Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo Bài 2: Nguyên tử

325 163 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: KHTN
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5 K 2.5 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi Lý thuyết KHTN 7 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Khoa học tự nhiên lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(325 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ch đ 1: Nguyên t - Nguyên t hóa h c – S l c v b ng tu n hoàn các ơ ượ
nguyên t hóa h c
Bài 2: Nguyên t
I. Mô hình nguyên t Rutherford – Bohr
1. S l c v nguyên tơ ượ
- Các ch t đ u đ c c u t o t nh ng h t cùng nh (không th quan sát ượ
đ c b ng kính hi n vi thông th ng), g i là nguyên t . ượ ườ
Nguyên t có kích th c vô cùng nh , t o nên các ch t. ướ
Ví d :
+ Than chì (graphite) đ c c u t o nên t các nguyên t carbon.ượ
2. Khái quát v mô hình nguyên t
- Theo Ernest Rutherford (1871 – 1937):
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Nguyên t c u t o g m h t nhân bên trong v t o b i m t hay nhi u
electron (kí hi u là e) mang đi n tích âm, m i electron mang m t đ n v đi n tích ơ
âm và đ c kí hi u là -1.ượ
+ Bên trong h t nhân ch a các h t proton (kí hi u p) mang đi n tích d ng, ươ
m i proton mang m t đ n v đi n tích d ng và đ c quy c là +1. ơ ươ ượ ướ
+ Trong nguyên t , s proton = s electron nên nguyên t trung hòa v đi n.
- Sau này, d a trên hình c a Rutherford, Niels Bohr đã phát tri n m t
hình hoàn thi n h n v nguyên t : ơ
Theo Niels Bohr, nguyên t g m các electron đ c x p thành t ng l p ượ ế
chuy n đ ng xung quanh h t nhân theo qu đ o gi ng nh hành tinh trong h ư
M t Tr i. Mô hình này g i là mô hình Rutherford – Bohr.
Chú ý:
Các electron chuy n đ ng r t nhanh xung quanh h t nhân phân b thành t ng
l p v i s l ng electron nh t đ nh. ượ
+ L p đ u tiên g n sát h t nhân ch a t i đa 2 electron.
+ L p th hai ch a t i đa 8 electron.
- hình Rutherford Bohr: Trong nguyên t , các electron v đ c x p ượ ế
thành t ng l p chuy n đ ng xung quanh h t nhân theo nh ng qũy đ o nh ư
các hành tinh quay xung quanh M t Tr i.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Chủ đ 1: ề Nguyên t - ử Nguyên t hóa h c – S l ơ ư c v b ng t u n hoàn các nguyên t hóa h c Bài 2: Nguyên tử
I. Mô hình nguyên t R ử utherford – Bohr 1. Sơ lư c ợ v nguyên t - Các ch t ấ đ u ề đư c ợ c u ấ t o ạ từ nh ng ữ h t
ạ vô cùng nhỏ (không thể quan sát đư c ợ b ng kí ằ nh hi n vi ể thông thư ng) ờ , g i ọ là nguyên t . ử ⇒ Nguyên t có kí ử ch thư c ớ vô cùng nh , t ỏ o ạ nên các ch t ấ . Ví d : ụ + Than chì (graphite) đư c ợ c u t ấ o nên t ạ các nguyên t ừ car ử bon. 2. Khái quát v m
ề ô hình nguyên tử
- Theo Ernest Rutherford (1871 – 1937): M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + Nguyên tử có c u ấ t o ạ g m ồ h t ạ nhân ở bên trong và v ỏ t o ạ b i ở m t ộ hay nhi u ề electron (kí hi u ệ là e) mang đi n ệ tích âm, m i ỗ electron mang m t ộ đ n ơ v đi ị n ệ tích âm và đư c kí ợ hi u l ệ à -1. + Bên trong h t ạ nhân ch a ứ các h t ạ proton (kí hi u ệ là p) mang đi n ệ tích dư ng, ơ mỗi proton mang m t ộ đ n ơ v đi ị n t ệ ích dư ng ơ và đư c quy ợ ư c ớ là +1. + Trong nguyên t , s ử ố proton = s el ố ectron nên nguyên t t ử rung hòa v đi ề n. ệ - Sau này, d a ự trên mô hình c a
ủ Rutherford, Niels Bohr đã phát tri n ể m t ộ mô hình hoàn thi n h ệ n v ơ nguyên ề t : ử
Theo Niels Bohr, nguyên tử g m ồ các electron đư c ợ x p ế thành t ng ừ l p ớ và chuy n ể đ ng ộ xung quanh h t ạ nhân theo quỹ đ o ạ gi ng ố như hành tinh trong hệ M t ặ Tr i ờ . Mô hình này g i
ọ là mô hình Rutherford – Bohr. Chú ý: Các electron chuy n ể đ ng ộ r t ấ nhanh xung quanh h t ạ nhân và phân b ố thành t ng ừ l p v ớ i ớ số lư ng el ợ ectron nh t ấ đ nh. ị + L p đ ớ u t ầ iên g n s ầ át h t ạ nhân ch a t ứ i ố đa 2 electron. + L p t ớ h hai ứ ch a ứ t i ố đa 8 electron.
- Mô hình Rutherford – Bohr: Trong nguyên t ,
ử các electron ở vỏ đư c ợ x p ế thành t ng ừ l p ớ và chuy n ể đ ng ộ xung quanh h t ạ nhân theo nh ng ữ qũy đ o ạ như
các hành tinh quay xung quanh M t ặ Tr i ờ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo