Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nhị thức Newton

237 119 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    317 159 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Tập 2 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(237 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 3. Nh th c Newton
A. Lý thuy tế
Hai công th c khai tri n:
4
0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
4 4 4 4 4
a b C a C a b C a b C ab C b
4 3 2 2 3 4
a 4a b 6a b 4ab b ;
5
0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
5 5 5 5 5 5
a b C a C a b C a b C a b C ab C b
5 4 3 2 2 3 4 5
a 5a b 10a b 10a b 5ab b .
Hai công th c trên g i công th c nh th c Newton (g i t t nh th c
Newton)
n
a b
ng v i n = 4 và n = 5.
Chú ý:
Các h s trong khai tri n nh th c Newton (a + b)
n
v i n = 0; 1; 2; 3;
đ c vi t thành t ng hàng và x p thành b ng s nh d i đây. ượ ế ế ư ướ
B ng s này quy lu t: s đ u tiên s cu i cùng c a m i hàng đ u 1;
t ng c a 2 s liên ti p cùng hàng b ng s c a hàng k d i v trí gi a hai ế ế ướ
s đó (đ c ch b i mũi tên trên b ng). ượ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B ng s trên d c g i ượ tam giác Pascal t theo tên c a nhà toán h c, v t
lí h c, tri t h c ng i Pháp Blaise Pascal, 1623 – 1662). ế ườ
Ví d : S d ng công th c nh th c Newton khai tri n bi u th c (a + 2)
4
.
H ng d n gi iướ
Theo công th c nh th c Newton ta có:
(a + 2)
4
= 1.a
4
+ 4a
3
.2 + 6a
2
.2
2
+ 4a.2
3
+ 2
4
= a
4
+ 8a
3
+ 24a
2
+ 32a + 16.
Ví d : Khai tri n và rút g n bi u th c:
5 5
1 5 1 5 .
H ng d n gi iướ
Theo công th c nh th c Newton ta có:
5 2 3 4 5
1 5 1 5 5 10. 5 10. 5 5. 5 1. 5
176 80 5.
5 2 3 4 5
1 5 1 5 5 10. 5 10. 5 5. 5 1. 5
1 5 5 50 50 5 125 25 5
176 80 5.
Do đó ta có:
5 5
1 5 1 5 176 80 5 176 80 5 352.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Bài t p t luy n
Bài 1. S d ng công th c nh th c Newton khai tri n bi u th c:
a) (2x + y)
4
;
b)
5
x 5 .
H ng d n gi iướ
Theo công th c nh th c Newton ta có:
a) (2x + y)
4
= (2x)
4
+ 4.(2x)
3
.y + 6.(2x)
2
.y
2
+ 4(2x).y
3
+ y
4
= 16x
4
+ 32x
3
y + 24x
2
y
2
+ 8xy
3
+ y
4
.
b)
5 2 3 4 5
5 4 3 2
x 5 x 5x . 5 10x . 5 10x . 5 5x 5 5
5 4 3 2
x 5 5x 50x 50 5x 125x 25 5
Bài 2. Tìm h s c a x
4
trong khai tri n (2x – 3)
5
.
H ng d n gi iướ
Theo công th c nh th c Newton ta có:
(2x + 3)
5
= (2x)
5
+ 5(2x)
4
.(–3) + 10.(2x)
3
.(–3)
2
+ 10.(2x)
2
.(–3)
3
+ 5.2x.(–3)
4
+ (–
3)
5
= 32x
5
– 240x
4
+ 720x
3
– 1080x
2
+ 810x – 243
V y h s c a x
4
trong khai tri n là –240.
Bài 3. S d ng công th c nh th c Newton ch ng t r ng:
0 1 2 2 3 3 4 4 5 5
5 5 5 5 5 5
C 2.C 2 .C 2 .C 2 .C 2 .C 243
H ng d n gi iướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Gi s ta có khai tri n (a + b)
n
v i n = 0; 1; 2; …
Ta th y trong bi u th c ch ng minh có t h p ch p k c a 5, nên n = 5.
đây có xu t hi n lũy th a c a s 2 t mũ 1 đ n mũ 5 nên b = 2. ế
Ta có khai tri n:
5
0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
5 5 5 5 5 5
x 2 C .x C .x .2 C .x .2 C .x .2 C .x.2 C .2
Khi x = 1 thì ta có:
5
0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
5 5 5 5 5 5
1 2 C .1 C .1 .2 C .1 .2 C .1 .2 C .1.2 C .2
5 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5
5 5 5 5 5 5
3 C 2.C 2 .C 2 .C 2 .C 2 .C
0 1 2 2 3 3 4 4 5 5
5 5 5 5 5 5
243 C 2.C 2 .C 2 .C 2 .C 2 .C
V y
0 1 2 2 3 3 4 4 5 5
5 5 5 5 5 5
C 2.C 2 .C 2 .C 2 .C 2 .C 243.
Bài 4. Khai tri n và rút g n bi u th c: (x + 2)
4
+ (2 – x)
4
.
T đó tính giá tr bi u th c: 2,05
4
+ 1,95
4
.
H ng d n gi iướ
Theo công th c nh th c Newton ta có:
• (x + 2)
4
= x
4
+ 4x
3
.2 + 6x
2
.2
2
+ 4x.2
3
+ 2
4
= x
4
+ 8x
3
+ 24x
2
+ 32x + 16.
• (2 – x)
4
= 2
4
+ 4.2
3
.(–x) + 6.2
2
.(–x)
2
+ 4.2.(–x)
3
+ (–x)
4
= x
4
– 8x
3
+ 24x
2
– 32x + 16.
Do đó ta có:
(x + 2)
4
+ (2 – x)
4
= 2x
4
+ 48x
2
+ 32.
V i x = 0,05 ta có:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(0,05 + 2)
4
+ (2 – 0,05)
4
= 2.(0,05)
4
+ 48.(0,05)
2
+ 32
= 32,1200125.
V y 2,05
4
+ 1,95
4
= 32,1200125.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 3. Nh t ị hức Newton A. Lý thuy t ế Hai công th c khai ứ tri n: ể •  a  b 4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4 C 
a  C a b  C a b  C ab  C b 4 4 4 4 4 4 3 2 2 3 4 a 
 4a b  6a b  4ab  b ; •  a  b5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5 C 
a  C a b  C a b  C a b  C ab  C b 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2 2 3 4 5 a 
 5a b 10a b 10a b  5ab  b . Hai công th c ứ trên g i
ọ là công th c ứ nhị th c ứ Newton (g i ọ t t
ắ là nhị th c
Newton)    n a b ng v ứ i ớ n = 4 và n = 5. Chú ý:
– Các hệ số trong khai tri n ể nhị th c ứ Newton (a + b)n v i ớ n = 0; 1; 2; 3; … đư c vi ợ t ế thành t ng ừ hàng và x p t ế hành b ng ả s nh ố d ư ư i ớ đây. B ng ả số này có quy lu t ậ : số đ u ầ tiên và s ố cu i ố cùng c a ủ m i ỗ hàng đ u ề là 1; tổng c a ủ 2 số liên ti p ế cùng hàng b ng ằ s ố c a ủ hàng k ế dư i ớ ở v ịtrí gi a ữ hai số đó (đư c ch ợ ỉ b i ở mũi tên trên b ng) ả . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B ng ả số trên dư c ợ g i
ọ là tam giác Pascal (đ t ặ theo tên c a ủ nhà toán h c, ọ v t ậ lí h c, ọ tri t ế h c ng ọ ư i
ờ Pháp Blaise Pascal, 1623 – 1662). Ví d : S d ử ng công ụ th c nh ứ t ị h c N ứ ewton khai tri n bi ể u t ể h c ứ (a + 2)4. Hư ng d ẫn gi i Theo công th c nh ứ t ị h c N ứ ewton ta có:
(a + 2)4 = 1.a4 + 4a3.2 + 6a2.22 + 4a.23 + 24 = a4 + 8a3 + 24a2 + 32a + 16.   5   5 1 5 1 5 . Ví d : Khai tri n và r ể út g n bi ọ u t ể h c: ứ Hư ng d ẫn gi i Theo công th c nh ứ t ị h c N ứ ewton ta có:   5   
 2   3   4   5 1 5 1 5 5 10. 5 10. 5 5. 5 1. 5 • 1
  5 5  50  50 5 125  25 5 176   80 5.
  5         2    3    4    5 1 5 1 5 5 10. 5 10. 5 5. 5 1. 5 • 1
  5 5  50  50 5 125  25 5 1  76  80 5. Do đó ta có:   5   5 1 5 1 5 1
 76  80 5 176  80 5 3  52. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B. Bài tập t l ự uy n Bài 1. S d ử ng công ụ th c nh ứ t ị h c N ứ ewton khai tri n bi ể u t ể h c: ứ a) (2x + y)4;   5 x 5 . b) Hư ng ớ d n gi i Theo công th c nh ứ t ị h c N ứ ewton ta có:
a) (2x + y)4 = (2x)4 + 4.(2x)3.y + 6.(2x)2.y2 + 4(2x).y3 + y4
= 16x4 + 32x3y + 24x2y2 + 8xy3 + y4. b)   5         2 
  3    4   5 5 4 3 2 x 5 x 5x . 5 10x . 5 10x . 5 5x 5 5 5 4 3 2 x 
 5 5x  50x  50 5x 125x  25 5 Bài 2. Tìm h s ệ ố c a ủ x4 trong khai tri n ( ể 2x – 3)5. Hư ng ớ d n gi i Theo công th c nh ứ t ị h c N ứ ewton ta có:
(2x + 3)5 = (2x)5 + 5(2x)4.(–3) + 10.(2x)3.(–3)2 + 10.(2x)2.(–3)3 + 5.2x.(–3)4 + (– 3)5
= 32x5 – 240x4 + 720x3 – 1080x2 + 810x – 243 V y h ậ ệ số c a ủ x4 trong khai tri n l ể à –240. Bài 3. S d ử ng công ụ th c nh ứ t ị h c N ứ ewton ch ng t ứ ỏ r ng: ằ 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5
C  2.C  2 .C  2 .C  2 .C  2 .C 2  43 5 5 5 5 5 5 Hư ng ớ d n gi i M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Giả s t ử a có khai tri n ( ể a + b)n v i ớ n = 0; 1; 2; … Ta thấy trong bi u t ể h c ứ ch ng m ứ inh có t h ổ p ch ợ p ậ k c a 5, nên n = 5. ủ
Ở đây có xuất hiện lũy th a c ừ a s ủ ố 2 t m ừ ũ 1 đ n m ế ũ 5 nên b = 2. Ta có khai tri n: ể  x  25 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5 C 
.x  C .x .2  C .x .2  C .x .2  C .x.2  C .2 5 5 5 5 5 5 Khi x = 1 thì ta có: 1 25 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5 C 
.1  C .1 .2  C .1 .2  C .1 .2  C .1.2  C .2 5 5 5 5 5 5 5 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5  3 C 
 2.C  2 .C  2 .C  2 .C  2 .C 5 5 5 5 5 5 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5  243 C 
 2.C  2 .C  2 .C  2 .C  2 .C 5 5 5 5 5 5 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5 V y
ậ C  2.C  2 .C  2 .C  2 .C  2 .C 2  43. 5 5 5 5 5 5 Bài 4. Khai tri n ể và rút g n bi ọ u ể th c: ứ (x + 2)4 + (2 – x)4. T đó t ừ ính giá tr bi ị u t ể h c: ứ 2,054 + 1,954. Hư ng d ẫn gi i Theo công th c nh ứ t ị h c N ứ ewton ta có:
• (x + 2)4 = x4 + 4x3.2 + 6x2.22 + 4x.23 + 24 = x4 + 8x3 + 24x2 + 32x + 16.
• (2 – x)4 = 24 + 4.23.(–x) + 6.22.(–x)2 + 4.2.(–x)3 + (–x)4
= x4 – 8x3 + 24x2 – 32x + 16. Do đó ta có:
(x + 2)4 + (2 – x)4 = 2x4 + 48x2 + 32. V i ớ x = 0,05 ta có: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo