Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Phương pháp và kĩ năng học tập môn Khoa học tự nhiên

828 414 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: KHTN
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    7.7 K 3.8 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi Lý thuyết KHTN 7 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Khoa học tự nhiên lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(828 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 1: M đ u:
Ph ng pháp và kĩ năng h c t p môn Khoa h c t nhiênươ
I. Ph ng pháp tìm hi u t nhiênươ
Ph ng pháp tìm hi u t nhiên cách th c tìm hi u các s v t hi n t ngươ ượ
trong t nhiên và đ i s ng, đ c th c hi n qua các b c: ượ ướ
(1) Quan sát và đ t câu h i nghiên c u.
(2) Hình thành gi i thuy t. ế
(3) L p k ho ch ki m tra gi thuy t. ế ế
(4) Th c hi n k ho ch. ế
(5) K t lu n.ế
II. Kĩ năng h c t p môn Khoa h c t nhiên
Đ h c t p t t môn Khoa h c t nhiên, chúng ta c n th c hi n và rèn luy n m t
s kĩ năng: quan sát, phân lo i, liên k t, đo, d báo, vi t báo cáo, thuy t trình. ế ế ế
1. Kĩ năng quan sát
Quan sát khoa h c quan sát s v t, hi n t ng hay quá trình di n ra trong t ượ
nhiên đ đ t ra câu h i c n tìm hi u hay khám phá, t đó có đ c câu tr l i. ượ
2. Kĩ năng phân lo i
Sau khi đã thu th p m u v t, d li u đ nghiên c u, các nhà khoa h c l a ch n
các m u v t, d li u cùng đ c đi m chung gi ng nhau đ s p x p thành các ế
nhóm.
3. Kĩ năng liên k tế
T nh ng thông tin thu đ c, các nhà nghiên c u ti p t c liên k t các tri th c ượ ế ế
khoa h c, liên k t các d li u đã thu đ c. ế ượ
năng liên k t này đ c th c hi n thông qua vi c s d ng các ki n th c khoaế ượ ế
h c liên quan, s d ng các công c toán h c, các ph n m m máy tính, … đ thu
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
th p và x d li u nh m tìm m i liên h gi a các s v t, hi n t ng trong t ượ
nhiên.
4. Kĩ năng đo
năng đo g m: c l ng giá tr c n đo; l a ch n d ng c đo thích h p; ti n ướ ượ ế
hành đo; đ c đúng k t qu đo, ghi l i k t qu đo. ế ế
5. Kĩ năng d báo
D báo m t nh n đ nh v nh ng đ c đánh giá th x y ra trong t ng ượ ươ
lai d a trên nh ng căn c đ c bi t tr c đó, đ c bi t là liên quan đ n m t tình ượ ế ướ ế
hu ng c th .
6. Kĩ năng vi t báo cáoế
Quá trình nghiên c u, tìm hi u t nhiên đ c trình bày thành báo cáo khoa h c. ượ
C u trúc m t bài báo cáo th ng các đ m c: tên đ tài nghiên c u, câu h i ườ
nghiên c u, gi thuy t khoa h c, k ho ch th c hi n, tri n khai k ho ch, rút ra ế ế ế
k t lu n, nghiên c u.ế
7. Kĩ năng thuy t trìnhế
Sau khi hoàn thành báo cáo, chúng ta c n trình bày k t qu nghiên c u b ng bài ế
thuy t trình.ế
M t s yêu c u c n đ m b o đ bài thuy t trình đ t hi u qu cao: ế
+ Tr c khi thuy t trình: Chu n b bài báo cáo, các công c h tr n u có.ướ ế ế
+ Trong quá trình thuy t trình: Chú ý v hình th c; v ngôn ng c n ràng,ế
rành m ch, ng n g n, logic; v ng đi u, nh p đi u, s k t h p v i ngôn ng ế
c th , …ơ
+ Sau khi k t thúc bài thuy t trình: L ng nghe câu h i, ghi chép chu n b câuế ế
tr l i theo nhóm các v n đ . Trong khi trao đ i, th o lu n, c n t p trung vào
v n đ c t lõi cùng thái đ nhi t tình, ôn hòa, c i m .
III. M t s d ng c đo
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1. Dao đ ng kí
- Ch c năng: Hi n th đ th c a tín hi u đi n theo th i gian.
- M t s nút c b n c a m t tr c dao đ ng kí ơ ướ
(1) POWER: B t/ T t ngu n
(2) CH1 INPUT: Ngõ k t n i microế
(3) INTEN: Đi u ch nh đ sáng c a tín hi u trên màn hình.
(4) FOCUS: Đi u ch nh đ nét c a tín hi u trên màn hình
(5) MODE: Ch n mode
(6) VOLTS/ DIV: Ch n t l đi n áp trên m t ô theo tr c d c.
(7) TIME/ DIV: Ch n t l th i gian trên m t ô theo tr c ngang.
(8) TRIGGER: Đi u ch nh đ trigger
S d ng dao đ ng kí:
- G n tín hi u vào kênh 1, ch n mode CH1
- Xoay hai nút INTEN, FOCUS v v trí gi a;
- Đi u ch nh nút VOLTS/ DIV, TIME/ DIV m c trung bình;
- Trong 3 ch đ AC/ GND/ DC, ch n ch đ AC, nh n ALT/ CHOP r i nh ra.ế ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Đ t TRIGGER MODE ch đ AUTO; ế
- B t nút POWER, đi u ch nh nút VOLTS/ DIV, TIME/ DIV đ ch n t l đi n
áp và t l th i gian phù h p, k t h p v i xoay TRIGGER LEVEL cho t i khi đ ế
th tín hi u hi n n đ nh trên màn hình.
2. Đ ng h đo th i gian hi n s dùng c ng quang đi n
- C u t o đ ng h đo th i gian dùng c ng quang đi n g m hai b ph n chính:
đ ng h đo th i gian hi n s c ng quang đi n.
- Đ ng h đo th i gian hi n s :
M t tr c và m t sau đ ng h đo th i gian hi n s g m các nút: ướ
(1) Thang đo: Nút thang đo th hi n gi i h n đo và đ chia nh nh t.
(2) Mode: Th hi n ch đ làm vi c c a đ ng h , c th n u ch n ch đ làm ế ế ế
vi c A B thì ta s đo đ c th i gian chuy n đ ng c a v t đi đ c quãng ượ ượ
đ ng t c ng quang th nh t đ n c ng quang th hai. C ng C đ k t n iườ ế ế
v i nam châm đi n.
(3) Reset: Nút s d ng đ quay v tr ng thái ban đ u.
M t sau đ ng h đo th i gian hi n s g m các nút:
(4) Công t c đi n: Nút đóng ho c ng t đi n.
(5) Các nút c m c ng quang đi n.
- C ng quang đi n
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ C ng quang đi n hay còn g i m t th n, m t thi t b c m bi n g m hai b ế ế
ph n phát và thu tia h ng ngo i.
+ Khi tia h ng ngo i chi u đ n b ph n thu b ch n l i thì c ng quang s phát ế ế
ra m t tín hi u đi u khi n thi t b đ c n i v i nó. Khi n i c ng quang đi n ế ượ
v i đ ng h hi n s , tùy theo cách ch n ch đ c a đ ng h mà tín hi u này s ế
đi u khi n đ ng h b t đ u đo ho c d ng do.
+ Hi n nay, c ng quang đi n có trong các thi t b nh : h th ng đ m s n ph m; ế ư ế
h th ng phát hi n ng i, v t chuy n đ ng. ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 1: Mở đầu: Phư ng pháp và k ơ ĩ năng h c t p m ôn Khoa h c t n ự hiên I. Phư ng pháp t ơ ìm hi u t n ự hiên Phư ng ơ pháp tìm hi u ể tự nhiên là cách th c ứ tìm hi u ể các sự v t ậ và hi n ệ tư ng ợ trong t nhi ự ên và đ i ờ sống, được th c hi ự n qua các ệ bư c: ớ (1) Quan sát và đ t ặ câu h i ỏ nghiên c u. ứ (2) Hình thành gi i ả thuy t ế . (3) L p k ậ ế ho ch ki ạ m ể tra gi t ả huy t ế . (4) Th c ự hi n k ệ ho ế ch. ạ (5) K t ế lu n. ậ II. Kĩ năng h c t p m ôn Khoa h c t nhi ên Để h c ọ t p ậ t t ố môn Khoa h c ọ t ự nhiên, chúng ta c n ầ th c ự hi n ệ và rèn luy n ệ m t ộ
số kĩ năng: quan sát, phân lo i ạ , liên k t ế , đo, d báo, vi ự t ế báo cáo, thuy t ế trình. 1. Kĩ năng quan sát Quan sát khoa h c ọ là quan sát sự v t ậ , hi n ệ tư ng ợ hay quá trình di n ễ ra trong tự nhiên để đ t ặ ra câu h i ỏ c n t ầ ìm hi u hay khám ề phá, t đó có ừ đư c câu ợ tr l ả i ờ . 2. Kĩ năng phân lo i Sau khi đã thu th p ậ m u ẫ v t ậ , d ữ li u ệ đ ể nghiên c u, ứ các nhà khoa h c ọ l a ự ch n ọ các m u ẫ v t ậ , dữ li u ệ có cùng đ c ặ đi m ể chung gi ng ố nhau đ ể s p ắ x p ế thành các nhóm. 3. Kĩ năng liên k t ế Từ nh ng ữ thông tin thu đư c, ợ các nhà nghiên c u ứ ti p ế t c ụ liên k t ế các tri th c ứ khoa h c, ọ liên k t ế các dữ li u đã t ệ hu đư c. ợ Kĩ năng liên k t ế này đư c ợ th c ự hi n ệ thông qua vi c ệ s ử d ng ụ các ki n ế th c ứ khoa h c ọ liên quan, s ử d ng ụ các công c ụ toán h c, ọ các ph n ầ m m ề máy tính, … đ ể thu M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) th p ậ và xử lý d l ữ i u ệ nh m ằ tìm m i ố liên h gi ệ a ữ các s ự v t ậ , hi n ệ tư ng ợ trong tự nhiên. 4. Kĩ năng đo Kĩ năng đo g m ồ : ư c ớ lư ng ợ giá tr ịc n ầ đo; l a ự ch n ọ d ng ụ c ụ đo thích h p; ợ ti n ế hành đo; đ c ọ đúng k t ế qu đo, ghi ả l i ạ k t ế qu đo. ả 5. Kĩ năng d báo Dự báo là m t ộ nh n ậ đ nh ị về nh ng ữ gì đư c ợ đánh giá có th ể x y ả ra trong tư ng ơ lai d a ự trên nh ng ữ căn c ứ đư c ợ bi t ế trư c ớ đó, đ c ặ bi t ệ là liên quan đ n ế m t ộ tình huống c t ụ h . ể 6. Kĩ năng vi t ế báo cáo Quá trình nghiên c u, t ứ ìm hi u t ể nhi ự ên đư c
ợ trình bày thành báo cáo khoa h c. ọ Cấu trúc m t ộ bài báo cáo thư ng ờ có các đề m c:
ụ tên đề tài nghiên c u, ứ câu h i ỏ nghiên c u, ứ gi ả thuy t ế khoa h c, ọ k ế ho ch ạ th c ự hi n, ệ tri n ể khai k ế ho ch, ạ rút ra k t ế lu n, ậ nghiên c u. ứ 7. Kĩ năng thuy t ế trình
Sau khi hoàn thành báo cáo, chúng ta c n ầ trình bày k t ế qu ả nghiên c u ứ b ng ằ bài thuy t ế trình. M t ộ số yêu cầu cần đ m ả b o đ ả bài ể thuy t ế trình đ t ạ hi u qu ệ cao: ả + Trư c khi ớ thuy t ế trình: Chu n b ẩ bài ị báo cáo, các công c h ụ t ỗ r n ợ u có. ế + Trong quá trình thuy t
ế trình: Chú ý về hình th c; ứ về ngôn ngữ c n ầ rõ ràng, rành m ch, ạ ng n ắ g n, ọ logic; về ngữ đi u, ệ nh p ị đi u, ệ sự k t ế h p ợ v i ớ ngôn ngữ cơ th , … ể + Sau khi k t ế thúc bài thuy t ế trình: L ng ắ nghe câu h i ỏ , ghi chép và chu n ẩ b ịcâu trả l i ờ theo nhóm các v n ấ đ . ề Trong khi trao đ i ổ , th o ả lu n, ậ c n ầ t p ậ trung vào vấn đ c
ề ốt lõi cùng thái đ nhi ộ t ệ tình, ôn hòa, c i ở m . ở III. M t ộ số d ng c đo M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 1. Dao đ ng kí - Ch c ứ năng: Hi n t ể h đ ị t ồ h c ị a t ủ ín hi u đi ệ n t ệ heo th i ờ gian. - M t ộ số nút c b ơ n ả c a m ủ t ặ trư c dao ớ đ ng kí ộ (1) POWER: B t ậ / T t ắ ngu n ồ (2) CH1 INPUT: Ngõ k t ế n i ố micro (3) INTEN: Đi u ch ề nh đ ỉ s ộ áng c a ủ tín hi u t ệ rên màn hình. (4) FOCUS: Đi u ch ề nh đ ỉ nét ộ c a ủ tín hi u t ệ rên màn hình (5) MODE: Ch n m ọ ode (6) VOLTS/ DIV: Ch n t ọ l ỉ đi ệ n áp t ệ rên m t ộ ô theo tr c d ụ c. ọ (7) TIME/ DIV: Ch n ọ t l ỉ t ệ h i ờ gian trên m t ộ ô theo tr c ngang. ụ (8) TRIGGER: Đi u ề ch nh đ ỉ t ộ rigger S d ử ng dao ụ đ ng kí ộ : - G n t ắ ín hi u vào kênh 1, ch ệ n ọ mode CH1
- Xoay hai nút INTEN, FOCUS v v ề t ị rí gi a; ữ - Đi u ch ể
ỉnh nút VOLTS/ DIV, TIME/ DIV m ở c t ứ rung bình; - Trong 3 ch đ ế ộ AC/ GND/ DC, ch n ọ ch đ ế ộ AC, nh n ấ ALT/ CHOP r i ồ nh r ả a. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Đ t ặ TRIGGER MODE ch ở đ ế ộ AUTO; - B t ậ nút POWER, đi u ề ch nh
ỉ nút VOLTS/ DIV, TIME/ DIV để ch n ọ tỉ lệ đi n ệ áp và tỉ lệ th i ờ gian phù h p, ợ k t ế h p ợ v i ớ xoay TRIGGER LEVEL cho t i ớ khi đồ thị tín hi u h ệ i n ệ n đ ổ nh t ị rên màn hình. 2. Đ ng ồ h đo t h i ờ gian hi n s d ố ùng c ng ổ quang đi n - C u ấ t o ạ đ ng ồ hồ đo th i ờ gian dùng c ng ổ quang đi n ệ g m ồ hai bộ ph n ậ chính: đ ng h ồ đo th i ờ gian hi n s
c ng quang đ i n. - Đ ng h đo t h i ờ gian hi n s : M t ặ trư c và m ớ t ặ sau đồng hồ đo th i ờ gian hi n s ệ g ố m ồ các nút:
(1) Thang đo: Nút thang đo th hi ể n gi ệ i ớ h n đo và đ ạ chi ộ a nh nh ỏ t ấ . (2) Mode: Thể hi n ệ chế độ làm vi c ệ c a ủ đ ng ồ h , ồ c ụ th ể n u ế ch n ọ ch ế đ ộ làm
việc A ↔ B thì ta sẽ đo đư c ợ th i ờ gian chuy n ể đ ng ộ c a ủ v t ậ đi đư c ợ quãng đư ng ờ từ c ng ổ quang thứ nh t ấ đ n ế c ng ổ quang thứ hai. C ng ổ C là để k t ế n i ố v i ớ nam châm đi n. ệ (3) Reset: Nút s d ử ng đ ụ ể quay v t ề r ng ạ thái ban đ u. ầ M t ặ sau đồng hồ đo th i ờ gian hi n s ệ g ố m ồ các nút: (4) Công t c đi ắ n: ệ Nút đóng ho c ặ ng t ắ đi n. ệ (5) Các nút c m ắ c ng quang đi ổ n. ệ - C ng quang đ i n M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo