Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ

205 103 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 25 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    307 154 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Tập 2 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(205 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 2. Đ ng th ng trong m t ph ng t a đườ
A. Lý thuy tế
1. Ph ng trình đ ng th ngươ ườ
1.1. Vect ch ph ng và vect pháp tuy n c a đ ng th ngơ ươ ơ ế ườ
Vect ơ
u
đ c g i ượ vect ch ph ngơ ươ c a đ ng th ng n u ườ ế
u 0
giá
c a
u
song song ho c trùng v i ∆.
Vect ơ
n
đ c g i ượ vect pháp tuy nơ ế c a đ ng th ng n u ườ ế
n 0
n
vuông góc v i vect ch ph ng c a ∆. ơ ươ
Chú ý:
• N u đ ng th ng ∆ có vect pháp tuy n ế ườ ơ ế
n a;b
thì ∆ s nh n
u b; a
ho c
u b;a
là m t vect ch ph ng. ơ ươ
N u ế
u
vect ch ph ng c a đ ng th ng thì ơ ươ ườ
ku
(k ≠ 0) cũng vectơ
ch ph ng c a ∆. ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
N u ế
n
vect pháp tuy n c a đ ng th ng thì ơ ế ườ
kn
(k 0) cũng vectơ
pháp tuy n c a ∆.ế
Ví d :
a) Cho đ ng th ng d vect ch ph ng ườ ơ ươ
2 1
u ;
3 3
. Tìm m t vect pháp ơ
tuy n c a d.ế
b) Cho đ ng th ng d’ vect pháp tuy n ườ ơ ế
. Tìm ba vect chơ
ph ng c a d’.ươ
H ng d n gi iướ
a) Đ ng th ng d có vect ch ph ng ườ ơ ươ
2 1
u ;
3 3
.
Suy ra d cũng vect ch ph ng ơ ươ
3u 2; 1
vect pháp tuy nơ ế
n 1;2
.
V y d có vect pháp tuy n ơ ế
n 1;2
.
b)
• d’ có vect pháp tuy n ơ ế
.
Suy ra d’ có vect ch ph ng ơ ươ
u 7;3
;
u 7; 3
.
• d’ có vect ch ph ng ơ ươ
u 7;3
.
Suy ra d’ cũng có vect ch ph ng ơ ươ
2u 14;6
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
V y ba vect ch ph ng c a d’ ơ ươ
u 7;3
;
u 7; 3
;
2u 14;6
.
1.2. Ph ng trình tham s c a đ ng th ngươ ườ
Trong m t ph ng Oxy, ta g i:
0 1
0 2
x x tu
y y tu
(v i
2 2
1 2
u u 0, t
)
ph ng trình tham sươ c a đ ng th ng ∆ đi qua đi m M ườ
0
(x
0
; y
0
), có vectơ
ch ph ng ươ
1 2
u u ;u
.
Chú ý: Cho t m t giá tr c th thì ta xác đ nh đ c m t đi m trên đ ng ượ ư
th ng ∆ và ng c l i. ượ
Ví d :
a) Vi t ph ng trình tham s c a đ ng th ng d đi qua đi m M(1; 3) và nh nế ươ ườ
u 2;9
làm vect ch ph ng.ơ ươ
b) Trong các đi m A(2; 5), B(3; 12), C(–4; 6) thì đi m nào thu c đ ng th ng ườ
d?
H ng d n gi iướ
a) Đ ng th ng d đi qua đi m M(1; 3) và có vect ch ph ng ườ ơ ươ
u 2;9
.
V y ph ng trình tham s c a đ ng th ng d: ươ ườ
x 1 2t
.
y 3 9t
b)
Thay t a đ đi m A vào ph ng trình tham s c a đ ng th ng d, ta đ c: ươ ườ ượ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1
t
2 1 2t
2
2
5 3 9t
t
9
(vô lý).
Khi đó A(2; 5) d.
• Thay t a đ đi m B vào ph ng trình tham s c a đ ng th ng d, ta đ c: ươ ườ ượ
3 1 2t t 1
t 1
12 3 9t t 1
.
Khi đó B(3; 12) d.
• Thay t a đ đi m C vào ph ng trình tham s c a đ ng th ng d, ta đ c: ươ ườ ượ
5
t
4 1 2t
2
1
6 3 9t
t
3
(vô lý).
Khi đó C(–4; 6) d.
V y ch có đi m B thu c đ ng th ng d. ườ
1.3. Ph ng trình t ng quát c a đ ng th ngươ ườ
Trong m t ph ng Oxy, m i đ ng th ng đ u ườ ph ng trình t ng quátươ
d ng: ax + by + c = 0, v i a và b không đ ng th i b ng 0.
Chú ý:
M i ph ng trình ax + by + c = 0 (a b không đ ng th i b ng 0) đ u xác ươ
đ nh m t đ ng th ng có vect pháp tuy n ườ ơ ế
n a;b
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Khi cho ph ng trình đ ng th ng ax + by + c = 0, ta hi u a b khôngươ ườ
đ ng th i b ng 0.
Ví d : Vi t ph ng trình t ng quát c a đ ng th ng ∆ trong m i tr ng h pế ươ ườ ườ
sau:
a) Đ ng th ng ∆ đi qua đi m H(2; 1) và có vect pháp tuy n ườ ơ ế
n 2; 1
.
b) Đ ng th ng ∆ đi qua đi m K(5; –8) và có vect ch ph ng ườ ơ ươ
u 3; 4
.
c) Đ ng th ng ∆ đi qua hai đi m M(6; 3), N(9; 1).ườ
H ng d n gi iướ
a) Đ ng th ng đi qua đi m H(2; 1) vect pháp tuy n ườ ơ ế
n 2; 1
nên ta có ph ng trình t ng quát c a ∆ là: –2(x – 2) – 1(y – 1) = 0ươ
–2x – y + 5 = 0.
V y ph ng trình t ng quát c a ∆ là –2x – y + 5 = 0. ươ
b) vect ch ph ng ơ ươ
u 3; 4
nên nh n
làm vect phápơ
tuy n.ế
Đ ng th ng đi qua đi m K(5; –8) và có vect pháp tuy n ườ ơ ế
nên ta
có ph ng trình t ng quát c a ∆ là: 4(x – 5) + 3(y + 8) = 0ươ
4x + 3y + 4 = 0.
V y ph ng trình t ng quát c a ∆ là 4x + 3y + 4 = 0. ươ
c) V i M(6; 3), N(9; 1) ta có:
MN 3; 2

.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 2. Đư ng t h ng t rong m t ặ ph ng t a đ A. Lý thuy t ế 1. Phư ng t ơ rình đư ng t h ng
1.1. Vectơ chỉ phư ng ơ và vect pháp t ơ uy n c ế a đ ư ng ờ th ng   Vectơ u đư c ợ g i
ọ là vectơ chỉ phư ng ơ c a ủ đư ng ờ th ng ẳ ∆ n u ế u 0  và giá c a ủ u song song ho c t ặ rùng v i ớ ∆.   Vectơ n đư c ợ g i
ọ là vectơ pháp tuy n ế c a ủ đư ng ờ th ng ẳ ∆ n u ế n 0  và n vuông góc v i ớ vectơ chỉ phư ng c ơ a ∆ ủ . Chú ý:   • N u ế đư ng ờ th ng ẳ ∆ có vect ơ pháp tuy n ế n   a;b thì ∆ sẽ nh n ậ u   b;  a   ho c ặ u    b;a  là m t ộ vect ch ơ ỉ phư ng. ơ • N u
ế u là vectơ chỉ phư ng ơ c a ủ đư ng ờ th ng
ẳ ∆ thì ku (k ≠ 0) cũng là vectơ chỉ phư ng c ơ a ủ ∆. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) • N u
ế n là vectơ pháp tuy n ế c a ủ đư ng ờ th ng
ẳ ∆ thì kn (k ≠ 0) cũng là vectơ pháp tuy n ế c a ∆ ủ . Ví d :   2  1 u ;    a) Cho đư ng ờ th ng ẳ d có vectơ ch ỉphư ng ơ  3 3  . Tìm m t ộ vectơ pháp tuy n c ế a ủ d.  b) Cho đư ng ờ th ng
ẳ d’ có vectơ pháp tuy n ế n 
 3;7 . Tìm ba vectơ chỉ phư ng ơ c a d’ ủ . Hư ng d ẫn gi i   2  1 u ;    a) Đư ng ờ th ng ẳ d có vectơ ch ph ỉ ư ng ơ  3 3  . 
Suy ra d cũng có vectơ chỉ phư ng ơ 3u   2;  1 và có vectơ pháp tuy n ế n   1;2 .  V y ậ d có vectơ pháp tuy n ế n   1;2 . b)  • d’ có vect pháp t ơ uy n ế n   3;7 .   Suy ra d’ có vectơ ch ph ỉ ư ng ơ u    7;3 ;  u   7; 3 .  • d’ có vect ch ơ ỉ phư ng ơ u    7;3 . 
Suy ra d’ cũng có vectơ chỉ phư ng ơ 2u    14;6 . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )    V y ba ậ vect ch ơ ỉ phư ng c ơ a ủ d’ là u    7;3 ;  u   7; 3 ; 2u    14;6 . 1.2. Phư ng t ơ rình tham s c a đ ư ng t h ng Trong m t ặ ph ng ẳ Oxy, ta g i ọ : x x   tu 0 1 y y  tu 2 2  0 2 (v i ớ u  u  0, t 1 2   ) là phư ng
ơ trình tham số c a ủ đư ng ờ th ng ẳ ∆ đi qua đi m ể M0(x0; y0), có vectơ  chỉ phư ng ơ u   u ;u 1 2  . Chú ý: Cho t m t
ộ giá trị cụ thể thì ta xác đ nh ị đư c ợ m t ộ đi m ể trên đư ng ờ th ng ∆ ẳ và ngư c ợ l i ạ . Ví d : a) Vi t ế phư ng ơ trình tham s ố c a ủ đư ng ờ th ng ẳ d đi qua đi m ể M(1; 3) và nh n ậ u   2;9 làm vect ch ơ ỉ phư ng. ơ b) Trong các đi m
ể A(2; 5), B(3; 12), C(–4; 6) thì đi m ể nào thu c ộ đư ng ờ th ng ẳ d? Hư ng ớ d n gi i  a) Đư ng t ờ h ng d đi ẳ qua đi m ể M(1; 3) và có vect ch ơ ph ỉ ư ng ơ u   2;9 . x 1   2t  . V y ph ậ ư ng ơ trình tham s c ố a ủ đư ng t ờ h ng ẳ d: y 3   9t  b) • Thay t a đ ọ ộ đi m ể A vào phư ng ơ trình tham s c ố a ủ đư ng t ờ h ng ẳ d, ta đư c: ợ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )  1 t 2 1   2t    2   5 3 9t    2  t    9 (vô lý). Khi đó A(2; 5) ∉ d. • Thay t a ọ đ đi ộ m ể B vào phư ng t ơ rình tham số c a đ ủ ư ng ờ th ng ẳ d, ta đư c: ợ 3  1   2t t 1      t 1  12 3   9t t 1    . Khi đó B(3; 12) ∈ d. • Thay t a ọ đ đi ộ m ể C vào phư ng t ơ rình tham số c a đ ủ ư ng ờ th ng ẳ d, ta đư c: ợ   5 t  4 1   2t    2   6 3 9t    1  t    3 (vô lý). Khi đó C(–4; 6) ∉ d. V y ậ ch có đi ỉ m ể B thu c ộ đư ng t ờ h ng ẳ d. 1.3. Phư ng ơ trình t ng q uát c a đ ư ng t h ng Trong m t ặ ph ng ẳ Oxy, m i ỗ đư ng ờ th ng ẳ đ u ề có phư ng ơ trình t ng ổ quát d ng: ạ ax + by + c = 0, v i ớ a và b không đ ng t ồ h i ờ b ng ằ 0. Chú ý: • Mỗi phư ng
ơ trình ax + by + c = 0 (a và b không đ ng ồ th i ờ b ng ằ 0) đ u ề xác  định m t ộ đư ng ờ th ng ẳ có vectơ pháp tuy n ế n   a;b . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo