Lý thuyết Bài tập cuối chương 3 Toán 10 Cánh diều

80 40 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    255 128 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(80 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
LÝ THUY T THEO BÀI H C CÁNH DI U TOÁN 10 - T P 1
Ch ng 3. Hàm s và Đ th ươ
BÀI T P CU I CH NG 3 ƯƠ
A. Lý thuy tế
1. Hàm s
1.1. Đ nh nghĩa
Cho t p h p khác r ng D
. N u v i m i giá tr c a x thu c D m t ch m tế
giá tr t ng ng c a y thu c t p h p s th c ươ
thì ta có m t hàm s .
Ta g i x là bi n s và y là hàm s c a x. ế
T p D đ c g i là t p xác đ nh c a hàm s . ượ
Kí hi u hàm s : y = f(x), x
D.
1.2. Cách cho hàm s
a) Hàm s cho b ng m t công th c
Hàm s đ c cho b ng bi u th c, cùng cách nói v i hàm s cho b ng công th c. ượ
T p xác đ nh c a hàm s y = f(x) là t p h p t t c các s th c x sao cho bi u th c
f(x) có nghĩa.
b) Hàm s cho b ng nhi u công th c
M t hàm s có th đ c cho b ng nhi u công th c. ượ
Ví d :
Cho hàm s : f(x) =
1 khi x 0
0 khi x 0
1 khi x 0
ì
- <
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
>
ï
ï
î
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c) Hàm s không cho b ng công th c
Trong th c ti n, nh ng tình hu ng d n t i nh ng hàm s không th cho b ng
không th c (ho c nhi u công th c).
Ví d: Bi u đ l ng m a t i Hà N i trong năm 2021 (Đ n v : mm) ượ ư ơ
2. Đ th c a hàm s
Đ th c a hàm s y = f(x) xác đ nh trên t p h p D là t p h p t t c các đi m
M(x; f(x)) trong m t ph ng to đ Oxy v i m i x thu c D.
Chú ý:
- Đi m M(a;b) trong m t ph ng to đ Oxy thu c đ th hàm s y = f(x), x
D khi
ch khi
a D
b f (a)
- Đ ch ng t đi m M(a; b) trong m t ph ng to đ không thu c đ th hàm s
y = f(x), x
D, ta có th ki m tra m t trong hai kh năng sau:
Kh năng 1 : Ch ng t r ng a
D
Kh năng 2 : Khi a
D thì ch ng t r ng b ≠ f(a).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
3. S bi n c a hàm s ế
Cho hàm s y = f(x) xác đ nh trên kho ng (a; b):
- Hàm s y = f(x) g i là đ ng bi n trên kho ng (a; b) n u ế ế
1 2 1 2 1 2
x , x a;b ,x x f (x ) f (x )
- Hàm s y = f(x) g i là ngh ch bi n trên kho ng (a; b) n u ế ế
1 2 1 2 1 2
x , x a;b ,x x f (x ) f (x )
4. Hàm s b c hai
Hàm s b c hai là hàm s đ c cho b ng bi u th c có d ng y = ượ
2
ax bx c
, trong đó
a, b, c là nh ng h ng s và a ≠ 0. T p xác đ nh c a hàm s
.
5. Đ th hàm s b c hai
Đ th hàm s b c hai y =
2
ax bx c
(a 0) m t đ ng parabol đ nh đi m ườ
v i to đ
b
;
2a 4a
và tr c đ i x ng là đ ng th ng ườ
b
x
2a
.
Các b c v đ th hàm s b c haiướ
B c 1: Xác đ nh to đ đ nh: ướ
b
;
2a 4a
;
B c 2: V tr c đ i x ng ướ
b
x
2a
;
B c 3: Xác đ nh m t s đi m đ c bi t, ch ng h n: giao đi m v i tr c tung (có toướ
đ (0; c)) tr c hoành (n u có), đi m đ i x ng v i đi m to đ (0; c) qua tr c ế
đ i x ng
b
x
2a
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B c 4: V đ ng parabol đi qua các đi m đã xác đ nh ta nh n đ c đ th hàm sướ ườ ượ
- S đ ng bi n ngh ch c a hàm s b c hai. ế
Cho hàm s f(x) =
2
ax bx c
(a ≠ 0)
- N u a > 0 t hàm s ngh ch bi n trên kho ng ế ế
b
;
2a
; đ ng bi n trên kho ng ế
b
;
2a
- N u a < 0 thì hàm s đ ng bi n trên kho ng ế ế
b
;
2a
; ngh ch bi n trên kho ng ế
b
;
2a
B ng bi n thiên: ế
6. D u c a tam th c b c hai
Cho tam th c b c hai f(x) =
2
ax bx c
(a ≠ 0),
2
b 4ac
.
+ N u ế
< 0 thì f(x) cùng d u v i h s a v i m i x
+ N u ế
= 0 thì f(x) cùng d u v i h s a v i m i x
\
b
2a
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ N u ế
> 0 thì f(x) có hai nghi m
1 2 1 2
x , x (x x )
. Khi đó:
- f(x) cùng d u v i h s a v i m i x thu c các kho ng (-∞;
1
x
); (
2
x
; +∞)
- f(x) trái d u v i h s a v i m i x thu c kho ng (
1
x
;
2
x
)
7. B t ph ng trình b c hai m t n ươ
- B t ph ng trình b c hai m t n ươ x b t ph ng trình m t trong các d ng sau: ươ
ax
2
+ bx + c < 0; ax
2
+ bx + c ≤ 0; ax
2
+ bx + c > 0; ax
2
+ bx + ≥ 0, trong đó a, b, c là các
s th c đã cho, a ≠ 0.
- Đ i v i b t ph ng trình b c hai d ng ươ ax
2
+ bx + c < 0, m i s
0
x
sao cho
2
0 0
ax bx c 0
đ c g i là m t nghi m c a b t ph ng trình đó.ượ ươ
T p h p các nghi m x nh th còn đ c g i là t p nghi m c a b t ph ng trình b c ư ế ượ ươ
hai đã cho.
Nghi m và t p nghi m c a các d ng b t ph ng trình b c hai n x còn l i đ c đ nh ươ ượ
nghĩa t ng t .ươ
8. Gi i b t ph ng trình b c hai m t n ươ
*Cách 1: Xét d u tam th c b c hai
f(x) > 0 (f(x) = ax
2
+ bx + c), ta chuy n vi c gi i b t ph ng trình đó v vi c tìm t p ươ
h p nh ng giá tr c a x sao cho f(x) mang d u “+”. C th , ta làm nh sau: ư
B c 1.ướ Xác đ nh d u c a h s a và tìm nghi m c a f(x) (n u có). ế
B c 2ướ . S d ng đ nh lí v d u c a tam th c b c hai đ tìm t p h p nh ng giá tr
c a x sao cho f(x) mang d u “+”.
Các b t ph ng trình b c hai d ng f(x) < ươ 0, f(x) 0, ,f(x) 0 đ c gi i b ng cáchượ
t ng t .ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) LÝ THUY T Ế THEO BÀI H C Ọ CÁNH DI U Ề TOÁN 10 - T P Ậ 1 Chư ng ơ 3. Hàm s và Đ ồ th BÀI TẬP CU I Ố CHƯ N Ơ G 3 A. Lý thuy t ế 1. Hàm số 1.1. Đ nh nghĩ a Cho t p ậ h p ợ khác r ng ỗ D   . N u ế v i ớ m i ỗ giá trị c a ủ x thu c ộ D có m t ộ và ch ỉm t ộ giá trị tư ng ơ ng c ứ a ủ y thu c t ộ p h ậ p ợ s t ố h c ự  thì ta có m t ộ hàm s . ố Ta g i ọ x là bi n ế số và y là hàm s c ố a ủ x. T p D ậ đư c ợ g i ọ là t p ậ xác đ nh c ị a hàm ủ s . ố Kí hi u hàm ệ số: y = f(x), x D.
1.2. Cách cho hàm số a) Hàm s cho b ng m t ộ công th c Hàm số đư c cho b ợ ng ằ bi u t ể h c, cùng cách ứ nói v i ớ hàm s cho b ố ng ằ công th c. ứ T p ậ xác đ nh ị c a ủ hàm số y = f(x) là t p ậ h p ợ t t ấ cả các số th c ự x sao cho bi u ể th c ứ f(x) có nghĩa. b) Hàm s cho b ng n hi u công t h c M t ộ hàm số có th đ ể ược cho b ng ằ nhi u công t ề h c. ứ Ví d : ìï - 1 khi x <0 ïïí0 khi x=0 ïï
Cho hàm số: f(x) = ï 1 khi x >0 ïî M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) c) Hàm s không cho b ng công t h c Trong th c ự ti n, ễ có nh ng ữ tình hu ng ố d n ẫ t i ớ nh ng
ữ hàm số không thể cho b ng ằ không th c ứ (ho c ặ nhi u công t ề h c) ứ . Ví dụ: Bi u đ ể ồ lư ng m ợ a t ư i ạ Hà N i ộ trong năm 2021 (Đ n v ơ : ị mm) 2. Đồ th c ị ủa hàm số Đồ thị c a hàm ủ số y = f(x) xác đ nh t ị rên t p h ậ p ợ D là t p h ậ p t ợ t ấ c các đi ả m ể M(x; f(x)) trong m t ặ ph ng ẳ to đ ạ O ộ xy v i ớ m i ọ x thu c D ộ . Chú ý: - Đi m ể M(a;b) trong m t ặ ph ng ẳ to ạ đ ộ Oxy thu c ộ đ ồ th ịhàm s ố y = f(x), xD khi và a  D  chỉ khi b f  (a)  - Đ ch ể ng t ứ ỏ đi m ể M(a; b) trong m t ặ ph ng ẳ to đ ạ không t ộ hu c ộ đ t ồ h hàm ị s ố y = f(x), xD, ta có th ki ể m ể tra m t ộ trong hai kh năng s ả au: Kh năng 1 : Ch ng t ứ ỏ r ng a ằ D Kh năng 2
: Khi a  D thì ch ng ứ t r ỏ ng b ≠ ằ f(a). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 3. Sự bi n c ế a hàm số
Cho hàm số y = f(x) xác đ nh t ị rên kho ng ả (a; b): - Hàm số y = f(x) g i ọ là đ ng bi ồ n t ế rên kho ng ( ả a; b) n u ế x
 , x  a;b , x  x  f (x )  f (x ) 1 2   1 2 1 2 - Hàm số y = f(x) g i ọ là ngh ch bi ị n t ế rên kho ng ( ả a; b) n u ế x
 , x  a;b , x  x  f (x )  f (x ) 1 2   1 2 1 2 4. Hàm số bậc hai Hàm số b c hai ậ là hàm số đư c cho b ợ ng ằ bi u t ể h c có d ứ ng ạ y = 2 ax  bx  c , trong đó a, b, c là nh ng h ữ ng s ằ ố và a ≠ 0. T p xác ậ đ nh c ị a ủ hàm s l ố à  . 5. Đồ th hàm số bậc hai Đồ thị hàm số b c ậ hai y = 2
ax  bx  c (a ≠ 0) là m t ộ đư ng ờ parabol có đ nh ỉ là đi m ể  b ;   b     x  v i ớ toạ đ ộ  2a 4a  và tr c ụ đối x ng ứ là đư ng t ờ h ng ẳ 2a . Các bư c ớ v đ ẽ t ồ h hàm ị s b ố c ậ hai  b ;       Bư c 1: ớ Xác đ nh t ị oạ đ đ ộ nh: ỉ  2a 4a  ; b x  Bư c 2: ớ Vẽ tr c đ ụ ối x ng ứ 2a ; Bư c ớ 3: Xác đ nh ị m t ộ số đi m ể đ c ặ bi t ệ , ch ng ẳ h n: ạ giao đi m ể v i ớ tr c ụ tung (có toạ độ (0; c)) và tr c ụ hoành (n u ế có), đi m ể đ i ố x ng ứ v i ớ đi m
ể có toạ độ (0; c) qua tr c ụ b x  đối x ng ứ 2a M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bư c 4: ớ Vẽ đư ng par ờ abol đi qua các đi m ể đã xác đ nh t ị a nh n đ ậ ư c ợ đ t ồ h hàm ị số - S đ ự ồng bi n ế ngh ch ị c a hàm ủ s b ố c ậ hai. Cho hàm số f(x) = 2 ax  bx  c (a ≠ 0)  b ;       - N u
ế a > 0 thì hàm số ngh ch ị bi n ế trên kho ng ả  2a  ; đồng bi n ế trên kho ng ả  b ;     2a     b ;       - N u ế a < 0 thì hàm s ố đ ng ồ bi n ế trên kho ng ả  2a  ; ngh ch ị bi n ế trên kho ng ả  b ;     2a    B ng bi ả n t ế hiên: 6. Dấu c a t ủ am th c b c hai Cho tam th c b ứ c ậ hai f(x) = 2 ax  bx  c (a ≠ 0), 2  b   4ac . + N u
ế  < 0 thì f(x) cùng d u v ấ i ớ h s ệ a ố v i ớ m i ọ x     b    + N u
ế  = 0 thì f(x) cùng d u v ấ i ớ h s ệ a ố v i ớ m i ọ x   \  2a  M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo