Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai

260 130 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    307 154 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Tập 2 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(260 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 3. Ph ng trình quy v ph ng trình b c haiươ ươ
A. Lý thuy tế
1. Ph ng trình d ng ươ
2 2
ax bx c dx ex f
Đ gi i ph ng trình ươ
2 2
ax bx c dx ex f ,
ta làm nh sau:ư
B c 1: ướ Bình ph ng hai v c a ph ng trình đ đ c ph ng trình:ươ ế ươ ượ ươ
ax
2
+ bx + c = dx
2
+ ex + f
B c 2: ướ Gi i ph ng trình nh n đ c B c 1. ươ ượ ướ
B c 3: ướ Th l i xem các giá tr x tìm đ c B c 2 tho mãn ph ng ượ ướ ươ
trình đã cho hay không và k t lu n nghi m.ế
Ví d: Gi i ph ng trình sau: ươ
2
x 3x 2 x 1
H ng d n gi iướ
2
x 3x 2 x 1
(1)
Bình ph ng hai v c a ph ng trình (1) ta có:ươ ế ươ
x
2
+ 3x – 2 = x + 1
x
2
+ 2x – 3 = 0
x = 1 ho c x = –3.
V i x = 1 thay vào ph ng trình (1) ta đ c: ươ ượ
2
1 3.1 2 1 1
2 2
(đúng)
Do đó x = 1 là nghi m c a ph ng trình (1). ươ
V i x = –3 ta th y x + 1 = –3 +1 = –2 < 0 nên không t n t i
x 1.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Do đó x = –3 không là nghi m c a ph ng trình (1). ươ
V y ph ng trình đã cho có nghi m x = 1. ươ
2. Ph ng trình d ng ươ
2
ax bx c dx e
Đ gi i ph ng trình ươ
2
ax bx c dx e,
ta làm nh sau:ư
B c 1: ướ Bình ph ng hai v c a ph ng trình đ đ c ph ng trình:ươ ế ươ ượ ươ
ax
2
+ bx + c = dx +e
B c 2: ướ Gi i ph ng trình nh n đ c B c 1. ươ ượ ướ
B c 3: ướ Th l i xem các giá tr x tìm đ c B c 2 tho mãn ph ng ượ ướ ươ
trình đã cho hay không và k t lu n nghi m.ế
Ví d: Gi i ph ng trình sau: ươ
H ng d n gi iướ
(2)
Bình ph ng hai v ph ng trình (2) ta có:ươ ế ươ
4 + 2x – x
2
= (x – 2)
2
4 + 2x – x
2
= x
2
– 4x + 4
2x
2
– 6x = 0
2x(x – 3) = 0
x = 0 ho c x = 3
• V i x = 0 thay vào ph ng trình (2) ta đ c: ươ ượ
2 = –2 (vô lí)
Do đó x = 0 không là nghi m c a ph ng trình (2). ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
V i x = 3 thay vào ph ng trình (2) ta đ c: ươ ượ
2
4 2.3 3 3 2
1 = 1 (đúng)
Do đó x = 3 là nghi m c a ph ng trình (1). ươ
V y ph ng trình đã cho có nghi m x = 3. ươ
B. Bài t p t luy n
Bài 1. Gi i các ph ng trình sau: ươ
a)
2 2
x 5x 4 2x 3x 12;
b)
2
x 4x 4 6 x 2x 1 0;
c)
2
x 2x 4 2 x.
H ng d n gi iướ
a)
2 2
x 5x 4 2x 3x 12
(1)
Bình ph ng hai v ph ng trình (1) ta có:ươ ế ươ
x
2
– 5x + 4 = –2x
2
– 3x + 12
3x
2
– 2x – 8 = 0
x = 2 ho c x =
4
3
V i x = 2 ta có x
2
– 5x + 4 = 2
2
– 5.2 + 4 = –10.
Khi đó không t n t i
2
x 5x 4.
Do đó x = 2 không là nghi m c a ph ng trình (1). ươ
V i x =
4
3
thay vào ph ng trình (1) ta đ c:ươ ượ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2 2
4 4 4 4
5. 4 2 3. 12
3 3 3 3
4 7 4 7
3 3
(đúng)
Do đó x =
4
3
là nghi m c a ph ng trình (1). ươ
V y ph ng trình đã cho có nghi m x = ươ
4
3
.
b)
2
x 4x 4 6 x 2x 1 0
2
x 4x 4 6 x 2x 1
(2)
Bình ph ng hai v ph ng trình (2) ta có:ươ ế ươ
x
2
– 4x + 4 = (6 – x)(2x – 1)
x
2
– 4x + 4 = 12x – 6 – 2x
2
+ x
3x
2
– 17x + 10 = 0
x 5
2
x
3
• V i x = 5 thay vào ph ng trình (2) ta có: ươ
2
5 4.5 4 6 5 2.5 1
3 = 3 (đúng)
Do đó x = 5 là nghi m c a ph ng trình đã cho. ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
V i x =
2
3
thay vào ph ng trình (2) ta có:4/3-ươ
2
2 2 2 2
4. 4 6 2. 1
3 3 3 3
4
3
=
4
3
(đúng)
Do đó x =
2
3
là nghi m c a ph ng trình đã cho. ươ
V y ph ng trình đã cho có t p nghi m S = ươ
2
5; .
3
c)
2
x 2x 4 2 x
(3)
Bình ph ng hai v ph ng trình (3) ta có:ươ ế ươ
x
2
– 2x + 4 = 2 – x
x
2
– x + 2 = 0
2
1 7
x 0
2 4
(vô lí vì
2
1 7
x 0
2 4
v i m i x ).
V y ph ng trình đã cho vô nghi m. ươ
Bài 2. Gi i các ph ng trình sau: ươ
a)
b)
2
4x 2x 10 3x 1;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 3. Phư ng t ơ rình quy v ph ư ng ơ trình b c hai A. Lý thuy t ế 1. Phư ng t ơ rình d ng 2 2
ax bx c dx ex f 2 2 Đ gi ể i ả phư ng
ơ trình ax  bx  c  dx  ex  f , ta làm như sau: Bư c
ớ 1: Bình phư ng hai ơ v c ế a ủ phư ng t ơ rình đ đ ể ư c ph ợ ư ng ơ trình: ax2 + bx + c = dx2 + ex + f Bư c ớ 2: Gi i ả phư ng t ơ rình nh n đ ậ ư c ợ B ở ư c ớ 1. Bư c ớ 3: Thử l i
ạ xem các giá trị x tìm đư c ợ ở Bư c ớ 2 có thoả mãn phư ng ơ
trình đã cho hay không và k t ế lu n nghi ậ m ệ . 2 Ví dụ: Gi i ả phư ng
ơ trình sau: x  3x  2  x 1 Hư ng ớ d n gi i 2 x  3x  2  x 1 (1) Bình phư ng ơ hai v c ế a ph ủ ư ng ơ trình (1) ta có: x2 + 3x – 2 = x + 1  x2 + 2x – 3 = 0  x = 1 ho c ặ x = –3. • V i ớ x = 1 thay vào phư ng t ơ rình (1) ta đư c: ợ 2
1  3.1 2  11  2  2 (đúng) Do đó x = 1 là nghi m ệ c a ph ủ ư ng t ơ rình (1). • V i
ớ x = –3 ta th y x + 1 = –3 +1 = –2 < 0 nên không t ấ n t ồ i ạ x 1. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Do đó x = –3 không là nghi m ệ c a ủ phư ng t ơ rình (1). V y ậ phư ng t ơ rình đã cho có nghi m ệ x = 1. 2. Phư ng ơ trình d ng 2
ax bx c dx e 2 Để gi i ả phư ng t ơ rình ax  bx  c dx   e, ta làm như sau: Bư c 1: Bình phư ng ơ hai v c ế a ph ủ ư ng ơ trình đ đ ể ư c ợ phư ng t ơ rình: ax2 + bx + c = dx +e Bư c 2: Gi i ả phư ng ơ trình nh n ậ đư c ợ B ở ư c 1. ớ Bư c ớ 3: Thử l i
ạ xem các giá trị x tìm đư c ợ ở Bư c ớ 2 có thoả mãn phư ng ơ
trình đã cho hay không và k t ế lu n ậ nghi m ệ . 2 Ví dụ: Gi i ả phư ng t ơ
rình sau: 4  2x  x x   2 Hư ng d ẫn gi i 2 4  2x  x x   2 (2) Bình phư ng hai ơ v ph ế ư ng ơ trình (2) ta có: 4 + 2x – x2 = (x – 2)2
 4 + 2x – x2 = x2 – 4x + 4  2x2 – 6x = 0  2x(x – 3) = 0  x = 0 ho c x = 3 ặ • V i ớ x = 0 thay vào phư ng ơ trình (2) ta đư c: ợ 2 4  2.0  0 0
  2  2 = –2 (vô lí)
Do đó x = 0 không là nghi m ệ c a ủ phư ng t ơ rình (2). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) • V i ớ x = 3 thay vào phư ng t ơ rình (2) ta đư c: ợ 2 4  2.3  3 3   2  1 = 1 (đúng) Do đó x = 3 là nghi m ệ c a ph ủ ư ng t ơ rình (1). V y ph ậ ư ng ơ trình đã cho có nghi m ệ x = 3. B. Bài tập t l ự uy n Bài 1. Gi i ả các phư ng ơ trình sau: 2 2
a) x  5x  4   2x  3x 12; 2 x  4x  4  6  x 2x  1 0  ; b)     2
c) x  2x  4  2  x. Hư ng ớ d n gi i 2 2
a) x  5x  4   2x  3x 12 (1) Bình phư ng ơ hai v ph ế ư ng t ơ rình (1) ta có:
x2 – 5x + 4 = –2x2 – 3x + 12  3x2 – 2x – 8 = 0  4  x = 2 ho c ặ x = 3 • V i
ớ x = 2 ta có x2 – 5x + 4 = 22 – 5.2 + 4 = –10. Khi đó không tồn t i ạ 2 x  5x  4.
Do đó x = 2 không là nghi m ệ c a ph ủ ư ng t ơ rình (1).  4 • V i ớ x = 3 thay vào phư ng t ơ rình (1) ta đư c: ợ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2 2   4    4    4    4 5. 4 2 3.       12  3   3   3   3          4 7 4 7   3 3 (đúng)  4 Do đó x = 3 là nghi m ệ c a ph ủ ư ng t ơ rình (1).  4 V y ậ phư ng t ơ rình đã cho có nghi m ệ x = 3 . 2 x  4x  4  6  x 2x  1 0 b)      2 
x  4x  4   6  x  2x   1 (2) Bình phư ng hai ơ v ph ế ư ng ơ trình (2) ta có:
x2 – 4x + 4 = (6 – x)(2x – 1)
 x2 – 4x + 4 = 12x – 6 – 2x2 + x  3x2 – 17x + 10 = 0  x 5   2  x    3 • V i ớ x = 5 thay vào phư ng ơ trình (2) ta có: 2
5  4.5  4   6  5  2.5   1  3 = 3 (đúng) Do đó x = 5 là nghi m ệ c a ủ phư ng t ơ rình đã cho. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo