Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp

237 119 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    307 154 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Tập 2 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(237 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 2. Hoán v , ch nh h p và t h p
A. Lý thuy tế
1. Hoán v
– Cho t p h p A có n ph n t (n ≥ 1).
M i cách s p x p n ph n t c a A theo m t th t g i m t ế hoán v các
ph n t đó (g i t t là hoán v c a A hay c a n ph n t ).
Kí hi u P
n
là s hoán v c a n ph n t .
– S các hoán v c a n ph n t (n ≥ 1) b ng:
P
n
= n(n – 1)(n – 2)….2. 1.
Chú ý:
+ Ta đ a vào hi u n! = n(n 1)(n 2)…. 2. 1 đ c ư n giai th a ho c
giai th a c a n .
Khi đó
n
P
= n!.
+ Quy c: 0! = 1.ướ
d : th l p đ c bao nhiêu s 6 ch s khác nhau t các ch s 1; ượ
2; 3; 5; 6; 7? Trong nh ng s đó có bao nhiêu s l ?
H ng d n gi iướ
M i s t nhiên 6 ch s khác nhau đ c l p t 6 ch s ượ 1; 2; 3; 5; 6; 7
là m t hoán v c a 6 ch s này. Do đó, s s t nhiên có 6 ch s khác nhau
l p đ c là: ượ
6
P
= 6! = 6. 5. 4. 3. 2. 1 = 720 (s ).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
V y l p đ c 720 s . ượ
Ta l p s t nhiên l có 6 ch s khác nhau t các ch s 1; 2; 3; 5; 6; 7.
• B c 1: Ch n ch s hàng đ n v là ch s l .ướ ơ
Có 4 cách ch n (ch n m t trong các ch s 1; 3; 5; 7).
B c 2: Ch n năm ch s còn l i. ướ
Có P
5
= 5! cách ch n.
T đó, theo quy t c nhân, s s t nhiên l sáu ch s khác nhau l p t
các ch s đã cho là:
4.5! = 480 (s ).
2. Ch nh h p
– Cho t p h p A có n ph n t (n ≥ 1) và s nguyên k v i 1 ≤ k ≤ n.
M i cách l y k ph n t c a A s p x p chúng theo m t th t g i m t ế
ch nh h p ch p k c a n ph n t đó.
Kí hi u
k
n
A
là s ch nh h p ch p k c a n ph n t .
– S các ch nh h p ch p k c a n ph n t (1 ≤ k ≤ n) b ng:
k
n
A
= n(n – 1)(n – 2) ….(n – k + 1) =
n!
n k !
.
Nh n xét: M i hoán v c a n ph n t cũng chính ch nh h p ch p n c a n
ph n t đó.
Ta có
n
n n
P A
, n ≥ 1.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
d : Trên bàn 10 qu cam to nh khác nhau. Ch n 3 qu cam trong 10
qu đó, đ t m i qu vào m t gi nh a khác nhau. H i bao nhiêu cách
ch n 3 qu cam đó.
H ng d n gi iướ
M i cách ch n 3 qu cam trong 10 qu cam đó đ t vào 3 gi nh a đ c ượ
g i m t ch nh h p ch p 3 c a 10 qu cam. Ta th y s các ch nh h p này
b ng:
3
10
A
= 10. 9. 8 = 720.
V y có 720 cách ch n 3 qu cam đó.
3. T h p
– Cho t p h p A có n ph n t (n ≥ 1).
M i t p con g m k ph n t (1k ≤ n) c a A đ c g i m t ượ t h p ch p k
c a n ph n t .
Kí hi u
k
n
C
là s t h p ch p k c a n ph n t (1 ≤ k ≤ n).
– S các t h p ch p k c a n ph n t (1 ≤ k ≤ n) b ng:
k
n
C
=
n!
k! n k !
.
Chú ý: Ng i ta quy c ườ ướ
.
Nh n xét:
k n k
n n
C C
(0 ≤ k ≤ n).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
d : L p 10A có 20 h c sinh. Trong tu n sau 5 b n đ c c đi d đ i ượ
h i Đoàn Thanh niên. H i bao nhiêu cách ch n 5 b n h c sinh trong l p đi
d đ i h i Đoàn Thanh niên?
H ng d n gi iướ
M i cách ch n 5 b n h c sinh trong l p t 20 b n h c sinh m t t h p
ch p 5 c a 20 h c sinh. Do đó s cách ch n 5 b n h c sinh trong l p đi d
đ i h i Đoàn Thanh niên là:
5
20
20!
C
5!.15!
= 15 504 (cách).
V y 15 504 cách ch n 5 b n h c sinh trong l p đi d đ i h i Đoàn Thanh
niên.
Ví d : Tính:
a)
11
14
C ;
b)
22 2
24 24
C C ;
c)
2 2
27 26
C C .
H ng d n gi iướ
a)
11
14
14! 14.13.12.11! 14.13.12
C 364.
11!.3! 11!.3.2.1 3.2.1
b)
22 2 24 2 2 2 2 2
24 24 24 24 24 24 24
C C C C C C 2C
24! 24.23.22!
2. 2. 24.23 552.
2!.22! 2.1.22!
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c)
2 2
27 26
27! 26! 27.26.25! 26.25.24!
C C
2!.25! 2!.24! 2.1.25! 2.1.24!
27.26 26.25 26
. 27 25 13.2 26.
2.1 2.1 2
4. Tính s các hoán v , ch nh h p, t h p b ng máy tính c m tay
V i m t s máy tính c m tay, ta th tính toán nhanh các s các hoán v ,
ch nh h p và t h p.
Ví d :
Đ tính
10
P
ta n liên ti p các phím: ế
1
10 SHIFT x x!
Ta nh n đ c k t qu là 3 628 800. ượ ế
• Đ tính
4
6
A
ta n liên ti p các phím: ế
6 SHIFT n Pr 4
Ta nh n đ c k t qu là 360. ượ ế
• Đ tính
4
8
C
ta n liên ti p các phím: ế
8 SHIFT nCr 4
Ta nh n đ c k t qu là 70. ượ ế
B. Bài t p t luy n
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 2. Hoán v , ch nh h p và t h p A. Lý thuy t ế 1. Hoán vị – Cho t p ậ h p ợ A có n ph n t ầ ử (n ≥ 1). Mỗi cách s p ắ x p ế n ph n ầ tử c a ủ A theo m t ộ thứ tự g i ọ là m t
hoán vị các phần t đó ( ử g i ọ t t ắ là hoán v c ị a ủ A hay c a ủ n ph n t ầ ) ử . Kí hi u ệ Pn là số hoán vị c a ủ n ph n t ầ . ử – Số các hoán v c ị a n ph ủ n t ầ ( ử n ≥ 1) b ng: ằ
Pn = n(n – 1)(n – 2)….2. 1. Chú ý: + Ta đ a ư vào kí hi u
ệ n! = n(n – 1)(n – 2)…. 2. 1 và đ c ọ là n giai th a ho c ặ giai th a c a n . Khi đó Pn = n!. + Quy ư c: ớ 0! = 1. Ví d : Có thể l p ậ đư c ợ bao nhiêu số có 6 ch ữ s ố khác nhau t ừ các ch ữ s ố 1; 2; 3; 5; 6; 7? Trong nh ng s ữ
ố đó có bao nhiêu số l ? ẻ Hư ng ớ d n gi i • M i ỗ số t ự nhiên có 6 ch ữ s ố khác nhau đư c ợ l p ậ t ừ 6 ch ữ s ố 1; 2; 3; 5; 6; 7 là m t ộ hoán vị c a ủ 6 chữ s ố này. Do đó, s ố s ố t ự nhiên có 6 ch ữ s ố khác nhau l p đ ậ ư c ợ là:
P6 = 6! = 6. 5. 4. 3. 2. 1 = 720 (s ) ố . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) V y ậ l p đ ậ ư c ợ 720 s . ố Ta l p ậ số t nhi ự ên l có 6 ch ẻ s ữ khác ố nhau t các ch ừ ữ s ố 1; 2; 3; 5; 6; 7. • Bư c 1: ớ Ch n ọ ch s ữ ố hàng đ n v ơ l ị à ch s ữ l ố . ẻ Có 4 cách ch n ọ (ch n ọ m t ộ trong các ch s ữ 1; ố 3; 5; 7). Bư c 2: ớ Ch n ọ năm ch s ữ ố còn l i ạ . Có P5 = 5! cách ch n. ọ Từ đó, theo quy t c
ắ nhân, số số tự nhiên lẻ có sáu chữ số khác nhau l p ậ từ các ch s ữ ố đã cho là: 4.5! = 480 (s ) ố . 2. Ch nh h p – Cho t p h ậ p ợ A có n ph n t ầ ( ử n ≥ 1) và s nguyên ố k v i ớ 1 ≤ k ≤ n. Mỗi cách l y ấ k ph n ầ tử c a ủ A và s p ắ x p ế chúng theo m t ộ thứ tự g i ọ là m t ộ ch nh h p ch p ậ k c a n ph ủ ần t đó. ử k Kí hi u ệ An là số chỉnh h p ch ợ p ậ k c a n ph ủ n t ầ . ử – Số các chỉnh h p ch ợ p k c ậ a ủ n ph n t ầ ( ử 1 ≤ k ≤ n) b ng: ằ n! k A n  k !
n = n(n – 1)(n – 2) ….(n – k + 1) =   .
Nhận xét: Mỗi hoán vị c a ủ n ph n
ầ tử cũng chính là ch nh ỉ h p ợ ch p ậ n c a ủ n phần t đó. ử n Ta có P A n  n , n ≥ 1. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ví d :
Trên bàn có 10 quả cam to nhỏ khác nhau. Ch n ọ 3 quả cam trong 10 quả đó, và đ t ặ m i ỗ quả vào m t ộ giỏ nh a ự khác nhau. H i ỏ có bao nhiêu cách ch n 3 qu ọ ả cam đó. Hư ng ớ d n gi i Mỗi cách ch n
ọ 3 quả cam trong 10 quả cam đó và đ t ặ vào 3 giỏ nh a ự đư c ợ g i ọ là m t ộ ch nh ỉ h p ợ ch p ậ 3 c a ủ 10 quả cam. Ta th y ấ số các ch nh ỉ h p ợ này b ng: ằ 3 A10 = 10. 9. 8 = 720. V y có ậ 720 cách ch n 3 qu ọ ả cam đó. 3. T h p – Cho t p ậ h p ợ A có n ph n t ầ ử (n ≥ 1). Mỗi t p ậ con g m ồ k ph n ầ t ử (1 ≤ k ≤ n) c a ủ A đư c ợ g i ọ là m t ộ tổ h p ch p ậ k c a n ph ủ ần t . ử k Kí hi u ệ Cn là số tổ h p ch ợ p ậ k c a n ph ủ n t ầ ( ử 1 ≤ k ≤ n). – Số các tổ h p ợ ch p k c ậ a ủ n ph n t ầ ( ử 1 ≤ k ≤ n) b ng: ằ n! k C k! n  k ! n =   . 0 Chú ý: Ngư i ờ ta quy ư c ớ C 1 n  . k n k Nhận xét: C C  n  n (0 ≤ k ≤ n). M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ví d : L p ớ 10A có 20 h c ọ sinh. Trong tu n ầ sau có 5 b n ạ đư c ợ cử đi dự đ i ạ h i ộ Đoàn Thanh niên. H i ỏ có bao nhiêu cách ch n ọ 5 b n ạ h c ọ sinh trong l p ớ đi d đ ự i ạ h i ộ Đoàn Thanh niên? Hư ng d ẫn gi i Mỗi cách ch n ọ 5 b n ạ h c ọ sinh trong l p ớ từ 20 b n ạ h c ọ sinh là m t ộ tổ h p ợ ch p ậ 5 c a ủ 20 h c
ọ sinh. Do đó số cách ch n ọ 5 b n ạ h c ọ sinh trong l p ớ đi dự đ i ạ h i ộ Đoàn Thanh niên là: 20! 5
C20 5!.15! = 15 504 (cách). V y ậ có 15 504 cách ch n ọ 5 b n ạ h c ọ sinh trong l p ớ đi d ự đ i ạ h i ộ Đoàn Thanh niên. Ví d : Tính: 11 a) C ; 14 22 2 b) C  C ; 24 24 2 2 c) C  C . 27 26 Hư ng d ẫn gi i 14! 14.13.12.11! 14.13.12 11 C    364. 14  a) 11!.3! 11!.3.2.1 3.2.1 22 2 24 2 2 2 2 2 b) C  C C   C C   C 2  C 24 24 24 24 24 24 24 24! 24.23.22! 2.  2.  24.23  5  52. 2!.22! 2.1.22! M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo