Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Giải bất phương trình bậc hai một ẩn

282 141 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    317 159 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Tập 2 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(282 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 2. Gi i b t ph ng trình b c hai m t n ươ
A. Lý thuy tế
B t ph ng trình b c hai m t ươ n x b t ph ng trình m t trong các ươ
d ng:
ax
2
+ bx + c ≤ 0, ax
2
+ bx + c < 0, ax
2
+ bx + c ≥ 0, ax
2
+ bx + c > 0,
v i a ≠ 0.
Nghi m c a b t ph ng trình b c hai là các giá tr c a bi n x mà khi thay vào ươ ế
b t ph ng trình ta đ c b t đ ng th c đúng. ươ ượ
d : B t ph ng trình nào sau đây b t ph ng trình b c hai m t n? ươ ươ
N u là b t ph ng trình b c hai m t n, x = –2 x = 3 ph i nghi mế ươ
c a b t ph ng trình đó hay không? ươ
a) 2x
2
– 7x – 15 < 0;
b) 3 – 2x
2
+ x
3
> 0;
c) x
2
– 4x + 3 ≥ 0.
H ng d n gi iướ
a) 2x
2
– 7x – 15 < 0
B t ph ng trình trên là b t ph ng trình b c hai m t n d ng ax ươ ươ
2
+ bx + c <
0 v i a = 2, b = –7, c = –15.
V i x = –2 thay vào b t ph ng trình ta có: ươ
2.(–2)
2
– 7.(–2) – 15 < 0
7 < 0. Đây là b t đ ng th c sai.
Do đó x = –2 không là nghi m c a b t ph ng trình. ươ
V i x = 3 thay vào b t ph ng trình ta có: ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2.3
2
– 7.3 – 15 < 0
–18 < 0. Đây là b t đ ng th c đúng.
Do đó x = 3 là nghi m c a b t ph ng trình. ươ
b) 3 – 2x
2
+ x
3
> 0
B t ph ng trình trên không là b t ph ng trình b c hai m t n vì có ch a x ươ ươ
3
.
c) x
2
– 4x + 3 ≥ 0.
B t ph ng trình trênb t ph ng trình b c hai m t n d ng ax ươ ươ
2
+ bx + c ≥
0 v i a = 1, b = –4, c = 3.
• V i x = –2 thay vào b t ph ng trình ta có: ươ
(–2)
2
– 4.(–2) + 3 ≥ 0
15 ≥ 0. Đây là b t đ ng th c đúng.
Do đó x = –2 là nghi m c a b t ph ng trình. ươ
• V i x = 3 thay vào b t ph ng trình ta có: ươ
3
2
– 4.3 + 3 ≥ 0
0 ≥ 0. Đây là b t đ ng th c đúng.
Do đó x = 3 là nghi m c a b t ph ng trình. ươ
Gi i b t ph ng trình b c hai ươ tìm t p h p các nghi m c a b t ph ng ươ
trình đó.
Ta th gi i b t ph ng trình b c hai b ng cách xét d u c a tam th c b c ươ
hai t ng ng.ươ
Ví d : Gi i các b t ph ng trình sau: ươ
a) x
2
– 3x + 2 < 0;
b) –2x
2
+ 3x – 7 ≥ 0.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
a) x
2
– 3x + 2 < 0
Xét tam th c b c hai f(x) = x
2
– 3x + 2
Ta có ∆ = (–3)
2
– 4.1.2 = 1 > 0
Do đó f(x) có hai nghi m phân bi t là x
1
= 1 và x
2
= 2.
Vì a = 1 > 0 nên ta có b ng xét d u c a f(x) nh sau: ư
x –∞ 1 2 +∞
f(x) + 0 0 +
D a vào b ng xét d u f(x) < 0 x (1; 2).
V y b t ph ng trình đã cho có t p nghi m là (1; 2). ươ
b) –2x
2
+ 3x – 7 ≥ 0.
Xét tam th c b c hai f(x) = –2x
2
+ 3x – 7
Ta có ∆ = 3
2
– 4.(–2).(–7) = –47 < 0.
M t khác a = –2 < 0
Do đó f(x) < 0 v i m i x.
Khi đó không có giá tr nào c a x th a mãn f(x) ≥ 0.
V y b t ph ng trình đã cho vô nghi m. ươ
B. Bài t p t luy n
Bài 1. D a vào đ th c a hàm s b c hai t ng ng, hãy xác đ nh t p ươ
nghi m c a các b t ph ng trình b c hai sau: ươ
a) x
2
– 16x + 64 > 0 b) x
2
– x – 12 ≥ 0
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c) –x
2
+ 5x – 4 < 0 d) –x
2
+ x – 2 ≥ 0
H ng d n gi iướ
a) x
2
– 16x + 64 > 0
Xét tam th c b c hai f(x) = x
2
– 16x + 64
D a vào đ th ta th y f(x) n m trên tr c hoành và c t tr c hoành t i đi m có
hoành đ x = 8.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Do đó f(x) ≥ 0 v i m i x.
Khi đó f(x) > 0 x ≠ 8.
V y t p nghi m c a b t ph ng trình là \ {8}. ươ
b) x
2
– x – 12 ≥ 0
Xét tam th c b c hai f(x) = x
2
– x – 12
D a vào đ th ta th y đ th c t tr c hoành t i hai đi m có hoành đ là x
1
= –
3 và x
2
= 4.
Đ th f(x) n m trên tr c hoành khi x n m trong kho ng (–∞; –3) và (4; +∞).
Do đó f(x) ≥ 0 x ≤ –3 ho c x ≥ 4.
V y b t ph ng trình đã cho có t p nghi m là (–∞; –3) ươ (4; +∞).
c) –x
2
+ 5x – 4 < 0
Xét tam th c b c hai f(x) = –x
2
+ 5x – 4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Bài 2. Giải bất phư ng t ơ rình b c ậ hai m t ộ n A. Lý thuy t ế
– Bất phư ng ơ trình b c ậ hai m t n x là b t ấ phư ng ơ trình có m t ộ trong các d ng: ạ
ax2 + bx + c ≤ 0, ax2 + bx + c < 0, ax2 + bx + c ≥ 0, ax2 + bx + c > 0, v i ớ a ≠ 0. Nghi m c a ủ bất phư ng ơ trình b c
ậ hai là các giá tr ịc a ủ bi n ế x mà khi thay vào b t ấ phư ng ơ trình ta đư c ợ b t ấ đ ng t ẳ h c đúng. ứ Ví d : Bất phư ng
ơ trình nào sau đây là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai m t ộ n? ẩ N u ế là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai m t ộ n,
ẩ x = –2 và x = 3 có ph i ả là nghi m ệ c a b ủ ất phư ng t ơ rình đó hay không? a) 2x2 – 7x – 15 < 0; b) 3 – 2x2 + x3 > 0; c) x2 – 4x + 3 ≥ 0. Hư ng ớ d n gi i a) 2x2 – 7x – 15 < 0 Bất phư ng ơ trình trên là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai m t ộ n ẩ d ng ạ ax2 + bx + c < 0 v i
ớ a = 2, b = –7, c = –15. • V i ớ x = –2 thay vào b t ấ phư ng ơ trình ta có:
2.(–2)2 – 7.(–2) – 15 < 0  7 < 0. Đây là b t ấ đ ng t ẳ h c s ứ ai.
Do đó x = –2 không là nghi m ệ c a b ủ t ấ phư ng t ơ rình. • V i ớ x = 3 thay vào b t ấ phư ng ơ trình ta có: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2.32 – 7.3 – 15 < 0
 –18 < 0. Đây là b t ấ đ ng ẳ th c đúng. ứ Do đó x = 3 là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình. b) 3 – 2x2 + x3 > 0 Bất phư ng ơ trình trên không là b t ấ phư ng t ơ rình b c hai ậ m t ộ n vì ẩ có ch a ứ x3. c) x2 – 4x + 3 ≥ 0. Bất phư ng ơ trình trên là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai m t ộ n ẩ d ng ạ ax2 + bx + c ≥ 0 v i ớ a = 1, b = –4, c = 3. • V i ớ x = –2 thay vào b t ấ phư ng t ơ rình ta có:
(–2)2 – 4.(–2) + 3 ≥ 0  15 ≥ 0. Đây là b t ấ đ ng ẳ th c đúng. ứ Do đó x = –2 là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình. • V i ớ x = 3 thay vào b t ấ phư ng t ơ rình ta có: 32 – 4.3 + 3 ≥ 0  0 ≥ 0. Đây là b t ấ đ ng ẳ th c đúng. ứ Do đó x = 3 là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình. – Gi i ả b t ấ phư ng ơ trình b c
ậ hai là tìm t p ậ h p ợ các nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình đó. Ta có thể gi i ả b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai b ng ằ cách xét d u ấ c a ủ tam th c ứ b c ậ hai tư ng ơ ng. ứ Ví d : Gi i ả các b t ấ phư ng t ơ rình sau: a) x2 – 3x + 2 < 0; b) –2x2 + 3x – 7 ≥ 0. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Hư ng ớ d n gi i a) x2 – 3x + 2 < 0 Xét tam th c b ứ c ậ hai f(x) = x2 – 3x + 2
Ta có ∆ = (–3)2 – 4.1.2 = 1 > 0 Do đó f(x) có hai nghi m ệ phân bi t ệ là x1 = 1 và x2 = 2.
Vì a = 1 > 0 nên ta có b ng ả xét d u c ấ a f ủ (x) nh s ư au: x –∞ 1 2 +∞ f(x) + 0 – 0 + D a vào b ự ng ả xét d u f
ấ (x) < 0  x ∈ (1; 2). V y b ậ ất phư ng t ơ rình đã cho có t p ậ nghi m ệ là (1; 2). b) –2x2 + 3x – 7 ≥ 0. Xét tam th c b ứ c
ậ hai f(x) = –2x2 + 3x – 7
Ta có ∆ = 32 – 4.(–2).(–7) = –47 < 0. M t ặ khác a = –2 < 0 Do đó f(x) < 0 v i ớ m i ọ x.
Khi đó không có giá tr nào c ị a ủ x th a m ỏ ãn f(x) ≥ 0. V y b ậ ất phư ng t ơ rình đã cho vô nghi m ệ . B. Bài tập t l ự uy n Bài 1. D a ự vào đồ thị c a ủ hàm số b c ậ hai tư ng ơ ng, ứ hãy xác đ nh ị t p ậ nghi m ệ c a ủ các bất phư ng ơ trình b c ậ hai sau: a) x2 – 16x + 64 > 0 b) x2 – x – 12 ≥ 0 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) c) –x2 + 5x – 4 < 0 d) –x2 + x – 2 ≥ 0 Hư ng d ẫn gi i a) x2 – 16x + 64 > 0 Xét tam th c ứ b c hai ậ f(x) = x2 – 16x + 64 D a ự vào đồ thị ta th y ấ f(x) n m ằ trên tr c ụ hoành và c t ắ tr c ụ hoành t i ạ đi m ể có hoành độ x = 8. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo