Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Bài 6. Tích vô hư ng c ớ a ha ủ i vectơ A. Lý thuy t ế 1. Đ nh ng ị hĩa 1.1. Tích vô hư ng c ớ a hai ủ vect có ơ cùng đi m ể đ u ầ
- Góc gi a
ữ hai vecto OA , OB là góc gi a ữ hai tia OA, OB và đư c ợ kí hi u ệ là OA,OB
- Tích vô hư ng ớ c a
ủ hai vecto OA và OB là m t ộ số th c, ự kí hi u ệ là OA .OB
OA.OB OA . OB .cos OA,OB , đư c xác ợ đ nh b ị i ở công th c: ứ . Ví d :
ụ Cho tam giác ABC đ u ề c nh ạ 2a có đư ng
ờ cao AH. Tính tích vô hư ng ớ c a ủ AB.AC . Hư ng ớ d n gi ẫ i ả : Vì tam giác ABC đ u nên ề BAC = 60° AB,AC ⇒ = BAC = 60° Ta có: AB.AC AB . AC .cos AB,AC = 1
⇒ AB.AC = AB.AC.cos BAC = AB.AC.cos60° = 2a.2a. 2 = 2a2. 1.2. Tích vô hư ng c ớ a hai ủ vect t ơ ùy ý Đ nh ng ị hĩa: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Cho hai vecto a , b khác 0. L y ấ m t ộ đi m ể O và vẽ vecto OA a ,OB b (Hình v ) ẽ . a,b
+ Góc gi a
ữ hai vecto a , b , kí hiệu , là góc gi a ữ hai vecto OA , OB . + Tích vô hư ng ớ c a
ủ hai vecto a và b , kí hi u ệ a . b là tích vô hư ng ớ c a ủ hai
vecto OA và OB . Như v y ậ , tích vô hư ng ớ c a ủ hai vecto a và b là m t ộ số a . b .cos a,b th c ự đư c xác đ ợ nh b ị i ở công th c: ứ a . b = . Quy ư c: ớ Tích vô hư ng c ớ a ủ m t ộ vecto b t ấ kì v i ớ vecto 0 là số 0. Chú ý: a,b b,a +) = a,b +) N u ế
= 90° thì ta nói hai vecto a , b vuông góc v i ớ nhau, kí hi u ệ a ⊥ b a . b .cos90 ho c
ặ b ⊥ a . Khi đó a . b = = 0. +) Tích vô hư ng c ớ a ủ hai vecto cùng hư ng ớ b ng t ằ ích hai đ dài ộ c a chúng. ủ +) Tích vô hư ng ớ c a ủ hai vecto ngư c ợ hư ng ớ b ng ằ s ố đ i ố c a ủ tích hai đ ộ dài c a ủ chúng. Ví d :
ụ Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a. Tính các tích vô hư ng ớ AB.AC ,AC.CB . Hư ng d ớ ẫn gi i ả : M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
+ Vì tam giác ABC vuông cân, mà AB = AC
⇒ Tam giác ABC vuông cân t i ạ A. ⇒ AB ⊥ AC AB . AC .cos90 AB . AC .0 ⇒ AB.AC = = = 0 2 2 2 2
+ Ta có: BC = AB AC = a a = a 2 . 2 AC . CB .cos AC,CB ⇒ 2 AC.CB =
= a. a 2 .cos135° = a. a 2 . = -a2. 2. Tính ch t ấ V i ớ hai vecto b t
ấ kì a , b và số th c k t ự ùy ý, ta có: +) a . b = b .a (tính ch t ấ giao hoán); a. b c a .b a.c +) (tính ch t ấ phân ph i ố ); ka b k a.b a . kb +) ; 2 2 +) a ≥ 0, a = 0 ⟺ a = 0 . 2 Trong đó, kí hi u ệ a .a = a và bi u ể th c ứ này đư c ợ g i ọ là bình phư ng ơ vô hư ng c ớ a ủ vecto a . Ví d : ụ Cho 4 đi m ể A, B, C, D b t ấ kì. Ch ng ứ minh: AB.CD BC.AD CA.BD 0 . Hư ng ớ d n gi ẫ i ả : Ta có: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) AB.CD AB. CA AD =
= AB.CA AB.AD (tính chất phân phối) BC.AD BA AC.AD =
= BA.AD AC.AD = AB.AD AC.AD (tính ch t ấ phân phối) CA.BD CA. BA AD =
= CA.BA CA.AD = CA.AB AC.AD (tính chất phân phối) AB.CD BC.AD CA.BD A
B.CA AB.AD AB.AD AC.AD CA.AB AC.AD
AB.CA CA.AB AB.AD AB.AD AC.AD AC.AD = (tính ch t ấ giao hoán và k t ế h p) ợ = 0
⟺ AB.CD BC.AD CA.BD 0 (đpcm). 3. M t ộ s ố ứng d ng ụ 3.1. Tính đ dài ộ c a đo ủ n t ạ h ng ẳ Nhận xét: 2 2 AB AB V i ớ hai đi m ể A, B phân bi t ệ , ta có: . 2 Do đó độ dài đo n t ạ h ng ẳ AB đư c ợ tính nh s ư au: AB = AB
3.2. Chứng minh hai đư ng ờ th ng v ẳ uông góc Nhận xét: + Cho hai vecto b t
ấ kì a và b khác vecto 0 . Ta có: a . b = 0 ⟺ a ⊥ b . Hai đư ng ờ th ng ẳ AB và CD vuông góc v i ớ nhau khi và ch khi ỉ AB.CD 0 . + Hai đư ng ờ th ng
ẳ a và b vuông góc khi và ch ỉkhi u.v 0 , trong đó u ≠ 0, v ≠ 0, giá c a ủ vecto u song song ho c ặ trùng v i ớ đư ng ờ th ng ẳ a và giá c a ủ vecto v song song ho c t ặ rùng v i ớ đư ng ờ th ng ẳ b. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Bài 6: Tích vô hướng của hai vectơ Toán 10 Cánh diều
145
73 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(145 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 6. Tích vô h ng c a hai vectướ ủ ơ
A. Lý thuy tế
1. Đ nh nghĩaị
1.1. Tích vô h ng c a hai vect có cùng đi m đ uướ ủ ơ ể ầ
- Góc gi a hai vecto ữ
OA
,
OB
là góc gi a hai tia OA, OB và đ c kí hi u làữ ượ ệ
OA,OB
- Tích vô h ng c a hai vecto ướ ủ
OA
và
OB
là m t s th c, kí hi u là ộ ố ự ệ
OA
.
OB
, đ c xác đ nh b i công th c: ượ ị ở ứ
OA.OB OA . OB .cos OA,OB
.
Ví d :ụ Cho tam giác ABC đ u c nh 2a có đ ng cao AH. Tính tích vô h ngề ạ ườ ướ
c a ủ
AB.AC
.
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
Vì tam giác ABC đ u nên ề
BAC
= 60°
⇒
AB,AC
=
BAC
= 60°
Ta có:
AB.AC
=
AB . AC .cos AB,AC
⇒
AB.AC
= AB.AC.cos
BAC
= AB.AC.cos60° = 2a.2a.
1
2
= 2a
2
.
1.2. Tích vô h ng c a hai vect tùy ýướ ủ ơ
Đ nh nghĩa:ị
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Cho hai vecto
a
,
b
khác
0.
L y m t đi m O và v vecto ấ ộ ể ẽ
OA a,OB b
(Hình v ).ẽ
+ Góc gi a hai vecto ữ
a
,
b
, kí hi u ệ
a,b
, là góc gi a hai vecto ữ
OA
,
OB
.
+ Tích vô h ng c a hai vecto ướ ủ
a
và
b
, kí hi u ệ
a
.
b
là tích vô h ng c a haiướ ủ
vecto
OA
và
OB
. Nh v y, tích vô h ng c a hai vecto ư ậ ướ ủ
a
và
b
là m t sộ ố
th c đ c xác đ nh b i công th c: ự ượ ị ở ứ
a
.
b
=
a . b .cos a,b
.
Quy c:ướ Tích vô h ng c a m t vecto b t kì v i vecto ướ ủ ộ ấ ớ
0
là s 0.ố
Chú ý:
+)
a,b
=
b,a
+) N u ế
a,b
= 90° thì ta nói hai vecto
a
,
b
vuông góc v i nhau, kí hi u ớ ệ
a
⊥
b
ho c ặ
b
⊥
a
. Khi đó
a
.
b
=
a . b .cos90
= 0.
+) Tích vô h ng c a hai vecto cùng h ng b ng tích hai đ dài c a chúng.ướ ủ ướ ằ ộ ủ
+) Tích vô h ng c a hai vecto ng c h ng b ng s đ i c a tích hai đ dàiướ ủ ượ ướ ằ ố ố ủ ộ
c a chúng.ủ
Ví d :ụ Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a. Tính các tích vô h ng ướ
AB.AC
,
AC.CB
.
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
+ Vì tam giác ABC vuông cân, mà AB = AC
⇒ Tam giác ABC vuông cân t i A.ạ
⇒ AB ⊥ AC
⇒
AB.AC
=
AB . AC .cos90
=
AB . AC .0
= 0
+ Ta có: BC =
2 2
AB AC
=
2 2
a a
= a
2
.
⇒
AC.CB
=
AC . CB .cos AC,CB
= a. a
2
.cos135° = a. a
2
.
2
2
= -a
2
.
2. Tính ch tấ
V i hai vecto b t kì ớ ấ
a
,
b
và s th c k tùy ý, ta có:ố ự
+)
a
.
b
=
b
.
a
(tính ch t giao hoán);ấ
+)
a. b c a.b a.c
(tính ch t phân ph i);ấ ố
+)
ka b k a.b a. kb
;
+)
2
a
≥ 0,
2
a
= 0 ⟺
a
=
0
.
Trong đó, kí hi u ệ
a
.
a
=
2
a
và bi u th c này đ c g i là bình ph ng vôể ứ ượ ọ ươ
h ng c a vecto ướ ủ
a
.
Ví d :ụ Cho 4 đi m A, B, C, D b t kì. Ch ng minh:ể ấ ứ
AB.CD BC.AD CA.BD 0
.
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
Ta có:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
AB.CD
=
AB. CA AD
=
AB.CA AB.AD
(tính ch t phân ph i)ấ ố
BC.AD
=
BA AC .AD
=
BA.AD AC.AD
=
AB.AD AC.AD
(tính ch tấ
phân ph i)ố
CA.BD
=
CA. BA AD
=
CA.BA CA.AD
=
CA.AB AC.AD
(tính
ch t phân ph i)ấ ố
AB.CD BC.AD CA.BD
AB.CA AB.AD AB.AD AC.AD CA.AB AC.AD
=
AB.CA CA.AB AB.AD AB.AD AC.AD AC.AD
(tính ch t giaoấ
hoán và k t h p)ế ợ
= 0
⟺
AB.CD BC.AD CA.BD 0
(đpcm).
3. M t s ng d ngộ ố ứ ụ
3.1. Tính đ dài c a đo n th ngộ ủ ạ ẳ
Nh n xét:ậ
V i hai đi m A, B phân bi t, ta có: ớ ể ệ
2
2
AB AB
.
Do đó đ dài đo n th ng AB đ c tính nh sau: AB = ộ ạ ẳ ượ ư
2
AB
3.2. Ch ng minh hai đ ng th ng vuông gócứ ườ ẳ
Nh n xét:ậ
+ Cho hai vecto b t kì ấ
a
và
b
khác vecto
0
. Ta có:
a
.
b
= 0 ⟺
a
⊥
b
.
Hai đ ng th ng AB và CD vuông góc v i nhau khi và ch khi ườ ẳ ớ ỉ
AB.CD 0.
+ Hai đ ng th ng a và b vuông góc khi và ch khi ườ ẳ ỉ
u.v 0
, trong đó
u
≠ 0,
v
≠ 0, giá c a vecto ủ
u
song song ho c trùng v i đ ng th ng a và giá c a vectoặ ớ ườ ẳ ủ
v
song song ho c trùng v i đ ng th ng b.ặ ớ ườ ẳ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ví d :ụ Cho hai vecto
a
và
b
vuông góc v i nhau và ớ
a 1
,
b 2
. Ch ngứ
minh hai vecto 2
a
-
b
và
a
+
b
vuông góc v i nhau.ớ
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
Vì
a
và
b
vuông góc v i nhau ớ ⟺
a
.
b
= 0
Ta có:
2 a bab
=
2 2
2a 2a.b a.b b
=
2 2
2a a.b b
=
2 2
2 a a.b b
= 2.1
2
+ 0 -
2
2
= 0
Vì tích c a hai vecto 2ủ
a
-
b
và
a
+
b
b ng 0 nên chúng vuông góc v i nhau.ằ ớ
B. Bài t p t luy nậ ự ệ
Bài 1: Cho tam giác ABC, bi t AB = a, AC = 2a, ế
A
= 60°. S d ng các ki nử ụ ế
th c v vecto, tính đ dài c nh BC.ứ ề ộ ạ
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
Áp d ng quy t c hi u hai vecto ta có:ụ ắ ệ
BC AC AB
⟹
2
2
BC AC AB
=
2 2
AC 2AC.AB AB
Ta có:
2
2
AC AC
= AC
2
= (2a)
2
= 4a
2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ