Lý thuyết Bài 5: Tích của một số với một vectơ Toán 10 Cánh diều

70 35 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    255 128 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(70 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 5. Tích c a m t s v i m t vect ơ
A. Lý thuy t ế
1. Đ nh nghĩa
Cho m t s k 0 và vectơ
a
0
. Tích c a m t s k v i vect ơ
a
m t
vect , kí hi u làơ k
a
, đ c xác đ nh nh sau:ượ ư
+ cùng h ng v iướ
a
n uế k > 0, ng c h ng v iượ ướ
a
n uế k < 0;
+ có đ dài b ng
k
.
a
Quy c:ướ 0
a
=
0
, k
0
=
0
Phép l y tích c a m t s v i m t vecto g i phép nhân m t s v i m t
vecto.
d : Cho G là tr ng tâm c a tam giác ABC, D và E l n l t trung đi m ượ
c a BC và AC. Tìm m i quan h c a
GA

GD
; m i quan h c a
AD

GD.

H ng d n gi iướ
Khi đó ta có:
- Vì G là tr ng tâm c a tam giác ABC nên GA = 2GD.
Mà G n m gi a A và D nên
GA

GD
là hai vecto ng c h ng.ượ ướ
GA
= (-2)
GD
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Ta có: AD = 3GD.
GD
AD
là hai vecto cùng h ng.ướ
AD
= 3
GD
.
Ví d : Cho vecto
a
a
= 4. m s th c x sao cho vecto x
a
đ dài b ng
1 và cùng h ng v i ướ
a
.
H ng d n gi i:ướ
Ta có:
xa
= 1
x . a
= 1
= 1
x
=
1
4
L i có vecto x
a
cùng h ng v i vecto ướ
a
nên x > 0
Suy ra x =
1
4
.
V y x =
1
4
là giá tr c n tìm.
2. Tính ch t
V i hai vecto b t kì
a
,
b
và hai s th c h, k, ta có:
+) k(
a
+
b
) = k
a
+ k
b
; k(
a
-
b
) = k
a
- k
b
;
+) (h + k)
a
= h
a
+ k
a
;
+) h(k
a
) = (hk)
a
;
+) 1
a
=
a
; (-1)
a
= -
a
.
Nh n xét: k
a
=
0
khi và ch khi k = 0 ho c
a
=
0
.
Ví d : Tính:
a) 5
BC

+ 5
CA

;
b) 4
AB

+ 6
AB
;
c) 4(2
AB
) + 2
BC
- 3
AB
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi i: ướ
a) 5
BC
+ 5
CA
= 5(
BC
+
CA
) = 5
BA
.
b) 4
AB
+ 6
AB
= (4 + 6)
AB
= 10
AB
.
c) 4(2
AB
) + 5
BC
- 3
AB
= (4.2)
AB
+ 5
BC
- 3
AB
= 8
AB
+ 5
BC
- 3
AB
= 8
AB
- 3
AB
+ 5
BC
= (8 – 3)
AB
+ 5
BC
= 5
AB
+ 5
BC
= 5(
AB
+
BC
) = 5
AC
3. M t s ng d ng
3.1. Trung đi m c a đo n th ng
N u I là trung đi m c a đo n th ng AB thì ế
MA MB 2MI
v i đi m M b t
kì.
Ch ng minh:
Vì I là trung đi m c a đo n th ng AB nên
IA IB
=
0
Suy ra:
MA MB
=
MI IA MI IB
=
MI MI IA IB
=
2MI IA IB
=
2MI 0
=
2MI

.
MA MB
=
2MI
(đpcm).
d : Cho t giác ABCD. G i M, N l n l t trung đi m c a AC, BD. ư
Ch ng minh
MA MB MC MD 2MN
.
H ng d n gi i:ướ
Vì M, N l n l t là trung đi m c a AC, BD nên ta có: ượ
MA MC 0
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
MB MD 2MN
MA MB MC MD
=
MA MC MB MD
=
0 2MN

=
2MN
.
MA MB MC MD 2MN
(đpcm).
3.2. Tr ng tâm c a tam giác
N u G tr ng tâm c a tam giác ABC thì ế
MA MB MC 3MG
v i đi m
M b t kì.
d : G i G G’ l n l t tr ng tâm tam giác ABC A’B’C’. Ch ng ượ
minh r ng:
AA' BB' CC' 3GG'
.
H ng d n gi i:ướ
Vì G và G’ l n l t là tr ng tâm tam giác ABC và A’B’C’ nên: ượ
GA GB GC 0
GA' GB' GC' 0
Theo quy t c c ng vecto ta có:
AA' AG GG' G'A'
(1)
BB' BG GG' G'B'
(2)
CC' CG GG ' G'C'
(3)
C ng v v i v c a (1), (2) và (3) ta có: ế ế
AA' BB' CC'
=
3GG ' AG BG CG GA' GB' GC'
=
3GG ' GA GB GC GA' GB' GC'
=
3GG ' GA GB GC GA' GB' GC'
=
3GG' 0 0
=
3GG '

AA' BB' CC' 3GG '
(đpcm).
3.3. Đi u ki n đ hai vecto cùng ph ng. Đi u ki n đ ba đi m th ng ươ
hàng.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Đi u ki n c n và đ đ hai vecto
a
b
(
b
0) cùng ph ng là có m t sươ
th c k đ
a
= k
b
.
- Đi u ki n c n và đ đ ba đi m phân bi t A, B, C th ng hàng là có s th c
k đ
AB kAC
.
Nh n xét: Trong m t ph ng, cho hai vecto
a
b
không cùng ph ng. V i ươ
m i vecto
c
có duy nh t c p s (x; y) tho mãn
c xa yb
.
Ví d : Cho tam giác ABC. Đ t
a AB

,
b AC

. D ng các đi m M, N sao
cho
1
AM AB
3
;
CN 2BC
.
a) Phân tích
CM

,
AN

theo các vecto
a
b
.
b) G i I là đi m th a mãn:
MI CM
. Ch ng minh I, A, N th ng hàng.
H ng d n gi i:ướ
a) Ta có:
+)
CM
=
CA AM
=
1
AC AB
3
=
1
3
a
-
b
.
+)
CN 2BC
CN = 2BC BC =
1
3
BN BN = 3BC.
BN 3BC
.
AN

=
AB BN
=
AB 3BC
=
AB 3 AC AB
=
AB 3AC 3AB
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 5. Tích c a m t ộ số v i ớ m t ộ vectơ A. Lý thuy t ế 1. Đ nh ng hĩa    Cho m t
ộ số k ≠ 0 và vectơ a ≠ 0. Tích c a ủ m t ộ số k v i ớ vectơ a là m t ộ  vect , kí ơ hiệu là ka , đư c ợ xác đ nh nh ị s ư au:   + cùng hư ng v ớ i ớ a n u ế k > 0, ngư c ợ hư ng v ớ i ớ a n u ế k < 0;  a + có đ dài ộ b ng ằ k .     Quy ư c ớ : 0a = 0, k0 = 0 Phép l y ấ tích c a ủ m t ộ số v i ớ m t ộ vecto g i ọ là phép nhân m t ộ số v i ớ m t ộ vecto. Ví d : Cho G là tr ng ọ tâm c a
ủ tam giác ABC, D và E lần lư t ợ là trung đi m ể
 
 c a ủ BC và AC. Tìm m i ố quan hệ c a
ủ GA và GD ; mối quan hệ c a ủ AD và
GD. Hư ng ớ d n gi i Khi đó ta có: - Vì G là tr ng t ọ âm c a t
ủ am giác ABC nên GA = 2GD.
  Mà G n m ằ gi a
ữ A và D nên GA và GD là hai vecto ngư c h ợ ư ng. ớ   ⇒ GA = (-2)GD . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Ta có: AD = 3GD.  
Mà GD và AD là hai vecto cùng hư ng. ớ   ⇒ AD = 3GD .   a  Ví d :
Cho vecto a có = 4. Tìm số th c
ự x sao cho vecto x a có độ dài b ng ằ  1 và cùng hư ng v ớ i ớ a . Hư ng d ẫn gi i ả :   xa x . a Ta có: = 1 ⟺ = 1 ⟺ x .4 = 1 1 ⟺ x = 4   L i
ạ có vecto xa cùng hư ng v ớ i ớ vecto a nên x > 0 1 Suy ra x = 4 . 1 V y ậ x = 4 là giá tr c ị n t ầ ìm. 2. Tính ch t   V i ớ hai vecto b t
ấ kì a , b và hai số th c h, k, t ự a có:        
+) k( a + b ) = ka + k b ; k(a - b ) = ka - k b ;    +) (h + k) a = ha + ka ;   +) h(k a ) = (hk) a ;     +) 1 a = a ; (-1)a = - a .    
Nhận xét: ka = 0 khi và chỉ khi k = 0 ho c ặ a = 0. Ví d : Tính:

 a) 5 BC + 5CA ;
  b) 4 AB + 6 AB ;    c) 4(2 AB ) + 2 BC - 3 AB . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Hư ng ớ d n gi i ả :     
a) 5 BC + 5CA = 5( BC + CA ) = 5 BA .    
b) 4 AB + 6 AB = (4 + 6) AB = 10 AB .    c) 4(2 AB ) + 5 BC - 3 AB    = (4.2) AB + 5 BC - 3 AB    = 8 AB + 5 BC - 3 AB    = 8 AB - 3 AB + 5 BC   = (8 – 3) AB + 5 BC   = 5 AB + 5 BC    = 5( AB + BC ) = 5 AC 3. M t ộ số ng d ng 3.1. Trung đi m ể c a đo n t ạ h ng    N u ế I là trung đi m ể c a ủ đo n ạ th ng ẳ AB thì MA  MB 2  MI v i ớ đi m ể M b t ấ kì. Chứng minh:    Vì I là trung đi m ể c a đo ủ n ạ th ng ẳ AB nên IA  IB = 0 Suy ra:              MA
 MI  IA  MI  IB  MB =
= MI  MI  IA  IB = 2MI  IA  IB  
 = 2MI  0 = 2MI .    ⇒ MA  MB = 2MI (đpcm). Ví d :
Cho tứ giác ABCD. G i ọ M, N l n ầ lư t ợ là trung đi m ể c a ủ AC, BD.      Ch ng m ứ inh MA  MB  MC  MD 2  MN . Hư ng ớ d n gi i ả : Vì M, N lần lư t ợ là trung đi m ể c a ủ AC, BD nên ta có:    MA  MC 0  M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )    MB  MD 2  MN          MA   MC   MB  MD 
  ⇒ MA  MB  MC  MD = = 0  2MN = 2MN .      ⇒ MA  MB  MC  MD 2  MN (đpcm). 3.2. Tr ng t âm c a t ủ am giác     N u ế G là tr ng ọ tâm c a
ủ tam giác ABC thì MA  MB  MC 3  MG v i ớ đi m ể M b t ấ kì. Ví d : G i ọ G và G’ l n ầ lư t ợ là tr ng
ọ tâm tam giác ABC và A’B’C’. Ch ng ứ     minh r ng: ằ AA'  BB'  CC' 3  GG ' . Hư ng d ẫn gi i ả : Vì G và G’ l n l ầ ư t ợ là tr ng
ọ tâm tam giác ABC và A’B’C’ nên:         GA  GB  GC 0  và GA'  GB'  GC' 0  Theo quy t c ắ c ng vect ộ o ta có:     AA ' A  G  GG '  G 'A ' (1)     BB' B  G  GG '  G 'B' (2)     CC' C  G  GG '  G 'C ' (3) C ng ộ v v ế i ớ v c ế a ủ (1), (2) và (3) ta có:           AA'
3GG '   AG  BG  CG   GA'  GB'  GC'  BB'  CC' =       
3GG '    GA  GB  GC   GA'  GB'  GC' =       
3GG '   GA  GB  GC   GA'  GB'  GC' =   
 = 3GG '  0  0 = 3GG '     ⇒ AA'  BB'  CC' 3  GG ' (đpcm). 3.3. Đi u ề ki n
ệ để hai vecto cùng phư ng. ơ Đi u ề ki n ệ để ba đi m ể th ng hàng. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo