x 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) b) 2 2 4x 6x 6 x 6 c) x 9 2 x 3 d) 2 x 4x 2 2 x Hư ng d ớ ẫn gi i ả a) Bình phư ng ơ hai v t ế a có: 2 2 x - 3x - 1 = 2x + 3 2 2 x - 5x - 4 = 0 5 57 x 4
. Thay các giá trị tìm đư c ợ vào b t ấ phư ng ơ trình 2x + 3 ≥ 0 thì 5 57 x 4 thấy cả hai nghi m ệ đ u ề tho m ả ãn. 5 57 5 57 V t ậ t p nghi ậ m ệ c a ph ủ ư ng ơ trình là S = ; 4 4 b) Bình phư ng ơ hai v c ế a ph ủ ư ng ơ trình ta đư c: ợ 4 2 x - 6x - 6 = 2 x - 6 x 0 3 2 x - 6x = 0 2 . Thay các giá tr ị tìm đư c ợ vào b t ấ phư ng ơ trình x 2 x - 6 ≥ 0 thì th y ấ chỉ có nghi m ệ x = 2 thoả mãn. V y ậ t p ậ nghi m ệ c a ủ phư ng ơ trình là S = {2} 3
c) Ta có: 2x - 3 ≥ 0 x ≥ . Bình phư ng ơ hai v c ế a ph ủ ư ng ơ trình ta đư c: ợ 2 x 0 x + 9 = 2 (2x 3) 4 2 x - 12x + 9 = x + 9 4 2 x - 13x = 0 13 x 4 3 13 Đối chi u ế v i ớ đi u ề ki n ệ x ≥ . Ta th y ấ x = th o ả mãn. V y ậ t p ậ nghi m ệ S = 2 4 1 3 . 4
d) Ta có: 2 - x ≥ 0 x ≤ 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bình phư ng hai ơ v c ế a ủ phư ng t ơ rình ta đư c: ợ x 1 - 2 x + 4x - 2 = 2 (2 x) - 2 x + 4x - 2 = 2 x - 4x + 4 2 2 x - 8x + 6 = 0 x 3 Đối chi u ế v i ớ đi u ề ki n ệ x ≤ 2, ta th y ấ x = 3 không tho ả mãn. V y ậ t p ậ nghi m ệ c a ủ phư ng ơ trình là S = {1} Bài 2. Gi i ả các phư ng t ơ rình sau: a) 2 x + 2x = 3 b) 2 x 7x 6 x 4 Hư ng d ớ ẫn gi i ả
a) 2 x + 2x = 3 2 x = 3 - 2x 3
Ta có: 3 - 2x ≥ 0 x ≤ . Bình phư ng ơ hai v c ế a ph ủ ư ng ơ trình ta đư c: ợ 2 x 1 2 - x = 2
(3 2x) 2 - x = 9 - 12x + 4 2 x 4 2 x - 11x + 7 = 0 7 x 4 Đối chi u ế v i ớ đi u ề ki n, ệ ta th y
ấ ch ỉcó giá tr ịx = 1 tho ả mãn. V y ậ t p ậ nghi m ệ S = {1} b) 2 = 4 - x. Ta có: 4 - x ≥ 0 x 7x 6 x 4 2 x 7x 6 x ≤ 4 Bình phư ng hai ơ v c ế a ủ phư ng t ơ rình ta đư c: ợ 2 x 7x 6 = 2 (4 x) 2
x 7x 6 = 16 - 8x + 2 x 2 2 x - 15x + 22 = 0 x 2 11 . Đ i ố chi u ế v i ớ đi u ề ki n ệ ta th y ấ chỉ có nghi m ệ x = 2 thoả mãn. V y ậ x 2 t p ậ nghi m ệ S = {2} M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Bài 5: Hai phương trình quy về phương trình bậc hai Toán 10 Cánh diều
60
30 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(60 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
LÝ THUY T THEO BÀI H C CÁNH DI U TOÁN 10 - T P 1Ế Ọ Ề Ậ
Ch ng 3. Hàm s và Đ th ươ ố ồ ị
Bài 5. Hai d ng ph ng trình quy v ph ng trình b c haiạ ươ ề ươ ậ
A. Lý thuy tế
I. Gi i ph ng trình có d ng ả ươ ạ
f (x) g(x)
(I)
(f(x) = a
2
x
+ bx + c và g(x) = m
2
x
+ nx + c v i a ≠ m)ớ
Đ gi i ph ng trình (I) ta làm nh sau:ể ả ươ ư
B c 1ướ : Bình ph ng hai v c a (I) d n đ n ph ng trình f(x) = g(x) r i tìmươ ế ủ ẫ ế ươ ồ
nghi m c a ph ng trình nàyệ ủ ươ
B c 2ướ : Thay t ng nghi m c a ph ng trình f(x) = g(x) vào b t ph ng trình ừ ệ ủ ươ ấ ươ
f(x) ≥ 0 ho c g(x) ≥ 0. Nghi m nào tho mãn b t ph ng trình đó thì gi l i,ặ ệ ả ấ ươ ữ ạ
nghi m nào không tho mãn thì lo i đi.ệ ả ạ
B c 3ướ : Trên c s nh ng nghi m gi l i B c 2, ta k t lu n nghi m c aơ ở ữ ệ ữ ạ ở ướ ế ậ ệ ủ
ph ng trình (I)ươ
Chú ý:
- Trong hai b t ph ng trình f(x) ≥ 0 và g(x) ≥ 0 ta th ng ch n b t ph ng trìnhấ ươ ườ ọ ấ ươ
d ng đ n gi n đ th c hi n b c 2.ạ ơ ả ể ự ệ ướ
- Ng i ta ch ng minh đ c r ng t p h p (s th c) gi l i B c 2 chính là t pườ ứ ượ ằ ậ ợ ố ự ữ ạ ở ướ ậ
nghi m c a ph ng trình (I).ệ ủ ươ
Ví d :ụ Gi i ph ng trình ả ươ
2
x 3x 2 x 2
(1)
H ng d n gi iướ ẫ ả
Bình ph ng hai v c a ph ng trình ta đ c: ươ ế ủ ươ ượ
2
x 3x 2
= x - 2 (2)
Ta có: (2)
2
x
- 4x + 4 =
2
(x 2)
= 0
Do đó, ph ng trình (2) có nghi m là x = 2.ươ ệ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Thay l n giá tr trên vào b t ph ng trình x - 2 ≥ 0, ta th y x = 2 tho mãn b tầ ị ấ ươ ấ ả ấ
ph ng trìnhươ
V y nghi m c a ph ng trình (1) là x = 2.ậ ệ ủ ươ
II. Gi i ph ng trình có d ng ả ươ ạ
f (x) g(x)
(II)
(f(x) = a
2
x
+ bx + c và g(x) = dx + e v i a ≠ ớ
2
d
)
Đ gi i ph ng trình (II), ta làm nh sau:ể ả ươ ư
B c 1ướ : Gi i b t ph ng trình g(x) ≥ 0 đ tìm t p nghi m c a b t ph ng trìnhả ấ ươ ể ậ ệ ủ ấ ươ
đó
B c 2ướ : Bình ph ng hai v c a ph ng trình d n đ n ph ng trình f(x) =ươ ế ủ ươ ẫ ế ươ
2
[g(x)]
r i tìm t p nghi m c a ph ng trình đó.ồ ậ ệ ủ ươ
B c 3ướ : Trong nh ng nghi m c a ph ng trình f(x) = ữ ệ ủ ươ
2
[g(x)]
, ta ch gi l i nh ngỉ ữ ạ ữ
nghi m thu c t p nghi m c a b t ph ng trình g(x) ≥ 0. T p nghi m gi l i đóệ ộ ậ ệ ủ ấ ươ ậ ệ ữ ạ
chính là t p nghi m c a ph ng trình (II).ậ ệ ủ ươ
Ví dụ: Gi i ph ng trình ả ươ
2
x 4x 3
= x - 1
H ng d n gi iướ ẫ ả
Ta có: x - 1 ≥ 0
x ≥ 1
Bình ph ng hai v c a ph ng trình, ta đ c: ươ ế ủ ươ ượ
2
x
- 4x + 3 =
2
(x 1)
2
x
- 4x + 3 =
2
x
- 2x + 1
- 2x + 2 = 0. Ph ng trình có hai nghi m là ươ ệ
x = 1, giá tr x = 1 là tho mãn x ≥ 1ị ả
V y ph ng trình có nghi m là x = 1.ậ ươ ệ
B. Bài t p t luy nậ ự ệ
Bài 1. Gi i các ph ng trình sau:ả ươ
a)
2
2x 3x 1 2x 3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
b)
2 2
4x 6x 6 x 6
c)
x 9 2x 3
d)
2
x 4x 2 2 x
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) Bình ph ng hai v ta có: 2ươ ế
2
x
- 3x - 1 = 2x + 3
2
2
x
- 5x - 4 = 0
5 57
x
4
5 57
x
4
. Thay các giá tr tìm đ c vào b t ph ng trình 2x + 3 ≥ 0 thìị ượ ấ ươ
th y c hai nghi m đ u tho mãn.ấ ả ệ ề ả
V t t p nghi m c a ph ng trình là S = ậ ậ ệ ủ ươ
5 57 5 57
;
4 4
b) Bình ph ng hai v c a ph ng trình ta đ c: 4ươ ế ủ ươ ượ
2
x
- 6x - 6 =
2
x
- 6
3
2
x
- 6x = 0
x 0
x 2
. Thay các giá tr tìm đ c vào b t ph ng trình ị ượ ấ ươ
2
x
- 6 ≥ 0
thì th y ch có nghi m x = 2 tho mãn. V y t p nghi m c a ph ng trình là S =ấ ỉ ệ ả ậ ậ ệ ủ ươ
{2}
c) Ta có: 2x - 3 ≥ 0
x ≥
3
2
. Bình ph ng hai v c a ph ng trình ta đ c:ươ ế ủ ươ ượ
x + 9 =
2
(2x 3)
4
2
x
- 12x + 9 = x + 9
4
2
x
- 13x = 0
x 0
13
x
4
Đ i chi u v i đi u ki n x ≥ ố ế ớ ề ệ
3
2
. Ta th y x = ấ
13
4
th o mãn. V y t p nghi m S =ả ậ ậ ệ
13
4
.
d) Ta có: 2 - x ≥ 0
x ≤ 2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bình ph ng hai v c a ph ng trình ta đ c:ươ ế ủ ươ ượ
-
2
x
+ 4x - 2 =
2
(2 x)
-
2
x
+ 4x - 2 =
2
x
- 4x + 4
2
2
x
- 8x + 6 = 0
x 1
x 3
Đ i chi u v i đi u ki n x ≤ 2, ta th y x = 3 không tho mãn. V y t p nghi m c aố ế ớ ề ệ ấ ả ậ ậ ệ ủ
ph ng trình là S = {1}ươ
Bài 2. Gi i các ph ng trình sau:ả ươ
a)
2 x
+ 2x = 3
b)
2
x 7x 6 x 4
H ng d n gi iướ ẫ ả
a)
2 x
+ 2x = 3
2 x
= 3 - 2x
Ta có: 3 - 2x ≥ 0
x ≤
3
2
. Bình ph ng hai v c a ph ng trình ta đ c:ươ ế ủ ươ ượ
2 - x =
2
(3 2x)
2 - x = 9 - 12x + 4
2
x
4
2
x
- 11x + 7 = 0
x 1
7
x
4
Đ i chi u v i đi u ki n, ta th y ch có giá tr x = 1 tho mãn. V y t p nghi m S =ố ế ớ ề ệ ấ ỉ ị ả ậ ậ ệ
{1}
b)
2
x 7x 6 x 4
2
x 7x 6
= 4 - x. Ta có: 4 - x ≥ 0
x ≤ 4
Bình ph ng hai v c a ph ng trình ta đ c:ươ ế ủ ươ ượ
2
x 7x 6
=
2
(4 x)
2
x 7x 6
= 16 - 8x +
2
x
2
2
x
- 15x + 22 = 0
x 2
11
x
2
. Đ i chi u v i đi u ki n ta th y ch có nghi m x = 2 tho mãn. V yố ế ớ ề ệ ấ ỉ ệ ả ậ
t p nghi m S = {2}ậ ệ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 3. Gi i ả ph ng trình ươ
2
3x 9x 1 x 2
H ng d n gi iướ ẫ ả
2
2
x 2 0
3x 9x 1 x 2
2 2
x 2
3x 9x 1 x 4x 4
2
x 2
2x 5x 3 0
x 2
x 3 2x 1 0
x 2
x 3(tm)
1
x (ktm)
2
V y ph ng trình đã cho có t p nghi m S = {3}.ậ ươ ậ ệ
Bài 4. Gi i ả ph ng trìnhươ
2 2
x 5x 4 2x 3x 12
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
2
2 2
x 5x 4 0
x 5x 4 2x 3x 12
2
x 1 x 4 0
3x 2x 8 0
x 1
x 4
8
x
x 2
6
8
x
6
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ