Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 1: Dấu của tam thức bậc hai

301 151 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    307 154 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Tập 2 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(301 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ch ng VII. B t ph ng tình b c hai m t nươ ươ
Bài 1. D u c a tam th c b c hai
A. Lý thuy tế
1. Tam th c b c hai
– Đa th c b c hai f(x) = ax
2
+ bx + c v i a, b, c là các h s , a ≠ 0 x là bi nế
s đ c g i là ượ tam th c b c hai.
Cho tam th c b c hai f(x) = ax
2
+ bx + c (a 0). Khi thay x b ng giá tr x
0
vào
f(x), ta đ c ượ
2
0 0 0
f x ax bx c,
g i là giá tr c a tam th c b c hai t i x
0
.
• N u f(xế
0
) > 0 thì ta nói f(x) d ng t i xươ
0
.
• N u f(xế
0
) < 0 thì ta nói f(x) âm t i x
0
.
N u f(x) d ng (âm) t i m i đi m x thu c m t kho ng ho c m t đo n thìế ươ
ta nói f(x) d ng (âm) trên kho ng ho c đo n đó.ươ
d : Bi u th c nào sau đây tam th c b c hai? N u tam th c b c hai, ế
hãy xét d u c a nó t i x = 3.
a) f(x) = x
2
+ 2x
4
– 2;
b) f(x) = –x
2
+ 2x – 3;
c) f(x) = 3x
2
5
x.
H ng d n gi iướ
a) Bi u th c f(x) = x
2
+ 2x
4
– 2 không ph i là tam th c b c hai vì có ch a x
4
.
b) Bi u th c f(x) = –x
2
+ 2x – 3 là tam th c b c hai v i a = –1, b = 2 và c = –3.
Khi x = 3 ta có:
f(3) = –3
2
+ 2.3 – 3 = = –9 + 6 – 3 = –6 < 0.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Do đó f(x) âm t i x = 3.
c) Bi u th c f(x) = 3x
2
5
x là tam th c b c hai v i a = 3, b =
5
và c = 0.
Khi x = 3 ta có:
f(3) = 3.3
2
5
.3 = 27 –
3 5
> 0
Do đó f(x) d ng t i x = 3.ươ
– Cho tam th c b c hai f(x) = ax
2
+ bx + c (a ≠ 0). Khi đó:
• Nghi m c a ph ng trình b c hai ươ ax
2
+ bx + c nghi m c a f(x).
Bi u th c = b
2
4ac
2
b
ac
2
l n l t ượ bi t th c bi t th c
rút g n c a f(x).
d : Tìm bi t th c (ho c bi t th c thu g n) nghi m (n u có) c a các ế
tam th c b c hai sau:
a) f(x) = x
2
+ 2x – 5;
b) f(x) = = –3x
2
+ 18x – 27;
c) f(x) = x + x
2
+ 1.
H ng d n gi iướ
a) f(x) = x
2
+ 2x – 5 có ∆' = 1
2
– 1.(–5) = 6 > 0.
Do đó f(x) có hai nghi m phân bi t là:
1
x 1 6
2
x 1 6
V y tam th c b c hai đã cho có hai nghi m là
1
x 1 6
b) f(x) = –3x
2
+ 18x – 27
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
f(x) có ∆' = 9
2
– ( 3).(–27) = 0
Do đó f(x) có nghi m kép là
9
x 3
3
V y tam th c b c hai đã cho có nghi m là x = 3.
c) f(x) = x + x
2
+ 1 = x
2
+ x + 1.
f(x) có ∆ = 1
2
– 4.1.1 = –3 < 0.
Do đó f(x) vô nghi m.
V y tam th c b c hai đã cho vô nghi m.
2. Đ nh lí v d u c a tam th c b c hai
Cho tam th c b c hai f(x) = ax
2
+ bx + c (a ≠ 0).
+ N u ∆ < 0 thì f(x) cùng d u v i a v i m i giá tr x.ế
+ N u = 0 ế
0
b
x
2a
nghi m kép c a f(x) thì f(x) cùng d u v i a v i
m i x khác x
0
.
+ N u ∆ > 0 và xế
1
, x
2
là hai nghi m c a f(x) (x
1
< x
2
) thì:
• f(x) trái d u v i a v i m i x trong kho ng (x
1
; x
2
);
• f(x) cùng d u v i a v i m i x thu c hai kho ng (–∞; x
1
), (x
2
; +∞).
Chú ý:
+ Đ xét d u tam th c b c hai f(x) = ax
2
+ bx + c (a 0), ta th c hi n các
b c sau:ướ
B c 1: ướ Tính và xác đ nh d u c a bi t th c ∆;
B c 2:ướ Xác đ nh nghi m c a f(x) (n u có); ế
B c 3: ướ Xác đ nh d u c a h s a;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B c 4: ướ Xác đ nh d u c a f(x).
+ Khi xét d u c a tam th c b c hai, ta th dùng bi t th c thu g n ∆' thay
cho bi t th c ∆.
Ví d : Xét d u c a các tam th c b c hai sau:
a) f(x) = 3x
2
+ 6x – 9;
b) f(x) = –2x
2
+ 8x + 10;
c) f(x) = 4x
2
+ 8x + 4;
d) f(x) = –3x
2
+ 2x – 1.
H ng d n gi iướ
a) f(x) = 3x
2
+ 6x – 9
f(x) có a = 3 > 0 và ∆' = 3
2
– 3.(–9) = 36 > 0.
Khi đó f(x) có hai nghi m phân bi t là:
1
3 36
x 1
3
2
3 36
x 3
3
Ta có b ng xét d u c a f(x) nh sau: ư
x –∞ –3 1 +∞
f(x) + 0 0 +
V y, f(x) d ng trong kho ng (–∞; –3) và (1; +∞); ươ
f(x) âm trong kho ng (–3; 1).
b) f(x) = –2x
2
+ 8x + 10
f(x) có a = –2 < 0 và ∆' = 4
2
– (–2).10 = 36 > 0.
Khi đó f(x) có hai nghi m phân bi t là:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1
4 36
x 1
2
2
4 36
x 5
2
Ta có b ng xét d u c a f(x) nh sau: ư
x –∞ –1 5 +∞
f(x) 0 + 0
V y, f(x) âm trong kho ng (–∞; –1) và (5; +∞);
f(x) d ng trong kho ng (–1; 5).ươ
c) f(x) = 4x
2
+ 8x + 4
f(x) có a = 4 > 0 và ∆' = 4
2
– 4.4 = 0.
Khi đó f(x) có nghi m kép là
4
x 1
4
V y, f(x) d ng v i m i x ≠ –1. ươ
d) f(x) = –3x
2
+ 2x – 1.
f(x) có a = –3 < 0 và ∆' = 1
2
– (–3).(–1) = –2 < 0.
V y f(x) âm v i m i x .
B. Bài t p t luy n
Bài 1. Cho các đa th c sau, nh ng đa th c nào là tam th c b c hai? N u là tam ế
th c b c hai hãy xét d u c a tam th c b c hai đó.
a)
2
f x 2x 2 1 x 1;
b) f(x) = x
3
– x
2
+ 1;
c) f(x) = –2x
2
– 2x – 5;
d)
2 3 4
f x 3x x 1 3 x ;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Chư ng ơ VII. B t ấ phư ng ơ tình b c ậ hai m t ộ n Bài 1. Dấu c a t ủ am th c b c hai A. Lý thuy t ế 1. Tam thức bậc hai – Đa th c ứ b c
ậ hai f(x) = ax2 + bx + c v i ớ a, b, c là các h ệ s ,
a ≠ 0 x là bi n ế số đư c ợ g i
ọ là tam th c b ậc hai. Cho tam th c ứ b c
ậ hai f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Khi thay x b ng ằ giá trị x0 vào f(x), ta đư c ợ f  x  2 a  x  bx  c, 0 0 0 g i
ọ là giá tr c a t ủ am th c b ậc hai t i ạ x0. • N u f
ế (x0) > 0 thì ta nói f(x) dư ng t ơ i ạ x0. • N u f
ế (x0) < 0 thì ta nói f(x) âm t i ạ x0. • N u ế f(x) dư ng ơ (âm) t i ạ m i ọ đi m ể x thu c ộ m t ộ kho ng ả ho c ặ m t ộ đo n ạ thì ta nói f(x) dư ng ( ơ âm) trên kho ng ho ả c đo ặ n ạ đó. Ví d : Bi u ể th c
ứ nào sau đây là tam th c ứ b c ậ hai? N u ế là tam th c ứ b c ậ hai, hãy xét dấu c a nó t ủ i ạ x = 3. a) f(x) = x2 + 2x4 – 2; b) f(x) = –x2 + 2x – 3; c) f(x) = 3x2 – 5 x. Hư ng ớ d n gi i a) Bi u t ể h c f
ứ (x) = x2 + 2x4 – 2 không ph i ả là tam th c b ứ c ậ hai vì có ch a x ứ 4. b) Bi u ể th c f
ứ (x) = –x2 + 2x – 3 là tam th c ứ b c hai ậ v i
ớ a = –1, b = 2 và c = –3. Khi x = 3 ta có:
f(3) = –32 + 2.3 – 3 = = –9 + 6 – 3 = –6 < 0. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Do đó f(x) âm t i ạ x = 3. c) Bi u ể th c
ứ f(x) = 3x2 – 5 x là tam th c b ứ c ậ hai v i
ớ a = 3, b =  5 và c = 0. Khi x = 3 ta có:
f(3) = 3.32 – 5 .3 = 27 – 3 5 > 0 Do đó f(x) dư ng ơ t i ạ x = 3. – Cho tam th c b ứ c
ậ hai f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Khi đó: • Nghi m ệ c a ủ phư ng t ơ rình b c hai ậ
ax2 + bx + c nghi m c a f ủ (x). 2  b     ac   • Bi u ể th c ứ ∆ = b2 – 4ac và  2  lần lư t ợ là bi t ệ th c
bi t ệ th c rút g n c a f ủ (x). Ví d : Tìm bi t ệ th c ứ (ho c ặ bi t ệ th c ứ thu g n ọ ) và nghi m ệ (n u ế có) c a ủ các tam th c ứ b c hai ậ sau: a) f(x) = x2 + 2x – 5;
b) f(x) = = –3x2 + 18x – 27; c) f(x) = x + x2 + 1. Hư ng d ẫn gi i
a) f(x) = x2 + 2x – 5 có ∆' = 12 – 1.(–5) = 6 > 0. Do đó f(x) có hai nghi m ệ phân bi t ệ là: x  1  6 x  1 6 1 và 2 V y ậ tam th c b ứ c
ậ hai đã cho có hai nghi m ệ là x  1 6 x  1 6. 1 và 2 b) f(x) = –3x2 + 18x – 27 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) f(x) có ∆' = 92 – ( 3) ‒ .(–27) = 0  9 x  3  Do đó f(x) có nghi m ệ kép là  3 V y t ậ am th c ứ b c hai ậ đã cho có nghi m ệ là x = 3.
c) f(x) = x + x2 + 1 = x2 + x + 1.
f(x) có ∆ = 12 – 4.1.1 = –3 < 0. Do đó f(x) vô nghi m ệ . V y t ậ am th c ứ b c hai ậ đã cho vô nghi m ệ . 2. Đ nh l í v d u c a t ủ am th c b c hai Cho tam th c b ứ
ậc hai f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). + N u ∆ ế < 0 thì f(x) cùng d u v ấ i ớ a v i ớ m i ọ giá tr x. ị b x0  + N u ế ∆ = 0 và 2a là nghi m ệ kép c a ủ f(x) thì f(x) cùng d u ấ v i ớ a v i ớ m i ọ x khác x0. + N u ∆ ế
> 0 và x1, x2 là hai nghi m ệ c a f ủ (x) (x1 < x2) thì: • f(x) trái d u v ấ i ớ a v i ớ m i ọ x trong kho ng ( ả x1; x2); • f(x) cùng dấu v i ớ a v i ớ m i ọ x thu c hai ộ kho ng ả (–∞; x1), (x2; +∞). Chú ý: + Để xét d u ấ tam th c ứ b c
ậ hai f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0), ta th c ự hi n ệ các bư c s ớ au: Bư c
ớ 1: Tính và xác đ nh d ị u c ấ a bi ủ t ệ th c ∆ ứ ; Bư c ớ 2: Xác đ nh nghi ị m ệ c a ủ f(x) (n u có) ế ; Bư c ớ 3: Xác đ nh d ị u c ấ a ủ h s ệ a; ố M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bư c 4:
Xác định dấu c a f ủ (x). + Khi xét d u ấ c a ủ tam th c ứ b c
ậ hai, ta có thể dùng bi t ệ th c ứ thu g n ọ ∆' thay cho biệt th c ∆ ứ . Ví d : Xét dấu c a ủ các tam th c b ứ ậc hai sau: a) f(x) = 3x2 + 6x – 9; b) f(x) = –2x2 + 8x + 10; c) f(x) = 4x2 + 8x + 4; d) f(x) = –3x2 + 2x – 1. Hư ng d ẫn gi i a) f(x) = 3x2 + 6x – 9
f(x) có a = 3 > 0 và ∆' = 32 – 3.(–9) = 36 > 0. Khi đó f(x) có hai nghi m ệ phân bi t ệ là:  3  36  3  36 x  1 x   3 1  3 2 và 3 Ta có b ng ả xét dấu c a f ủ (x) nh s ư au: x –∞ –3 1 +∞ f(x) + 0 – 0 + V y ậ , f(x) dư ng t ơ rong kho ng
ả (–∞; –3) và (1; +∞); f(x) âm trong kho ng ( ả –3; 1). b) f(x) = –2x2 + 8x + 10
f(x) có a = –2 < 0 và ∆' = 42 – (–2).10 = 36 > 0. Khi đó f(x) có hai nghi m ệ phân bi t ệ là: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo